Giải Bài Tập Sinh Học 11 Bài 19. Tuần Hoàn Máu (tiếp Theo)

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Sinh Học 11Giải Bài Tập Sinh Học 11Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) Giải bài tập Sinh Học 11 Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo)
  • Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) trang 1
  • Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) trang 2
  • Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) trang 3
  • Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) trang 4
  • Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo) trang 5
§19. TUẦN HOÀN MÁU (tiếp theo) KIẾN TIIỨC Cơ BẢN Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim gọi là tính tự động của tim. Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim là do hệ dẫn truyền tim. Hệ dẫn truyền tim bao gồm: nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puõckin. Tim hoạt động theo chu kì. Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ, sau đó là pha co tâm thất và cuối cùng là pha dãn chung. Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành mạch. Huyết áp giảm dần trong hệ mạch. Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch. II. GỢi ý trả lời câu iiỏi sácii giáo khoa A. PHẦN TÌM HIỂU VÀ THẢO LUẬN ♦ Nghiên cứu bàng 19.1 và tra lời các câu hải dưới đây: Cho biết mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể. Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài động vật? Bảng 19.1. Nhịp tim của thú Động vật Nhịp tim/phút Voi 25-40 Trâu 40-50 Bò 50-70 Lợn 60-90 Mèo 110- 130 Chuột 720- 780 Trả lời: Khối lượng cơ thể càng lớn nhịp tim càng chậm. Sô' nhịp tim tỉ lệ nghịch với khôi lượng cơ thể. Có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài dộng vật là do chúng có chu kì tim khác nhau. - Tại sao tim đập nhanh và mạnh lên làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giam ? Tại sao khi cơ thê'mất máu thì huyết áp giâm? Trả lời: Tim đập nhanh và mạnh làm huyêĩ áp tăng vì khi tim dập nhanh và mạnh đẩy một lượng lớn máu vào động mạch dồng thời tạo mọt áp lực lớn tác dụng lên thành mạch làm huyết áp tăng. Ngược lại, khi tim đập chậm và yếu đẩy một lượng máu ít hơn vào động mạch, đồng thời tạo một áp lực yếu hơn tác động vào thành mạch làm huyết áp giảm. Khi cơ thể mâ't máu thì huyết áp giảm vì khôi lượng máu bị giảm là một trong những yếu tô' làm huyết áp giảm. Nghiên cứu hình 19.3 và bang 19.2, sau đó mô tủ sự biến dộng của huyết áp trong hệ mạch vả giải thích tại sao có sự biến động dó (dựa vào ma sát của dịch long chạy trong ống) Loại mạch Động mạch chủ Động mạch lớn Tiểu động mạch Mao mạch Tiểu tĩnh mạch Tĩnh mạch chủ Huyết áp (mmHg) 120- 140 110- 125 40-60 20-40 10- 15 = 0 Trả lời: Mô tả sự biến động của huyết áp trong hệ mạch của người trưởng thành: + ở động mạch chủ: huyết áp tâm thu là 140 mmHg, huyết áp tâm trương là 120 mmHg. + ở động mạch lớn: huyết áp tâm thu là 125 mmHg, huyết áp tâm trương là 110 mmHg. + Ở tiểu động mạch: huyết áp tâm thu là 60 mmHg, huyết áp tâm trương là 40 mmHg. + Ớ mao mạch: huyết áp tâm thu là 40 mmHg, huyết áp tâm ưương là 20 mmHg. + Ở tiểu mao mạch: huyết áp tâm thu là 15 mmHg, huyết áp tâm trương là 10 mmHg. + Ở tĩnh mạch chủ: huyết áp bằng 0. ♦ Quan sát hình 19.4. sau đó trả lời các câu hỏi sau: Vận tốc máu biến động như thế nào trong hệ mạch ? So sánh tổng tiết diện của các loại mạch. B. CÁU HỎI 164 BÀI TẬP Tại sao tim tách rời cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng? Trả lời: Tim tách rời cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng nhờ: cung cấp đủ chát dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích hợp. hệ dẫn ưuyền tim giúp tim co dãn tự động theo chu kì. Vẽ và chú thích hệ dẫn truyền tim? Trả lời: Nút xoang nhĩ Nút nhĩ thất Bó His Hình 19.1. -Hệ dẫn truyền tim Mạng Puôckin Tại sao huyết áp lại giảm dần trong hệ mạch? Trả lời: Huyết áp giảm dần trong hệ mạch (từ động mạch chủ -» động mạch lớn -> tiểu động mạch -> tĩnh mạch chủ) là do càng ra xa tim áp lực máu (do tim co bóp đẩy máu) tác dụng lên thành mạch càng giảm. Giải thích sự biến đổi vận tốc máu trong hệ mạch. Trả lời: Sự biến đổi vận tốc máu trong hệ mạch là do tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch của mỗi loại mạch khác nhau.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 20. Cân bằng nội môi
  • Bài 22. Ôn tập chương I
  • Bài 23. Hướng động
  • Bài 24. Ứng động
  • Bài 25. Thực hành: Hướng động
  • Bài 26. Cảm ứng ở động vật
  • Bài 27. Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)
  • Bài 28. Điện thế nghỉ
  • Bài 29. Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
  • Bài 30. Điện thế hoạt động

Các bài học trước

  • Bài 18. Tuần hoàn máu
  • Bài 17. Hô hấp ở động vật
  • Bài 16. Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo)
  • Bài 15. Tiêu hóa ở động vật
  • Bài 12. Hô hấp ở thực vật
  • Bài 11. Quang hợp và năng suất cây trồng
  • Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
  • Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vậ C3, C4 và CAM
  • Bài 8. Quang hợp ở thực vật
  • Bài 6. Sinh dưỡng như ở thực vật (tiếp theo)

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học 11(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 11
  • Giải Sinh 11

Giải Bài Tập Sinh Học 11

  • Phần bốn. SINH HỌC CƠ THỂ
  • CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
  • A- Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật
  • Bài 1. Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ
  • Bài 2. Vận chuyển các chất trong cây
  • Bài 3. Thoát hơi nước
  • Bài 4. Vai trò của các nguyên tố khoáng
  • Bài 5. Sinh dưỡng như ở thực vật
  • Bài 6. Sinh dưỡng như ở thực vật (tiếp theo)
  • Bài 8. Quang hợp ở thực vật
  • Bài 9. Quang hợp ở các nhóm thực vậ C3, C4 và CAM
  • Bài 10. Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
  • Bài 11. Quang hợp và năng suất cây trồng
  • Bài 12. Hô hấp ở thực vật
  • B - Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật
  • Bài 15. Tiêu hóa ở động vật
  • Bài 16. Tiêu hóa ở động vật (tiếp theo)
  • Bài 17. Hô hấp ở động vật
  • Bài 18. Tuần hoàn máu
  • Bài 19. Tuần hoàn máu (tiếp theo)(Đang xem)
  • Bài 20. Cân bằng nội môi
  • Bài 22. Ôn tập chương I
  • CHƯƠNG II. CẢM ỨNG
  • A- Cảm ứng ở thực vật
  • Bài 23. Hướng động
  • Bài 24. Ứng động
  • Bài 25. Thực hành: Hướng động
  • B - Cảm ứng ở động vật
  • Bài 26. Cảm ứng ở động vật
  • Bài 27. Cảm ứng ở động vật (tiếp theo)
  • Bài 28. Điện thế nghỉ
  • Bài 29. Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh
  • Bài 30. Điện thế hoạt động
  • Bài 31. Tập tính của động vật
  • Bài 32. Tập tính của động vật (tiếp theo)
  • CHƯƠNG III. SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN
  • A - Sinh trưởng và phát triển ở thực vật
  • Bài 34. Sinh trưởng ở thực vật
  • Bài 35. Hoocmôn thực vật
  • Bà 36. Phát triển ở thực vật có hoa
  • B - Sinh trưởng và phát triển ở động vật
  • Bài 37. Sinh trưởng và phát triển ở động vật
  • Bài 38. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật
  • Bài 39. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật (tiếp theo)
  • CHƯƠNG IV. SINH SẢN
  • A - Sinh sản ở thực vật
  • Bài 41. Sinh sản vô tính ở thực vật
  • Bài 42. Sinh sản hữu tính ở thực vật
  • B - Sinh sản ở động vật
  • Bài 44. Sinh sản vô tính ở động vật
  • Bài 45. Sinh sản hữu tính ở động vật
  • Bài 46. Cơ chế điều hòa sinh sản
  • Bài 47. Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người
  • Bài 48. Ôn tập chương II, III, IV

Từ khóa » Sinh Học 11 Bài 19