Giải Bài Tập Sinh Học 12 Bài 35. Môi Trường Sống Và Các Nhân Tố ...

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Sinh Học 12Giải Bài Tập Sinh Học 12Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái Giải bài tập Sinh Học 12 Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
  • Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái trang 1
  • Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái trang 2
  • Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái trang 3
  • Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái trang 4
  • Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái trang 5
§35. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TÔ SINH THÁI KIẾN THỨC Cơ BÀN Ngoài kiến thức cơ bản trong bài học, các em cần tham khảo thêm: Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật, làm ảnh hưởng tới sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. GỢI Ý TRẢ LỜI CÂU HỎI SGK A. Phẩn tìm hiểu và thảo luận o - Lấy ví dụ minh họa cho quy tắc về kích thước cơ thể và quy tắc về kích thước các bộ phận chi, tai, đuôi,... của cơ thể. Thực vật sống trong nước có những đặc điểm gì khác với thực vật sống trên cạn? Ví dụ minh họa cho quy tắc: + Về kích thước cơ thể: voi và gấu ở vùng khí hậu lạnh có kích thước cơ thể lớn hơn voi và gâu ở vùng nhiệt đới. Động vật hằng nhiệt sông ở vùng ôn đới có kích thước cơ thể lớn, có lớp mỡ dày nên khả năng chông rét tốt. + Về kích thước các bộ phận chi, tai, đuôi,... của cơ thể: thỏ ở vùng ôn đới (nơi có nhiệt độ thấp) có tai, đuôi nhỏ hơn tai và đuôi của thỏ ở vùng nhiệt đới. Những đặc điểm khác nhau của thực vật sống trong nước với thực vật sông trên cạn: Thực vật sông ở môi trường nước có những đặc điểm thích nghi với môi trường nước như: Là những loài ưa bóng và ngắn ngày. Cơ quan hút nước là bề mặt biểu bì của thân, lá, rễ. Có giới hạn nhiệt hẹp. Cây sông chìm trong nước thường có thân dài, mảnh, lá mỏng hoặc có nhiều thùy. Nhiều loài có kích thước lớn (như lá cây nong tằm), có phao nổi (như ở thân cây dừa nước), có mô xốp bao quanh thân (cây rau nhút,...). Có cơ quan dự trữ khí: trong cuống lá cây bèo Nhật Bản, trong cuống lá và thân cây sen, súng,... Thực vật sông ở môi trường cạn có những đặc điểm thích nghi với môi trường cạn: Cơ quan hút nước là tế bào lông hút của rễ. Do môi trường sống ở cạn có nhiều điều kiện rất khác nên đặc điểm thích nghi của thực vật ở cạn cũng rất đa dạng: + Cây ưa sáng có: thân cao, thẳng, lá nhỏ, xếp xiên, tán lá thưa, màu lá nhạt, mặt trên lá có lớp cutin dày, bóng. + Cây ưa bóng có: cây nhỏ, lá to, xếp xen kẽ, màu lá. sẫm. + Cây sông ở môi trường khô nóng có: Lá có lớp cutin, sáp hoặc lông ánh bạc hoặc nhiều lông tơ, lá xếp xiên góc hoặc rũ xuống, rụng lá vào mùa khô. Vỏ cây dày, tầng bần phát triển. Hạt có vỏ cứng và dày. Rễ củ, chồi ngầm hoặc thân ngầm dưới đất. Thân, lá chứa nước. Tàng cường độ thoát hơi nước khi nhiệt độ môi trường tăng cao, độ ẩm thấp. B. Gợi ỷ trả lời câu hỏi và bài tập 35.1. Hãy điền tiếp những nội dung phù hợp về ảnh hưởng của các nhân tố vật lí và hóa học tới đời sống của sinh vật vào ô trống trong bảng dưới vạ lấy ví dụ minh họa những ảnh hưởng đó. Ảnh hưởng của 1 số nhân tố sinh thái vật lí và hóa học tới sinh vật Nhân tô' sinh thái (đơn vị) Ánh hưởng của nhân tô' sinh thái Dụng cụ đo Nhiệt độ môi trường (°C) Nhiệt độ ảnh hưởng tới trao đổi chất và năng lượng, khả năng sinh trưởng và phát triển của sinh vật. Nhiệt kế Ánh sáng (lux) Cường độ chiếu sáng và thành phần quang phổ ảnh hưởng tới khả năng quang hợp của thực vật và khả năng quan sát của động vật. Máy đo cường độ và thành phần quang phổ của ánh sáng Độ ẩm không khí (%) Độ ẩm không khí có ảnh hưởng rất lớn tới khả năng thoát nước của sinh vật. Am kê' Nồng độ các loại khí 02, CỎ2, ... (%) Nồng độ 02 ảnh hưởng tới quá trình hô hấp của sinh vật. co2 tham gia vào quá trình quang hợp của thực vật, tuy nhiên, nồng độ co2 quá cao thường gây chết đô'i với hầu hết các loài sinh vật. Máy đo nồng độ khí hòa tan Độ pH Độ pH ảnh hưởng nhiều tới khả năng hút khoáng của thực vật và do đó, ảnh hưởng tới sinh trưởng của chúng. Máy đo pH hoặc giây đo pH. Thế nào là giời hạn sinh thảiĩ Lấy ví dụ minh họa về giới hạn sinh thái của sinh vật. (Xem Sơ đồ tổng quát mô tả giới hạn sinh thái của sinh vật ở SGK). Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của 1 nhân tô' sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. Một số’ ví dụ về giới hạn sinh thái của sinh vật: + Cá rô phi nuôi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5,6°c đến 42°c. Nhiệt độ 5,6°c gọi là giới hạn dưới, 42°c gọi là giới hạn trên. Nhiệt độ thuận lợi cho các chức năng sống của cá rô phi có giá trị từ 20°C đến 35°c. + Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt đô 20 - 30°C. Nhìn chung, khi nhiệt độ xuống dưới o°c và cao hơn 40°C, cây ngừng quang hợp. Hãy lấy 2 ví dụ về các ổ sinh thái. Nêu ý nghĩa của việc phân hóa ổ sinh thái trong các ví dụ dó. + Trên 1 cây to, có nhiều loài chim sinh sông, có loài sông trên cao, loài dưới tháp hình thành các ổ sinh thái khác nhau. + Giới hạn sinh thái ánh sáng của mỗi loài cây là khác nhau. Một số loài cây có tán lá vươn lên cao thu nhận nhiều ánh sáng mặt trời, một sô' loài lại ưa sống dưới tán của các loài cây khác, hình thành nên ổ sinh thái của các loài cây trong rừng. - Ý nghĩa của sự phân hóa ổ sinh thái trong các ví dụ trên là tránh cạnh tranh giữa các loài. Hãy điền tiếp vào bảng dưới dây những dặc điểm của thực vật do tác động của ảnh sáng và ỷ nghĩa thích nghi của đặc điểm dó. Tác động của ánh sáng Đặc điểm của thực vật Ý nghĩa sinh thái của đặc điểm Ánh sáng - Thân cao, thẳng - Cây vươn lên tầng trên có mạnh, nơi có nhiều ánh sáng. nhiều cây gỗ - Lá nhỏ, xếp xiên, tán lá - Lá xếp xiên tránh bớt mọc dày đặc thưa được các tia sáng chiếu thẳng về bề mặt lá làm cho lá đỡ bị đô't nóng. - Màu lá nhạt - Lá màu nhạt do hạt lục tạp nằm sâu trong thịt lá, tránh bị đốt nóng. - Mặt trên lá có lớp cutin - Giảm bớt tia sáng xuyên dày, bóng qua lá đô't nóng lá. - Có hiện tượng tự tỉa - Làm kích thước quần thể thưa tự nhiên giảm phù hợp với điều kiện - Có cường độ quang hợp và hô hấp cao. môi trường. Ánh sáng yếu, ở dưới bóng cây khác Cây nhỏ Lá to xếp xen kẽ Màu lá sẫm Có khả năng quang hợp dưới ánh sáng yếu, cường độ hô hấp yếu. Sông dưới tán cây khác Giúp tiếp nhận được nhiều ánh sáng hơn Hạt lục tạp nằm sát biểu bì lá, nhờ đó lá lấy được nhiều ánh sáng và duy trì quang hợp trong điều kiện ánh sáng yếu Ánh sáng chiếu nhiều về 1 phía của cây Thân cây vươn về phía có nhiều ánh sáng Tán lá vươn về phía có nhiều ánh sáng Để nhận được nhiều ánh sáng hơn Cây mọc trong điều kiện ánh sáng dưới đáy hồ ao Có nhóm sắc tô' phicôbilin hấp thụ được ánh sáng ở dưới nước sâu. Lá cây không có mô giậu hoặc mò giậu kém phát triển, diệp lục phân bô' cả trong biểu bì lá và có đều ở 2 mặt lá. Giúp cây quang hợp được ở điều kiện dưới tán rừng hoặc dưới các lớp nước sâu 35.5. Hãy giải thích vì sao động vật hằng nhiệt (thuộc cùng loài hay loài có quan hệ họ hàng gần nhau) sống ở vùng ôn đới (nơi có nhiệt độ thấp) có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước cơ thể của động vật hằng nhiệt ở vùng nhiệt đới ấm áp, đồng thời các dộng vật hằng nhiệt vùng ôn dới có tai, đuôi, chi,... nhỏ hơn tai, duôi, chi của dộng vật hằng nhiệt vùng nhiệt đới. Lấy ví dụ minh họa cho quy tắc về kích thước cơ thể và quy tắc về kích thước các hộ phận chi, tai, đuôi,... của cơ thể. Động vật hằng nhiệt (ví dụ, gấu, cáo, hươu, thỏ,...) sông ở vùng ôn đới lạnh có kích thước cơ thể lớn sẽ có diện tích bề mặt cơ thể nhỏ (tính trên tỉ lệ với thể tích), điều đó có ý nghĩạ trong việc giảm diện tích tỏa nhiệt của cơ thể. Ngược lại, động vật sông ở vùng nhiệt đới nóng có kích thước cơ thể nhỏ sẽ có diện tích bề mặt cơ thể lớn (tính trên tỉ lệ với thể tích), điều đó có ý nghĩa trong việc tăng diện tích tỏa nhiệt của cơ thể. Tai, đuôi và các chi của các động vật ở vùng lạnh có kích thước bé sẽ hạn chế được sự tỏa nhiệt của cơ thể. Động vật hằng nhiệt vùng nhiệt đới nóng có tai, đuôi, chi ... lớn có ý nghĩa trong việc tăng cường diện tích tỏa nhiệt của cơ thể. Hãy nêu 1 số đặc điểm thích nghi của thực vật với nhiệt dộ môi trường. Vỏ cây dày, tầng bần phát triển: giúp cách nhiệt tốt, bảo vệ các cơ quan bên trong của cây. Hạt có vỏ cứng và dày: giúp tồn tại được trong điều kiện có nhiệt độ nóng quá, lạnh quá, khi gặp thuận lợi sẽ nẩy mầm. Cây có rễ củ, chồi ngầm, thân ngầm dưới đất: được bảo vệ, tránh được hạn hán, cháy,... Tăng cường thoát hơi nước khi môi trường có nhiệt độ cao, độ ẩm thấp giúp giảm nhiệt độ ỉả cây, chúng không bị đốt nóng ngoài nắng.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 36. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
  • Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
  • Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)
  • Bài 39. Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
  • Bài 40. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
  • Bài 41. Diễn thế sinh thái
  • Bài 42. Hệ sinh thái
  • Bài 43. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
  • Bài 44. Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
  • Bài 45. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu xuất sinh thái

Các bài học trước

  • Bài 34. Sự phát sinh loài người
  • Bài 33. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
  • Bài 32. Nguồn gốc sự sống
  • Bài 31. Tiến hóa lớn
  • Bài 30. Quá trình hình thành loài (tiếp theo)
  • Bài 29. Quá trình hình thành loài
  • Bài 28. Loài
  • Bài 27. Quá trình hình thành quần thể thích nghi
  • Bài 26. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
  • Bài 25. Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học 12(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 12
  • Giải Sinh 12

Giải Bài Tập Sinh Học 12

  • Phần năm. DI TRUYỀN HỌC
  • Chương I. Cơ chế di truyền và biến dị
  • Bài 1. Gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi AND
  • Bài 2. Phiên mã và dịch mã
  • Bài 3. Điều hòa hoạt động gen
  • Bài 4. Đột biến gen
  • Bài 5. Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc của nhiễm sắc thể
  • Bài 6. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • Bài 7. Thực hành: Quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định và trên tiêu bản tạm thời
  • Chương II. Tính quy luật của hiện tượng di truyền
  • Bài 8. Quy luật Menđen: Quy luật phân li
  • Bài 9. Quy luật Menđen: Quy luật phân li độc lập
  • Bài 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
  • Bài 11. Liên kết gen và hoán vị gen
  • Bài 12. Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
  • Bài 13. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
  • Bài 15. Bài tập chương I và chương II
  • Chương III. Di truyền học quần thể
  • Bài 16. Cấu trúc di truyền của quần thể
  • Bài 17. Cấu trúc di truyền của quần thể (tiếp theo)
  • Chương IV. Ứng dụng di truyền học
  • Bài 18. Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
  • Bài 19. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào
  • Bài 20. Tạo giống nhờ công nghệ gen
  • Chương V. Di truyền học người
  • Bài 21. Di truyền y học
  • Bài 22. Bảo vệ vốn gen của loài người và một số vấn đề xã hội của di truyền học
  • Bài 23. Ôn tập phần di truyền học
  • Phần sáu. TIẾN HÓA
  • Chương I. Bằng chứng và cơ chế tiến hóa
  • Bài 24. Các bằng chứng tiến hóa
  • Bài 25. Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn
  • Bài 26. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
  • Bài 27. Quá trình hình thành quần thể thích nghi
  • Bài 28. Loài
  • Bài 29. Quá trình hình thành loài
  • Bài 30. Quá trình hình thành loài (tiếp theo)
  • Bài 31. Tiến hóa lớn
  • Chương II. Sự phát sinh và phát triển của sự sống trên trái đất
  • Bài 32. Nguồn gốc sự sống
  • Bài 33. Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
  • Bài 34. Sự phát sinh loài người
  • Phần bảy. SINH THÁI HỌC
  • Chương I. Cá thể và quần thể sinh vật
  • Bài 35. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái(Đang xem)
  • Bài 36. Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
  • Bài 37. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật
  • Bài 38. Các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo)
  • Bài 39. Biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật
  • Chương II. Quần xã sinh vật
  • Bài 40. Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã
  • Bài 41. Diễn thế sinh thái
  • Chương IIII. Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
  • Bài 42. Hệ sinh thái
  • Bài 43. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái
  • Bài 44. Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển
  • Bài 45. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái và hiệu xuất sinh thái
  • Bài 46. Thực hành: Quản lí và sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên
  • Bài 47. Ôn tập phần tiến hóa và Sinh học
  • Bài 48. Ôn tập chương trình Sinh học cấp trung học phổ thông
  • Trắc nghiệm kiểm tra kiến thức

Từ khóa » Sinh 12 Bài 35 Bài Tập