Giải Bài Tập Sinh Học 7 Bài 21: Đặc điểm Chung Và Vai Trò Của Ngành ...

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Sinh Học 7Giải Bài Tập Sinh Học 7Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm Giải bài tập Sinh Học 7 Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm trang 1
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm trang 2
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm trang 3
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm trang 4
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm trang 5
Bài 21 ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRÒ CỦA NGÀNH THÂN MỀM KIẾN THỨC cơ BẢN + Đặc điểm chung: Thân mềm, không phân đốt, có vỏ đá vôi, có khoang áo. Hệ tiêu hoá phân hoá. Cơ quan di chuyển thường đơn giản. + Riêng Mực, Bạch tuộc thích nghi với lối săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển. + Trừ một số Thân mềm có hại, còn hầu hết chúng đều có lợi về mọi mặt. GỢI Ý TRẢ LỜI CÂU HỎI A. Phần tìm hiểu và thảo luận Quan sát hình 21, hãy thảo luận rồi đánh dấụ cl) và điền cụm từ gợi ý vào bảng 1 cho phù hợp. Bảng 1: Đặc điểm chung của Thân mềm TT \Đặc điểm Đại diệnX Mơi sống Lối sống Kiểu vỏ đá vôi Đặc điểm cơ thể Khoang áo phất triển Thân mềm Không phân đốt Phân đốt 1 Trai sông Nước ngọt Vùi lắp 2 mảnh vỏ V V V 2 Sò ở biển Vùi lắp 2 mảnh vỏ V V V 3 Ốc sên ở cạn Bò chậm chạp 1 vỏ xoắn ốc V V V 4 Ốc vặn Nước ngọt, nước lợ Bò chậm chạp '1 vỏ xoắn ốc V V V 5 Mực ở biển Bơi nhanh Vỏ tiêu giảm V V V 6 Cụm từ và kí hiệu gợi ý ở cạn ở biển Nước ngọt ở nước lợ Vùi lắp Bò chậm chạp Bơi nhanh 1 vỏ xoắn ốc 2 mảnh vỏ Vò tiêu giảm V V V V Thảo luận và rút ra kết luận chung của ngành Thân mềm (xem phần I) ỷ Dựa vào kiến thức trong cả chương, liên hệ đến địa phương, chọn tên các dại diện Thân mềìn dể ghi vào bảng 2. Bảng 2: Y nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm STT Ý nghĩa thực tiễn Tên đại diện thân mểm ở địa phương 1 Làm thực phẩm cho người Ốc gạo, Ốc bươu, Trai sông, Mực,... 2 Làm thức ăn cho động vật khác Ốc rạ, Ốc gạo, Chem chép,... 3 Làm đồ trang sức Trai, Ốc lợi bông,... 4 Làm vật trang trí Tai tượng, ốc bàn tay,... 5 Làm sạch môi trường nước Trai, Vẹm, Hàu,... 6 Có hại cho cây trồng Ốc sên, Ốc rạ,... 7 Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán Ốc tai, Ốc đỉa, Ốc gạo,... 8 Có giá trị xuất khẩu Nghêu, Vẹm xanh, Sò, Mực 9 Có giá trị về mặt địa chát Nghêu, Hầu, Vẹm, ổc, Trai... B. Trả lời câu hỏi Ểr’ Càu 1. Vì sao xếp Mực bơi nhanh cùng ngành với Ôc sên bò chậm chạp? Tuy có khác xa về lô'i sông nhưng cả hai đều có thân mềm không phân đốt, có khoang áo, có thần kinh và giác quan phát triển, có hệ tiêu hoá phân hoá,... hay nói khác đi chúng mang những đặc điểm cơ bản giông nhau nên được xếp cùng một ngành. & Câu 2. Ở các chợ địa phương em có các loại Thán mểm nào được bày bán làm thực phẩm? Loại nào có giá trị xuất khẩu? Các loại thường gặp ở chợ địa phương em là Nghêu, Sò huyết, Oc gạo, Oc vặn, Mực,... Trong đó loài có giá trị xuất khẩu là Mực, Sò huyết, Nghêu,... ỷ Câu 3. Ý nghĩa thực tiễn của vỏ Thân mềm? Các Thần mềm có nhiều chất canxi như Nghêu, Sò,... được dùng để nung vôi. Vỏ Thân mềm có lớp xà cừ dày được dùng làm đồ trang sức, làm các mặt hàng mĩ nghệ. Với Bào ngư, Mai Mực được làm dược liệu... CÂU HỎI NÂNG CAO & Kể tên và nêu tác hại của một số Thân mềm? Các Thân mềm có hại như: Hà biển, Hà sông đục thuyền và các công trình xây dựng bằng gỗ. ôc trần, Ôc sên phá hoại cây trồng. Ốc tai, Ốc đĩa,... là vật chủ của nhiều loài giun sán kí sinh gây bệnh nguy hiểm cho người và gia súc. CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG Câu 1. Con trai có lối sống: Nổi trên mặt nước như Động vật Nguyên sinh. Bơi lội trong nước như cá. Sông ở đáy ao, hồ, ẩn nửa mình trong bùn cát. Sống ở biển. Câu 2. Vỏ cứng trên có tác dụng: Giúp trai vận chuyển trong nước. b. Giúp trai đào hang, c. Bảo vệ trai trước kẻ thù. d. Giúp trai lấy thức ăn. Câu 3. Lớp vỏ cứng của trai được tiết ra từ: Các tuyến bài tiết. b. Mặt ngoài của áo trai. c. Mặt trong của áo trai. d. Các dây chằng nốì các mảnh vỏ trai Câu 4. Trai di chuyển bằng: Vầy bơi b. Sự khép mở vỏ trai c. Chân trai là phần lồi của cơ thể d. Các dây chằng & Câu 5. Thức.ăn của trai là: Các vụn hữu cơ c. Cả a và b đúng Động vật nguyên sinh d. Tất cả đều sai. ÉT* Câu 6. Trai sinh sản theo kiểu. Vô tính kiểu mọc chồi Hữu tính và thụ tinh trong Hữu tính và thụ tinh ngoài Vô tính kiểu phân đôi. Câu 7. Vỏ trai được hình thành từ đâu? a. Lớp sừng b. Bờ vạt áo c. Thân trai d. Chân trai & Câu 8. Căn cứ vào đặc điểm nào để xác định độ tuổi của trai? Căn cứ vào độ lớn của vỏ. Căn cứ vào độ lớn của thân. Căn cứ vào các vòng phát triển trên vỏ. Căn cứ vào khối lượng cơ thể. Câu 9. Trai lấy thức ăn bằng bộ phận nào? Ống hút b. Hai đôi tâm miệng Lỗ miệng d. Cơ khép vỏ trước và vỏ sau. Câu 10. Trai làm sạch nước như thể nào? Cơ thể lọc các cặn bã có trong nước. Lấy các cặn bã làm thức ăn. Tiết chất nhờn kết các chất cặn bã trong nước lắng xuống đáy bùn. Cả a, b và c đều đúng. Câu 11. Động vật sống ở trong môi trường nước ngọt là: a. Nghêu b. ôc vặn c. Ôc sên d. Sò Câu 12. Động vật dưới đây gây hại cho mùa màng là: a. Oc vặn b. Trai sông c. ôc bươu vàng d. Nghêu & Càu 13. Đặc điểm của Mực khác với Bạch tuộc là: a. Có mai cứng ở phía lưng b. Sông ở biển c. Là thực phẩm cho con người d. Là động vật Thân mềm ỷ Câu 14. Õc sên tự vệ bằng cách nào? Tiết chất nhờn làm kẻ thù không bắt được Co rút cơ thể vào trong vỏ Có lưỡi bào để tấn công kẻ thù Cả a, b và c đều đúng 50 — Học tốt Sinh học 7 & Càu 15. Ôc sên phá hoại cây trồng như thế nào? Đến mùa sinh sản, ốc sên đào lỗ phá hoại rễ cây Ôc sên là vật chủ trung gian truyền các loại virut gây bệnh cho cây Ốc sên ăn thực vật. Cả a, b và c đều đúng. Câu 16. Đặc điểm giống nhau giữa Sò, Trai sông là: a. Cơ quan di chuyển kém phát triển b. Đều sông ở nước ngọt c. Cơ thể mất đốì xứng 2 bên d. Đều sống ở nước mặn ỷ Câu 17. Bằng biện pháp nhân tạo, con người có thể thu lấy được ngọc từ: a. ôc sên b. Trai c. Bạch tuộc d. Sò Câu 18. Loài Thân mềm có tác hại đục thủng thuyền và phá hoại các công trình bằng gỗ dưới nước là: a. Ốc nước ngọt b. Hà c. Bạch tuộc d. Mực Câu 19. Lợi ích lớn nhất của động vật Thân mềm trong đời sống con người là: Cung cấp nguyên liệu làm thuôc Cung cấp sản phẩm làm đồ mĩ nghệ Cung cấp thực phẩm Cung cấp đá vôi cho xây dựng

Các bài học tiếp theo

  • Bài 22: Tôm sông
  • Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
  • Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
  • Bài 26: Châu chấu
  • Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
  • Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
  • Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống
  • Bài 31: Cá chép
  • Bài 32: Thực hành: Mổ cá
  • Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép

Các bài học trước

  • Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
  • Bài 19: Một số thân mềm khác
  • Bài 18: Trai sông
  • Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
  • Bài 15: Giun đất
  • Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • Bài 13: Giun đũa
  • Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • Bài 11: Sán lá gan
  • Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học 7(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 7

Giải Bài Tập Sinh Học 7

  • Mở đầu
  • Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
  • Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật - Đặc điểm chung của động vật
  • Chương 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
  • Bài 4: Trùng roi
  • Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
  • Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
  • Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
  • Chương 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
  • Bài 8: Thủy tức
  • Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
  • Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
  • Chương 3: CÁC NGÀNH GIUN
  • NGÀNH GIUN DẸP
  • Bài 11: Sán lá gan
  • Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • NGÀNH GIUN TRÒN
  • Bài 13: Giun đũa
  • Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • NGÀNH GIUN ĐỐT
  • Bài 15: Giun đất
  • Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
  • Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
  • Bài 18: Trai sông
  • Bài 19: Một số thân mềm khác
  • Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm(Đang xem)
  • Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
  • LỚP GIÁC XÁC
  • Bài 22: Tôm sông
  • Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
  • LỚP HÌNH NHỆN
  • Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
  • LỚP SÂU BỌ
  • Bài 26: Châu chấu
  • Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
  • Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
  • Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống
  • Chương 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • CÁC LỚP CÁ
  • Bài 31: Cá chép
  • Bài 32: Thực hành: Mổ cá
  • Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
  • Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • LỚP LƯỠNG CƯ
  • Bài 35: Ếch đồng
  • Bài 36: Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
  • Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
  • LỚP BÒ SÁT
  • Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
  • Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
  • Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
  • LỚP CHIM
  • Bài 41: Chim bồ câu
  • Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
  • Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
  • Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
  • Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
  • LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)
  • Bài 46: Thỏ
  • Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
  • Bài 48: Đa dạng của lớp thú - Bộ thú huyệt, bộ thú túi
  • Bài 49: Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) - Bộ Dơi và bộ Cá voi
  • Bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) - Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
  • Bài 51: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) - Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
  • Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú
  • Chương 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
  • Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
  • Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
  • Bài 55: Tiến hóa về sinh sản
  • Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật
  • Chương 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
  • Bài 57: Đa dạng sinh học
  • Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
  • Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Bài 63: Ôn tập

Từ khóa » đặc điểm Của ốc Sên Sinh Học 7