Giải Bài Tập Sinh Học 7 Bài 25: Nhện Và Sự đa Dạng Của Lớp Hình Nhện

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Sinh Học 7Giải Bài Tập Sinh Học 7Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện Giải bài tập Sinh Học 7 Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
  • Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện trang 1
  • Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện trang 2
  • Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện trang 3
LỚP HÌNH NHỆN • • Bài 25 NHỆN VÀ Sự ĐA DẠNG CỦA LỚP HÌNH NHỆN KIẾN THỨC cơ BẢN + Nhện là đại diện của lớp hình nhện, cơ thể có 2 phần: đầu - ngực và bụng, thường có 4 đôi chân bò. + Chúng hoạt động chủ yếu về ban đêm, có các tập tính thích hợp với săn bắt mồi sống. + Trừ một số đại diện có hại (cái ghẻ, ve bò...) đa số đều có lợi vì chúng săn bắt sâu bọ có hại. GỢI Ý TRẢ LỜI CÂU HỎI A. Phần tìm hiểu và thảo luận & Quan sát hình 25.1, sau đó dựa vào bảng 1, hãy làm rõ chức năng các bộ phận quan sát thấy, ghi vào ô trống trong bảng Bảng 1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện Các phẩn cơ thể Số chú thích Tên bộ phận quan sát thây Chức năng Phần đầu ngưc 1 Đôi kim có tuyến độc Bắt mồi và tự vệ 2 Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) Cảm giác về khứu giác và xúc giác 3 4 đôi chân bò Vận chuyển và chăng lưới Phần bụng 4 Phía trước là đôi khe thở Hô hấp 5 ở giữa là 1 lỗ sinh dục Sinh sản 6 Phía sau là các núm tuyến tơ Sinh ra tơ nhện Các cụm từ gợi ý để lựa chọn Di chuyển và chăng lưới Cảm giác về xúc giác và khứu giác Bắt mồi và tự vệ - Sinh sản Sinh ra tơ nhện - Hô hấp & Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng về tập tính chăng lưới ở nhện và cho biết nhện chăng tơ vào lúc nào? — Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) Chăng dây tơ phóng xạ [~2~| Chăng dây tơ khung [TỊ Chăng các sợi tơ vòng [~3~] Nhện thường chăng tơ vào buổi tối (p Khi rình mồi, nếu có sâu bọ sa lưới, lập tức nhện hành động ngay theo các thao tác sắp xếp chưa hợp lí dưới dây: Đánh số vào ô trống theo một thứ tự đúng các tập tính săn mồi ở nhện Nhện hút dịch lỏng ở con mồi Nhện ngoạm chặt mồi, chích nọc độc Tiết dịch tiêu hoá vào cơ thể mồi Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian (P Quan sát hình vẽ và thông tin trong bài, thảo luận rồi điền nội dung phù hợp vào các ô trống ở bảng 2. Bảng 2: Ý nghĩa thực tiễn của lớp Hình nhện STT Các đại diện Nơi sống Hình thức sống Ảnh hưởng đến con người Kí sinh Ăn thịt Có lợi Có hại 1 Nhện chăng lưới Nơi ẩm thấp a/ 2 Nhện nhà (con cái thường ôm kén trứng) Trong nhà V V 3 Bọ cạp Nơi khô ráo V V 4 Cái phẻ Da người V V 5 Ve bò Da thú V B. Phần trả lời câu hỏi & Câu ỉ. Cơ thể Hình nhện có mấy phần? So sánh các phần với cơ thể Giáp xác. Vai trò của mỗi phần cơ thể? Cơ thể Hình nhện có 2 phần là đầu - ngực và bụng, đây là đặc điểm giông ở Giáp xác. Vai trò: Phần đầu - ngực: vận chuyển dò tìm bắt mồi, tự vệ và chăng tơ. Phần bụng: hô hấp, sinh sản và sản sinh tơ nhện. íp Câu 2. Nhện có mấy đôi phần phụ? Trong đó có mấy đôi chân bò? Phần đầu ngực có 6 đôi phần phụ là 1 đôi kìm, 1 đôi chân xúc giác và 4 đôi chân bò. (P Câu 3. Nêu tập tính thích nghi với lối sống của nhện. Nhện có tập tính chăng tơ và bất động nằm rình mồi thích nghi việc chủ động săn mồi. CÂU HỎI BỔ SUNG - NÂNG CAO cP Tuyến nọc độc ở nhện và bò cạp có vị trí khác nhau như thế nào? Tuyến nọc độc của nhện nằm ở đôi kìm thuộc phần đầu - ngực cơ thể. Còn tuyến nọc độc của bò cạp nằm ở phần đuôi của cơ thể.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 26: Châu chấu
  • Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
  • Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
  • Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống
  • Bài 31: Cá chép
  • Bài 32: Thực hành: Mổ cá
  • Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
  • Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • Bài 35: Ếch đồng
  • Bài 36: Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ

Các bài học trước

  • Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
  • Bài 22: Tôm sông
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
  • Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
  • Bài 19: Một số thân mềm khác
  • Bài 18: Trai sông
  • Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
  • Bài 15: Giun đất
  • Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • Bài 13: Giun đũa

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học 7(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 7

Giải Bài Tập Sinh Học 7

  • Mở đầu
  • Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú
  • Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật - Đặc điểm chung của động vật
  • Chương 1: NGÀNH ĐỘNG VẬT NGUYÊN SINH
  • Bài 4: Trùng roi
  • Bài 5: Trùng biến hình và trùng giày
  • Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét
  • Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của Động vật nguyên sinh
  • Chương 2: NGÀNH RUỘT KHOANG
  • Bài 8: Thủy tức
  • Bài 9: Đa dạng của ngành Ruột khoang
  • Bài 10: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
  • Chương 3: CÁC NGÀNH GIUN
  • NGÀNH GIUN DẸP
  • Bài 11: Sán lá gan
  • Bài 12: Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
  • NGÀNH GIUN TRÒN
  • Bài 13: Giun đũa
  • Bài 14: Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun tròn
  • NGÀNH GIUN ĐỐT
  • Bài 15: Giun đất
  • Bài 17: Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành Giun đốt
  • Chương 4: NGÀNH THÂN MỀM
  • Bài 18: Trai sông
  • Bài 19: Một số thân mềm khác
  • Bài 20: Thực hành: Quan sát một số thân mềm
  • Bài 21: Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
  • Chương 5: NGÀNH CHÂN KHỚP
  • LỚP GIÁC XÁC
  • Bài 22: Tôm sông
  • Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp Giáp xác
  • LỚP HÌNH NHỆN
  • Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện(Đang xem)
  • LỚP SÂU BỌ
  • Bài 26: Châu chấu
  • Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Sâu bọ
  • Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
  • Bài 30: Ôn tập phần I - Động vật không xương sống
  • Chương 6: NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • CÁC LỚP CÁ
  • Bài 31: Cá chép
  • Bài 32: Thực hành: Mổ cá
  • Bài 33: Cấu tạo trong của cá chép
  • Bài 34: Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp Cá
  • LỚP LƯỠNG CƯ
  • Bài 35: Ếch đồng
  • Bài 36: Thực hành: Quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
  • Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp lưỡng cư
  • LỚP BÒ SÁT
  • Bài 38: Thằn lằn bóng đuôi dài
  • Bài 39: Cấu tạo trong của thằn lằn
  • Bài 40: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Bò sát
  • LỚP CHIM
  • Bài 41: Chim bồ câu
  • Bài 42: Thực hành: Quan sát bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
  • Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu
  • Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp Chim
  • Bài 45: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
  • LỚP THÚ (LỚP CÓ VÚ)
  • Bài 46: Thỏ
  • Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ
  • Bài 48: Đa dạng của lớp thú - Bộ thú huyệt, bộ thú túi
  • Bài 49: Đa dạng của lớp thú (tiếp theo) - Bộ Dơi và bộ Cá voi
  • Bài 50: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) - Bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ Ăn thịt
  • Bài 51: Đa dạng của lớp Thú (tiếp theo) - Các bộ Móng guốc và bộ Linh trưởng
  • Bài 52: Thực hành: Xem băng hình về đời sống và tập tính của thú
  • Chương 7: SỰ TIẾN HÓA CỦA ĐỘNG VẬT
  • Bài 53: Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
  • Bài 54: Tiến hóa về tổ chức cơ thể
  • Bài 55: Tiến hóa về sinh sản
  • Bài 56: Cây phát sinh giới Động vật
  • Chương 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
  • Bài 57: Đa dạng sinh học
  • Bài 58: Đa dạng sinh học (tiếp theo)
  • Bài 59: Biện pháp đấu tranh sinh học
  • Bài 60: Động vật quý hiếm
  • Bài 63: Ôn tập

Từ khóa » đa Số Nhện đều Có Lợi Gì