Giải Bài Tập Sinh Học 9 Bài 15. AND

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Sinh Học 9Giải Bài Tập Sinh Học 9Bài 15. AND Giải bài tập Sinh Học 9 Bài 15. AND
  • Bài 15. AND trang 1
  • Bài 15. AND trang 2
  • Bài 15. AND trang 3
c^níơng III ADN VA GEM &A2Ỉ5 ADN KIẾN THỨC Cơ BẢN Phân tử ADN điỉỢc cấu tạo từ các nguyên tốc, H, o và p. ADN thuộc loại đại tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit gồm bốn loại: A, T, G, X. ADN của mỗi loài được đặc thù bởi thành phần, sô'lượng và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit. Do cách sắp xếp khác nhau của bốn loại nuclêôtit đã tạo nên tính đa dạng của ADN. Tính đa dạng và tính đặc thù của ADN là cơ sở phân tử cho tính đa dạng và tính đặc thù của các loài sinh vật. ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, xoắn đều quanh một trục. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn liên kết với nhau thành từng cặp theo NTBS: A kết hợp với T, G kết hợp với X, chính nguyên tắc này đã tạo nên tính chát bổ sung của hai mạch đơn. PHẦN GỢI ý trả Lời Câu Hỏi A. Phần tìm hiểu và thảo luận Dựa vào các thông tin trên hãy trả lời những câu hỏi sau: Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào quy định? Tính đặc thù của ADN do số lượng, trật tự sắp xếp và thành phần các nuclêôtit quy định. Tính đa dạng của ADN được giải thích như thế nào? Những cách sắp xếp khác nhau của bôn loại nuclêôtit tạo nên tính đa dạng của ADN. Tính đặc thù và đa dạng của ADN được chi phối chủ yếu do đặc điểm cấu tạo hóa học nào trong phân từ ADN? Tính đặc thù và đa dạng của ADN được chi phôi chủ yếu do ADN cấu trúc theo nguyên tắc đa phân với bôn loại đơn phân: A, T, G, X. ▼ Quan sát hình 15.1 và trả lời các câu hỏi sau: Các loại nuclèôtit giữa hai mạch liên kết với nhau thành cặp. Các loại nuclêôtit giữa hai mạch liên kết với nhau thành cặp là: A-T và G-X. Đây là nguyên tắc bổ sung. Giả sử trình tự các đơn phân trên một đoạn mạch ADN như sau: A-T-G-G-X-T-A-G-T-X Trình tự các đơn phăn trên mạch tương ứng như thế nào? Trình tự các đơn phân trên mạch tương ứng là: T-A-X-X-G-A-T-X-A-G B. GỢi ý trả lời câu hỏi và bài tập Nêu đặc điểm cấu tạo của ADN. Đặc điểm cấu tạo của ADN: + ADN được cấu tạo từ các nguyên tố c, H, o và p. + ADN thuộc loại đại phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit, gồm bốn loại nuclêotit: A, T, G, X. Vỉ sao ADN có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù? ADN có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù do: số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nuclêôtit. Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm nào? Mô tả cấu trúc không gian của ADN: ADN là một chuỗi xoắn kép gồm hai mạch song song, xoắn đều quanh một trục theo chiều từ trái sang phải (xoắn phải). Các nuclêôtit giữa hai mạch liên kết với nhau bằng các liên kết hiđro tạo thành cặp. Mỗi chu kì xoắn cao 34A°, gồm 10 cặp nuclêôtit. Đường kính vòng xoắn là 20A°. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở những điểm sau: + Tính chất bổ sung của hai mạch, do đó khi biết trình tự đơn phân của một mạch thì suy ra được trình tự các đơn phân của mạch còn lại. + Về mặt số lượng và tỉ lệ các loại đơn phân trong ADN: A = T, G = X=>A + G = T + X Một đoạn mạch đơn của phân tử AJDN có trình tự sắp xếp như sau: A-T-G-X-T-A-G-T-X Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó. Đoạn mạch đơn bổ sung với nó là: T-A-X-G-A-T-X-A-G Tính đặc thù của mỗi đoạn ADN do yếu tố nào sau đây quy định? Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử Hàm lượng ADN trong nhân tế bào Tỉ lệ A+T/G+X trong phân tử Cả b và c Đáp án: a Theo NTBS thì những trường hợp nào sau đây là đúng? A + G = T + X b) A + T = G + X c) A = T; G = X d)A + T + G = A + X + T A + X + T = G + X + T Đáp án-, a, c, d đúng III. CÂU HỎI BỔ SUNG Cho một đoạn mạch đơn ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: G-X-A-A-T-G-A-T-G-X-X-G. Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó? Trong một phân tử ADN, số nuclêôtit loại A = 500 nuclêôtit, loại X = 200 nuclêôtit. Hỏi số nuclêôtit loại T và loại G. GỢi ý trả lời câu hỏi Đoạn mạch đơn bổ sung là: X-G-T-T-A-X-T-A-X-G-G-X A = T = 500 nuclêôtit; X = G = 200 nuclêôtit

Các bài học tiếp theo

  • Bài 16. AND và bản chất của gen
  • Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN
  • Bài 18. Prôtêin
  • Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
  • Bài 21. Đột biến gen
  • Bài 22. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  • Bài 23. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • Bài 24. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)
  • Bài 25. Thường biến
  • Bài 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người

Các bài học trước

  • Bài 13. Di truyền liên kết
  • Bài 12. Cơ chế xác định giới tính
  • Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh
  • Bài 10. Giảm phân
  • Bài 9. Nguyên phân
  • Bài 8. Nhiễm sắc thể
  • Bài 7. Luyện giải bài tập
  • Bài 5. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
  • Bài 4. Lai hai cặp tính trạng
  • Bài 3. Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học 9(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 9

Giải Bài Tập Sinh Học 9

  • Phần I. DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
  • Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
  • Bài 1. Menđen và Di truyền học
  • Bài 2. Lai một cặp tính trạng
  • Bài 3. Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
  • Bài 4. Lai hai cặp tính trạng
  • Bài 5. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
  • Bài 7. Luyện giải bài tập
  • Chương II. NHIỄM SẮC THỂ
  • Bài 8. Nhiễm sắc thể
  • Bài 9. Nguyên phân
  • Bài 10. Giảm phân
  • Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh
  • Bài 12. Cơ chế xác định giới tính
  • Bài 13. Di truyền liên kết
  • Chương III. ADN VÀ GEN
  • Bài 15. AND(Đang xem)
  • Bài 16. AND và bản chất của gen
  • Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN
  • Bài 18. Prôtêin
  • Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
  • Chương IV. BIẾN DỊ
  • Bài 21. Đột biến gen
  • Bài 22. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  • Bài 23. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • Bài 24. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)
  • Bài 25. Thường biến
  • Chương V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
  • Bài 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người
  • Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
  • Bài 30. Di truyền học với con người
  • Chương VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
  • Bài 31. Công nghệ tế bào
  • Bài 32. Công nghệ gen
  • Bài 33. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
  • Bài 34. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
  • Bài 35. Ưu thế lai
  • Bài 36. Các phương pháp chọn lọc
  • Bài 37. Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
  • Bài 40. Ôn tập phần I: Di truyền và biến dị
  • Phần II. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
  • Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
  • Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
  • Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
  • Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
  • Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
  • Chương II. HỆ SINH THÁI
  • Bài 47. Quần thể sinh vật
  • Bài 48. Quần thể người
  • Bài 49. Quần xã sinh vật
  • Bài 50. Hệ sinh thái
  • Chương III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
  • Bài 53. Tác động của con người đối với môi trường
  • Bài 54. Ô nhiễm môi trường
  • Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)
  • Chương IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
  • Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
  • Bài 59. Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã
  • Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
  • Bài 61. Luật Bảo vệ môi trường
  • Bài 63. Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
  • Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
  • Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
  • Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
  • ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
  • ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ 2

Từ khóa » Nguyên Tắc Bổ Sung Là Gì Sinh 9