Giải Bài Tập Sinh Học 9 Bài 2. Lai Một Cặp Tính Trạng

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Sinh Học 9Giải Bài Tập Sinh Học 9Bài 2. Lai một cặp tính trạng Giải bài tập Sinh Học 9 Bài 2. Lai một cặp tính trạng
  • Bài 2. Lai một cặp tính trạng trang 1
  • Bài 2. Lai một cặp tính trạng trang 2
  • Bài 2. Lai một cặp tính trạng trang 3
tẵ>ài2 LAI MỘT CẠP TÍNH TRẠNG KIẾN THỨC Cơ BẢN: Nhờ phương pháp phân tích các thế hệ lai, Menden đã phát hiện ra định luật phân li với nội dung: Khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn. Menden đã giải thích các kết quả thí nghiệm của mình bằng sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền (gen) quỵ định cặp tính trạng tương phản thông qua các quá trình phát sinh gií o tử và thụ tinh. Đó là cơ chế di truyền các tính trạng. GỢI ý trả Lời Câu hỏi sgk A. Phần tìm hiểu và thảo luận ▼ Xem bảng và có nhận xét gì về kiểu hình ở Fi và xác định tỉ lệ kiểu hình ở F2? Bảng kết quả thí nghiệm của V tenden. p Fj f2 Tỉ lệ kiểu hình F2 Hoa đỏ X hoa trắng Hoa đỏ 705 đỏ; 224 trắng xấp xỉ 3 dỏ : 1 trắng Thân cao X thân lùn Thân cao 487 cao; 177 lùn xấp xỉ 3 cao : 1 lùn Quả lục X quả vàng Quả lực 428 quả lục; 152 quả vàng xấp xỉ 3 lục : 1 vàng Nhận xét: - Ớ Fi chỉ có một loại kiểu hình: đồng tính - Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là xấp xỉ 3 : 1 Điền vào chỗ trống: Khi lai hai bô' mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì ở Fi đồng tính về tính trạng của bô' mẹ, còn F2 có sự phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trôi, 1 lăn. Quan sát hình 2.2 và có thể rút ra nhận xét gì về sự di truyền các tính trạng trội và lặn từ F2 đến F3 ? 1 2 Tính trạng trội ở F2 có Ệ sô' cây thuần chủng và 2 không thuần chủng. Tính trạng lặn: hoàn toàn thuần chủng. Quan sát hình 2.3 hãy cho biết: Tỉ lệ các loại giao tử ở F! và tỉ lệ các loại kiểu gen ở F2? Tại sao F2 lại có tỉ lệ 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng? Trả lời: - Tỉ lệ các loại kiểu gen ở Fi là 1A :la Tỉ lệ các loại kiểu gen ở F2 là 1AA: 2Aa: laa - F2 có tỉ lệ 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng vì thể dị hợp Aa biểu hiện kiểu hình trội giống như thể đồng hợp AA. B. Phần gợi ý trả lời câu hỏi và bài tập Nêu các khái niệm: kiểu hỉnh, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị hợp. Kiểu hình'. Là tổ hợp toàn bộ tính trạng của cơ thể. Ví dụ: kiểu hình thân lùn, hoa trắng quả vàng của cây đậu Hà Lan. Kiểu gen: Tổ hợp toàn bộ các gen trong tê' bào cơ thể. Ví dụ: AABBCC là kiểu gen của cây hoa đỏ thân cao, quả lục. Thể đồng hợp: Có kiểu gen chứa cặp gen tương ứng giông nhau. Ví dụ: AA: thể đồng hợp trội, aa: thể đồng hợp lặn. Thể dị hợp: Chứa cặp gen tương ứng khác nhau (Aa). Phát biểu nội dung của định luật phân li. Nội dung định luật phân li: Khi lai hai bô' mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì F2 phân li tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn. Menden đã giải thích kết quả thí nghiệm trên đậu Hà Lan như thế nào? Menden giải thích kết quả thí nghiệm trên đậu Hà Lan bằng sự phân li và tổ hợp của cặp gen quy định cặp tính trạng thông qua các quá trình phát sinh giao tử và thụ tinh. Cho hai giống cá kiếm mắt đen và mắt đỏ thuần chủng giao phối vái nhau được Fị toàn cá kiếm mắt đen. Khi cho các con cá F] giao phối với nhau thì tỉ lệ về kiểu gen và kiểu hình ở F2 sẽ như ìhế nào? Cho biết màu mắt chỉ do một gen quy đính. Giải Vì Fi toàn là cá kiếm mắt đen, nên mắt đen là tính trạng trội, mắt đỏ là tính trạng lặn. Quy ước : Gen A quy định mắt đen. Gen a quy định mắt đỏ P: Mắt đen AA X Mắt đỏ aa Gp: A a F,: Aa X Aa Gfi : 1A : la 1A : la F2: 1AA : 2Aaa : laa 3 cá mắt đen : 1 cá mắt đỏ III. CÂU HỎI BỔ SƯNG ơ ruồi giấm thân xám, cánh dài, (BBW). Hãy cho biết đâu là kiểu hình, đâu là kiểu gen của ruồi giâm ? Cho các kiểu gen sau đây: DD, dd, DDCC, Dd, Cc, DdCc, EE, Ee, ee DdCcEc. Hãy chọn ra những thể dồng hợp, thế dị hợp? GỢi ý trả lời câu hỏi Ớ ruồi giấm: thân xám, cánh dài là kiểu hình, BBW là kiêu gen. Các thể đồng hợp có những gen: DD, dd, DDCC, EE, ee. Các thể dị hợp có kiểu gen: Dd, Cc, DdCc, Ee, DdCcEe.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 3. Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
  • Bài 4. Lai hai cặp tính trạng
  • Bài 5. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
  • Bài 7. Luyện giải bài tập
  • Bài 8. Nhiễm sắc thể
  • Bài 9. Nguyên phân
  • Bài 10. Giảm phân
  • Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh
  • Bài 12. Cơ chế xác định giới tính
  • Bài 13. Di truyền liên kết

Các bài học trước

  • Bài 1. Menđen và Di truyền học

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học 9(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 9

Giải Bài Tập Sinh Học 9

  • Phần I. DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
  • Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
  • Bài 1. Menđen và Di truyền học
  • Bài 2. Lai một cặp tính trạng(Đang xem)
  • Bài 3. Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
  • Bài 4. Lai hai cặp tính trạng
  • Bài 5. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
  • Bài 7. Luyện giải bài tập
  • Chương II. NHIỄM SẮC THỂ
  • Bài 8. Nhiễm sắc thể
  • Bài 9. Nguyên phân
  • Bài 10. Giảm phân
  • Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh
  • Bài 12. Cơ chế xác định giới tính
  • Bài 13. Di truyền liên kết
  • Chương III. ADN VÀ GEN
  • Bài 15. AND
  • Bài 16. AND và bản chất của gen
  • Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN
  • Bài 18. Prôtêin
  • Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
  • Chương IV. BIẾN DỊ
  • Bài 21. Đột biến gen
  • Bài 22. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  • Bài 23. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • Bài 24. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)
  • Bài 25. Thường biến
  • Chương V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
  • Bài 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người
  • Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
  • Bài 30. Di truyền học với con người
  • Chương VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
  • Bài 31. Công nghệ tế bào
  • Bài 32. Công nghệ gen
  • Bài 33. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
  • Bài 34. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
  • Bài 35. Ưu thế lai
  • Bài 36. Các phương pháp chọn lọc
  • Bài 37. Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
  • Bài 40. Ôn tập phần I: Di truyền và biến dị
  • Phần II. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
  • Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
  • Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
  • Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
  • Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
  • Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
  • Chương II. HỆ SINH THÁI
  • Bài 47. Quần thể sinh vật
  • Bài 48. Quần thể người
  • Bài 49. Quần xã sinh vật
  • Bài 50. Hệ sinh thái
  • Chương III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
  • Bài 53. Tác động của con người đối với môi trường
  • Bài 54. Ô nhiễm môi trường
  • Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)
  • Chương IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
  • Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
  • Bài 59. Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã
  • Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
  • Bài 61. Luật Bảo vệ môi trường
  • Bài 63. Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
  • Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
  • Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
  • Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
  • ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
  • ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ 2

Từ khóa » Bài Sinh Học 9 Bài 2