Giải Bài Tập Sinh Học 9 Bài 41. Môi Trường Và Các Nhân Tố Sinh Thái

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Sinh Học 9Giải Bài Tập Sinh Học 9Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái Giải bài tập Sinh Học 9 Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái
  • Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái trang 1
  • Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái trang 2
  • Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái trang 3
  • Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái trang 4
Phần II SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG cịníơng I .SINH VẬT VẢ MỒI TRƯỚNG. MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN Tố SINH THÁI KIẾN THỨC Cơ BẲN Môi trường sống của sinh vật bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật. + Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố của môi trường tác động tới sinh vật. + Các nhân tố sinh thái được chia thành hai nhóm: nhóm các nhân tô' sinh thái không sống và nhóm các nhân tố sinh thái sống. Nhóm nhân tố sinh thái sống bao gồm nhân tố sinh thái con người và nhân tố sinh thái các sinh vật khác. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định. GỢI ý trả Lời Câu hỏi sgk A. Phần tìm hiểu và thảo luận ▼ Quan sát trong tự nhiên, hãy điền tiếp vào các ô trống trong bảng 41.1. TT Tên sinh vật Môi trường sống 1 Cây hoa hồng Đất và không khí 2 Cá chép Nước 3 Sâu Lá và thân cây 4 Cây chuối Đất và không khí 5 Giun đất Đất 6 Cá heo Nước 7 Chim sẻ Không khí 8 Con rận Con chó 9 Cây phong lan Không khí, than,... 10 Giun đũa Ruột lợn 11 Dây tơ hồng Cây trà (làm hàng rào) 12 ▼ Quan sát trong lớp học và điền tiếp vào bảng 41.2 những nhân tố sinh thái tác động tới việc học tập và sức khỏe của các em. Bảng 41.2 Bảng điền các nhân tô’ sinh thái trong lớp học TT Nhân tố sinh thái Mức độ tác động 1 Ánh sáng Đủ ánh sáng để đọc sách 2 Am thanh Đủ lớn để học sinh nghe rõ lời giảng 3 Màu sắc tương phản của phấn, bảng Đủ để học sinh nhìn rõ chữ viết 4 Nhiệt độ Thoáng mát -> học sinh thoải mái ▼ Hãy điền vào bảng 41.3 tên các nhân tô' sinh thái của môi trường tự nhiên, lựa chọn và sắp xếp các nhân tố sinh thái theo từng nhóm. Nhóm các nhân tố sinh thái không sông Nhóm các nhân tố sinh thái sống Nh ìn tố sinh thái con ngưò i Nhân tố sinh thái các sinh vật khác Nước Người bón phân Sâu rầy (hại lúa) Anh sáng Người cày xới đất Virut H5N, (gây bệnh cúm gà) Đất Người tỉa cành... Rận (kí sinh hại chó) ▼ - Trong một ngày từ sáng tới tối, ánli sáng Mặt Trời chiếu trên mặt đất thay đổi như thế nào? Trong một ngày ánh sáng Mặt Trời chiếu trên mặt đất tàng dần vào buổi sáng, tới trưa và giảm dần vào buổi chiều tới tối. Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gỉ khác nhau? Độ dài ngày thay đổi theo mùa: mùa hè có ngày dài hơn mùa đông. Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra như thể nào? Trong năm, nhiệt độ thay đổi theo mùa: + Mùa xuân ấm áp. + Mùa hè nhiệt độ không khí cao (nóng nực). + Mùa thu nhiệt độ không khí giảm (mát mẻ). + Mùa đông, nhiệt không khí xuống thấp (lạnh). ▼ Qua ví dụ trên, hãy so sánh sự phát triển của cá rô phi ở nhiệt độ cực thuận với cá rô phi ở nhiệt độ giới hạn. + Cá rô phi ở nhiệt độ cực thuận phát triển mạnh nhất. + Cá rô phi ở nhiệt độ giới hạn bị chết. B. Gợi ý trả lời câu hỏi và bài tập Chuột sống trong rửng mưa nliiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, rắn hổ mang, áp suất không khí, cây gỗ, gỗ mục, gió thổi, cây cỏ, thảm lá khô, sâu ăn lá cây, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Hãy xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh thái. + Nhóm nhân tô' sinh thái sống: kiến, rắn hổ mang, cây gỗ, cây cỏ, sâu ăn lá. + Nhóm nhân tô' sinh thái không sông: mức độ ngập nước, độ đô'c của đâ't, nhiệt độ không khí, ánh sáng, độ ẩm không khí, áp suất không khí, gỗ mục, gió thổi, thảm lá khô, độ tơi xốp của đất, lượng mưa. Khi ta đem một cây phong lan từ trong rừng rậm về trồng ở vườn nhà, những nhân tố sinh thái của môi trường tác động lên cây phong lan đó có thể thay đổi như thế nào? Cây phong lan sông trong rừng xậm thường ở dưới tán rừng nên ánh sáng chiếu thường yếu (rừng thường có nhiều tầng cây), khi chuyển về vườn nhà cây cối mọc thưa hơn nên ánh sáng chiếu vào cây phong lan mạnh, độ ẩm trong rừng cao hơn trong vườn, nhiệt độ trong rừng ổn định hơn ở ngoài rừng... . Hãy vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của: Loài vi khuẩn suôi nước nóng có giới hạn nhiệt độ từ o°c đến 90°C, trong đó điểm cực thuận là 55°c. Loài xương rồng sa mạc có giới hạn nhiệt độ từ o°c đến 56°c, trong đó điểm cực thuận là 32°c. Sơ đồ: mô tả giá' hạn sinh của một loài vi khuẩn suối nước nóng Sơ đồ: mô tả giới hạn sinh thái của một loài xương rồng sa mạc III. CÂU HỎI BỔ SUNG Hãy xếp các nhân tô' sinh thái sau đây vào các nhóm nhân tô' sinh thái: sâu rầy, cày xới, đất, độ chua, bón phân, châ't mùn, ánh sáng, 02, co2. Gợi ý trả lời câu hỏi Nhóm nhân tô' sinh thái sông: sâu rầy, cày xới (con người), bón phân (con người). Nhóm nhân tô' sinh thái không sông: đất, độ chua, chất mùn, ánh sáng, 02, co2.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
  • Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
  • Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
  • Bài 47. Quần thể sinh vật
  • Bài 48. Quần thể người
  • Bài 49. Quần xã sinh vật
  • Bài 50. Hệ sinh thái
  • Bài 53. Tác động của con người đối với môi trường
  • Bài 54. Ô nhiễm môi trường
  • Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)

Các bài học trước

  • Bài 40. Ôn tập phần I: Di truyền và biến dị
  • Bài 37. Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
  • Bài 36. Các phương pháp chọn lọc
  • Bài 35. Ưu thế lai
  • Bài 34. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
  • Bài 33. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
  • Bài 32. Công nghệ gen
  • Bài 31. Công nghệ tế bào
  • Bài 30. Di truyền học với con người
  • Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học 9(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 9

Giải Bài Tập Sinh Học 9

  • Phần I. DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
  • Chương I. CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
  • Bài 1. Menđen và Di truyền học
  • Bài 2. Lai một cặp tính trạng
  • Bài 3. Lai một cặp tính trạng (tiếp theo)
  • Bài 4. Lai hai cặp tính trạng
  • Bài 5. Lai hai cặp tính trạng (tiếp theo)
  • Bài 7. Luyện giải bài tập
  • Chương II. NHIỄM SẮC THỂ
  • Bài 8. Nhiễm sắc thể
  • Bài 9. Nguyên phân
  • Bài 10. Giảm phân
  • Bài 11. Phát sinh giao tử và thụ tinh
  • Bài 12. Cơ chế xác định giới tính
  • Bài 13. Di truyền liên kết
  • Chương III. ADN VÀ GEN
  • Bài 15. AND
  • Bài 16. AND và bản chất của gen
  • Bài 17. Mối quan hệ giữa gen và ARN
  • Bài 18. Prôtêin
  • Bài 19. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng
  • Chương IV. BIẾN DỊ
  • Bài 21. Đột biến gen
  • Bài 22. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
  • Bài 23. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
  • Bài 24. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể (tiếp theo)
  • Bài 25. Thường biến
  • Chương V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
  • Bài 28. Phương pháp nghiên cứu di truyền người
  • Bài 29. Bệnh và tật di truyền ở người
  • Bài 30. Di truyền học với con người
  • Chương VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
  • Bài 31. Công nghệ tế bào
  • Bài 32. Công nghệ gen
  • Bài 33. Gây đột biến nhân tạo trong chọn giống
  • Bài 34. Thoái hóa do tự thụ phấn và do giao phối gần
  • Bài 35. Ưu thế lai
  • Bài 36. Các phương pháp chọn lọc
  • Bài 37. Thành tựu chọn giống ở Việt Nam
  • Bài 40. Ôn tập phần I: Di truyền và biến dị
  • Phần II. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
  • Chương I. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
  • Bài 41. Môi trường và các nhân tố sinh thái(Đang xem)
  • Bài 42. Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật
  • Bài 43. Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật
  • Bài 44. Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật
  • Chương II. HỆ SINH THÁI
  • Bài 47. Quần thể sinh vật
  • Bài 48. Quần thể người
  • Bài 49. Quần xã sinh vật
  • Bài 50. Hệ sinh thái
  • Chương III. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
  • Bài 53. Tác động của con người đối với môi trường
  • Bài 54. Ô nhiễm môi trường
  • Bài 55. Ô nhiễm môi trường (tiếp theo)
  • Chương IV. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
  • Bài 58. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
  • Bài 59. Khôi phục môi trường và gìn giữ thiên nhiên hoang dã
  • Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái
  • Bài 61. Luật Bảo vệ môi trường
  • Bài 63. Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
  • Bài 64. Tổng kết chương trình toàn cấp
  • Bài 65. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
  • Bài 66. Tổng kết chương trình toàn cấp (tiếp theo)
  • ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
  • ĐỀ KIỀM TRA HỌC KÌ 2

Từ khóa » điền Bảng 41.2 Sinh Học 9