Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 9 Mới Tập 2 Hay, Chi Tiết - Haylamdo
Có thể bạn quan tâm
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới Tập 2 hay, chi tiết
Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 mới Tập 2 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 9 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 9.
Unit 7: Recipes and eating habbits
- Từ vựng Unit 7
- Getting Started (phần 1-4 trang 6-7-8 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 2 (phần 1-6 trang 10-11 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Communication (phần 1-4 trang 13 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 1 (phần 1-4 trang 14 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 2 (phần 1-5 trang 15 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Looking Back (phần 1-6 trang 16-17 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Project (phần 1-3 trang 17 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Unit 8: Tourism
- Từ vựng Unit 8
- Getting Started (phần 1-4 trang 18-19-20 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 21-22 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 2 (phần 1-4 trang 23 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Communication (phần 1-3 trang 24-25 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 1 (phần 1-4 trang 26 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 2 (phần 1-5 trang 27 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Looking Back (phần 1-6 trang 28-29 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Project (phần 1-3 trang 29 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Unit 9: English in the world
- Từ vựng Unit 9
- Getting Started (phần 1-4 trang 30-31-32 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 33-34 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 2 (phần 1-6 trang 35-36 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Communication (phần 1-3 trang 37 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 1 (phần 1-5 trang 38 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 2 (phần 1-4 trang 39 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Looking Back (phần 1-6 trang 40-41 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Project (phần 1-3 trang 41 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Review 3 (Unit 7-8-9)
- Language Review (phần 1→7 trang 42-43 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills Review (phần 1→4 trang 44-45 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Unit 10: Space travel
- Từ vựng Unit 10
- Getting Started (phần 1-3 trang 46-47-48 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 49-50 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 51-52 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Communication (phần 1-4 trang 52-53 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 1 (phần 1-4 trang 54 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 2 (phần 1-6 trang 55 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Looking Back (phần 1-6 trang 56-57 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Project (phần 1 trang 57 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Unit 11: Changing roles in society
- Từ vựng Unit 11
- Getting Started (phần 1-4 trang 58-59-60 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 61-62 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 62-63 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Communication (phần 1-4 trang 64-65 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 1 (phần 1-4 trang 65-66 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 2 (phần 1-5 trang 67 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Looking Back (phần 1-5 trang 68-69 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Project (phần 1 trang 69 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Unit 12: My future career
- Từ vựng Unit 12
- Getting Started (phần 1-3 trang 70-71-72 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 1 (phần 1-5 trang 73-74 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 75-76 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Communication (phần 1-3 trang 77 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 1 (phần 1-5 trang 78 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills 2 (phần 1-5 trang 79 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Looking Back (phần 1-6 trang 80-81 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Project (phần 1-2 trang 81 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Review 4 (Unit 10-11-12)
- Language Review (phần 1→7 trang 82-83 SGK Tiếng Anh 9 mới)
- Skills Review (phần 1→4 trang 84-85 SGK Tiếng Anh 9 mới)
Tiếng Anh lớp 9 mới Unit 7 Getting Started trang 6-7-8
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Mẹ Nick: Hôm nay chúng ta sẽ làm món salad tôm, một món ưa thích của cô.
Mi: Thật tuyệt! Cháu thích salad lắm.
Mẹ Nick: Món salad này đơn giản nhưng rất ngon. Đây là những nguyên liệu chúng ta cần: tôm, cần tây, hành hoa, sốt mayonnaise, nước cốt chanh, muối và tiêu.
Nick: Chúng ta sẽ làm gì đầu tiên vậy mẹ?
Mẹ Nick: Lấy cho mẹ cái bát. Sau đó rửa cần tây cho mẹ.
Nick: Được ạ.
Mi: Để cháu rửa hành hoa, bác Warner nhé.
Mẹ Nick: Được rồi. Bác sẽ luộc tôm.
Mi: Người Anh hay ăn salad bác nhỉ?
Mẹ Nick: Ừ nhất là mùa hè. Người ta thường xem salad là món khai vị. Nhưng salad cũng có thể được dùng như bữa trưa hay bữa tối tốt cho sức khỏe.
Mi: Đúng đấy ạ. Món ăn này có rất nhiều công dụng. Mình có thể cho bất cứ thứ gì vào salad.
Nick: Mẹ. Tôm chuyển sang màu hồng rồi kìa.
Mẹ Nick: Chúng chuyển hồng rồi ư?
Nick: Vâng ạ.
Mẹ Nick: Tốt lắm, chúng chín rồi. Mẹ sẽ đổ nước luộc đi. Nick, con giúp mẹ lột vỏ nhé. Mi, cháu giúp bác cắt cần tây với hành nhé? Cẩn thận với cái dao màu đỏ nhé. Nó rất sắc đấy.
Mi: Vâng ạ. Tất cả đã sẵn sàng. Chúng ta làm gì tiếp ạ?
Mẹ Nick: Được rồi. Đầu tiên, trộn tôm với cần tây trong bát. Thêm 2 thìa cà phê mayonnaise, nửa thìa cà phê muối, nửa thìa cà phê tiêu với 1 ít nước cốt chanh. Sau đó trộn đều các gia vị với nhau.
Nick: Vâng được rồi ạ.
Mẹ Nick: Cuối cùng là rắc hành hoa lên trên. Đậy nắp rồi để trong tủ lạnh 1 tiếng. Các con làm tốt lắm.
Mi: Cháu không chờ thêm được nữa rồi.
Nick: Tớ cũng đang rất đói đây. 1 tiếng lâu quá.
a. Can you find a word that means (Tìm từ có nghĩa sau)
1. starter | 2. versatile | 3. drain |
4. peel | 5. chop | 6. combine |
b. Find all the words related to the topic of food .... ( Tìm từ liên quan đến chủ đề đồ ăn trong đoạn hội thoại. Đặt chúng vào sơ đồ.)
Ingredients | salt, pepper, prawns, lemon juice, spring onions, celery, mayonnaise |
Preparing and cooking | wash, boil, combine, chop, peel, drain, mix, add |
c. Answer the questions. (Trả lời câu hỏi)
1. Nick's mum.
2. Because it's simple and delicious.
3. In the summertime.
4. They are versatile, and you can use lots of different ingredients in a salad.
5. Nick's mum boils and drains the prawns. Nick washes the celery, peels the prawns, and mixes the ingredients. Mi washes the spring onions, chops the celery and spring onions, and mixes the ingredients.
6. Because he is finding it difficult to wait for one hour.
2. Write the name of each dish in the box under each picture. (Viết tên món ăn dưới mỗi bức tranh)
Bài nghe:
A. Cobb salad | B. sushi | C. steak pie | D. fajitas |
E. lasagne | F. mango sticky rice | G. beef noodle soup | H. curry |
3a. In pairs, discuss which country from the box is .... (Theo cặp, thảo luận xem đất nước nào liên quan tới các món ăn ở bài 2.)
A. The USA | B. Japan | C. The UK | D. Mexico |
E. Italy | F. Thailand | G. Viet Nam | H. India |
b. Fill each blank with the name of a dish in 2. (Điền vào chỗ trống tên các món ăn ở bài 2.)
1. Lasagne | 2. curry | 3. steak pie | 4. Fajitas | 5. sushi |
Hướng dẫn dịch
1. Mì lasagna là 1 món ăn truyền thông làm từ các lớp mì, sốt thịt và sốt cà chua. Nó phổ biến trên cả thế giới.
2. Nếu bạn thích món cay, bạn nên thử ăn cà ri. Nó là một món ăn làm từ thịt và rau củ, nấu với nước sốt cay thường dùng với cơm.
3. Bánh bít tết là một món bánh thịt truyền thống ở Anh. Bò bít tết và nước xốt thịt được bọc trong vỏ bánh và nướng trong lò.
4. Fajitas là món ăn từ thịt và rau củ được cắt thành miếng nhỏ. Nó được nấu và bọc trong một cái bánh qui bột khô/ bánh mì.
5. Nếu bạn muốn ăn thứ gì đó bổ dưỡng, hãy thử ăn sushi. Nó là một cái bánh nhỏ với cơm nguội, nêm thêm giấm và được ăn cùng với cá sông, bơ...
4. Food quiz (Câu đố về thức ăn)
1. beef.
2. prawn, potato.
3. cheese, butter, ice cream.
4. strawberry, lychee, cherry, pomegranate.
5. broccoli, spinach, lettuce, celery, kohlrabi.
Tiếng Anh lớp 9 mới Unit 7 A Closer Look 1 trang 9-10
1. Write a food preparation verb from the box under each picture. (Viết các động từ trong bảng dưới những bức tranh.)
A.chop. | B. slice | C. grate | D. marinate |
E. whisk | F. dip | G. sprinkle | H. spread |
2. Complete the sentences with the correct form of the verbs in 1. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của từ ở bài 1)
1. chop; Slice | 2. grates; sprinkles | 3. Marinate | 4. whisk | 5. Dip | 6. spread |
Hướng dẫn dịch
1. Đừng chặt dưa leo thành từng khúc, cắt nó thành từng miếng mỏng.
2. Mẹ tôi thường mài phô mai và rắc nó lên mì.
3. Ướp thịt gà với rượu trắng trong 1 giờ trước khi quay.
4. Để làm món bánh này thành công, bạn nên đánh đều trứng.
5. Nhúng tôm vào bột.
6. Bạn có thể trải bơ lên miếng bánh mì này giùm tôi không?
3. Match each cooking verb in A with its definition in B. (Nối mỗi động từ nấu ăn ở cột A với định nghĩa của nó ở cột B)
1.g | 2.f | 3.h | 4.c |
5.e | 6.a | 7.d | 8.b |
4a. What can you see in the pictures? Do you know ... (Bạn nhìn thấy gì trong bức tranh? Bạn có biết những gia vị này dùng cho món ăn nào không?)
tomato sauce, onion, cheese, apple, bacon, pizza base → pizza
b. Complete the instructions below with the verbs .... (Hoàn thành những chỉ dẫn dưới đây với các động từ ở bài 1 và bài 3. Một động từ được sử dụng 2 lần.)
1. Chop | 2. Grate | 3. Spread | 4. Sprinkle | 5. Spread | 6. Bake |
5. Listen to the conversations. Draw .... (Lắng nghe đoạn hội thoại. Vẽ ở cuối dòng. Luyện tập đoạn hội thoại với người bên cạnh)
Bài nghe:
1. A: What do we need to make a pizza? ↘
B: A pizza base, some cheese, some bacon, an onion, and an apple. ↘
A: An apple? ↗
B: Yes, an apple. ↘
2. A: What's for dinner? ↘
B: We're eating out tonight. ↘
A: We're eating out? ↘
B: Right. ↗
3. A: I can't eat this dish. ↘
B: Why not? ↘
A: I'm allergic to prawns. ↘
B: Allergic to prawns? ↗
A: Yes, my skin turns red when I eat them. ↘
6a. Work in pairs. Complete the mini-dialogues with suitable .... (Làm việc theo cặp. Hoàn thành những đoạn đối thoại nhỏ với những câu hỏi thích hợp.)
1. A: You don't like pasta?/Don't like pasta?
2. A: Add some salt?
b. Practise the mini-dialogues using the correct intonation. ((Thực hành những đoạn đối thoại nhỏ dùng đúng âm điệu)
....................................
....................................
....................................
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Tập 2 Trang 27
-
Skills 2 Unit 8 Trang 27 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Unit 8 Lớp 9: Skills 2 | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
-
Soạn Tiếng Anh 9 Mới Tập 2
-
Bài Tập 2 Trang 27 SGK Tiếng Anh Lớp 9 - Sách Mới
-
[Sách Giải] 6. Write (trang 26-27 SGK Tiếng Anh 9)
-
Skills 2 Unit 8: Tourism | Tiếng Anh 9 Mới Trang 27 - Tech12h
-
Giải Bài Tập SGK Tiếng Anh Lớp 9 Mới Chi Tiết - MarvelVietnam
-
Giải Sgk Tiếng Anh 9 (thí điểm)
-
Skills 2 Unit 8 Trang 27 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Giải Câu 1 Trang 27 Sách Toán VNEN Lớp 9 Tập 2 | Tech12h
-
[Sách Giải] Getting Started (phần 1-4 Trang 26-27
-
Giải Bài Tập 43: Trang 27 SGK Đại Số Lớp 9 - Tập 2 - HocTapHay
-
Tiếng Anh Mới 9 - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Skills 2 Unit 8 Trang 27 SGK Tiếng Anh 9 Mới - Học Trực Tuyến