Giải Bài Tập Toán 10 Chương 3 Bài 2 Phương Trình Quy Về ... - Hoc247
Có thể bạn quan tâm
38 BT SGK
230 FAQPhần hướng dẫn giải bài tập Toán 10 Chương 3 Bài 2 Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai sẽgiúp các em nắm được phương pháp và rèn luyện kĩ năng các giải bài tập từ SGK Đại số 10 Cơ bản và Nâng cao.
ATNETWORK-
Bài tập 1 trang 62 SGK Đại số 10
Giải các phương trình
a) \(\frac{x^{2}+3x+2}{2x +3}=\) \(\frac{2x -5}{4}\);
b) \(\frac{2x +3}{x - 3}-\frac{4}{x+3}=\frac{24}{x^{2}-9} + 2\) ;
c) \(\sqrt{3x - 5}= 3\) ;
d) \(\sqrt{2x + 5}= 2\) .
-
Bài tập 2 trang 62 SGK Đại số 10
Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m
a) \(m(x - 2) = 3x + 1\);
b) \(m^2x + 6 = 4x + 3m\);
c) \((2m + 1)x - 2m = 3x - 2\).
-
Bài tập 3 trang 62 SGK Đại số 10
Có hai rổ quýt chứa số quýt bằng nhau. Nếu lấy 30 quả ở rổ thứ nhất đưa sang rổ thứ hai thì số quả ở rổ thứ hai bằng
của bình phương số quả còn lại ở rổ thứ nhất. Hỏi số quả quýt ở mỗi rổ lúc ban đầu là bao nhiêu ?
-
Bài tập 4 trang 62 SGK Đại số 10
Giải các phương trình
a) \(2x^4 -7x^2 + 5 = 0\);
b) \(3x^4 + 2x^2 - 1 = 0\).
-
Bài tập 5 trang 62 SGK Đại số 10
Giải các phương trình sau bằng máy tính bỏ túi (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ ba)
a) \(2x^2 - 5x + 4 = 0\);
b) \(-3x^2 + 4x + 2 = 0\);
c) \(3x^2 + 7x + 4 = 0\);
d) \(9x^2 - 6x - 4 = 0\).
-
Bài tập 6 trang 62 SGK Đại số 10
Giải các phương trình.
a) \(|3x - 2| = 2x + 3\);
b) \(|2x -1| = |-5x - 2|\);
c) \(\frac{x-1}{2x -3}=\frac{-3x+1}{|x+1|};\)
d) \(|2x + 5| = x^2 +5x +1.\)
-
Bài tập 7 trang 62 SGK Đại số 10
Giải các phương trình
a) \(\sqrt{5x +6} = x - 6;\)
b) \(\sqrt{3 -x}=\sqrt{x +2}+1;\)
c) \(\sqrt{2x^{2} +5}= x + 2.\)
d) \(\sqrt{4x^{2} +2x + 10} = 3x + 1.\)
-
Bài tập 8 trang 62 SGK Đại số 10
Cho phương trình \(3x^2 - 2(m + 1)x + 3m - 5 = 0.\)
Xác định m để phương trình có một nghiệm gấp ba nghiệm kia. Tính các nghiệm trong trường hợp đó.
-
Bài tập 3.13 trang 66 SGK Toán 10
Giải và biện luận theo tham số m các phương trình sau:
a) \(m\left( {m - 6} \right)x + m = - 8x + {m^2} - 2\)
b) \(\frac{{\left( {m - 2} \right)x + 3}}{{x + 1}} = 2m - 1\)
c) \(\frac{{\left( {2m + 1} \right)x - m}}{{x - 1}} = x + m\)
d) \(\frac{{\left( {3m - 2} \right)x - 5}}{{x - m}} = - 3\)
-
Bài tập 3.14 trang 55 SBT Toán 10
Cho phương trình
(m + 2)x2 + (2m + 1)x + 2 = 0
a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm trái dấu và tổng hai nghiệm bằng -3.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép? Tìm nghiệm kép đó.
-
Bài tập 3.15 trang 66 SBT Toán 10
Cho phương trình 9x2 + 2(m2 - 1)x + 1 = 0
a) Chứng tỏ rằng với m > 2 phương trình có hai nghiệm phân biệt âm.
b) Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 mà x1 + x2 = -4
-
Bài tập 3.16 trang 66 SBT Toán 10
Giải các phương trình:
a) \(\sqrt {3x - 4} = x - 3\)
b) \(\sqrt {{x^2} - 2x + 3} = 2x - 1\)
c) \(\sqrt {2{x^2} + 3x + 7} = x + 2\)
d) \(\sqrt {3{x^2} - 4x - 4} = \sqrt {2x +5} \)
-
Bài tập 3.17 trang 67 SBT Toán 10
Giải và biện luận theo tham số m các phương trình sau
a) \(\left| {3x + 2m} \right| = x - m\)
b) \(\left| {2x + m} \right| = \left| {x - 2m + 2} \right|\)
c) \(m{x^2} + \left( {2m - 1} \right)x + m - 2 = 0\)
d) \(\frac{{\sqrt {4x - 2} }}{{2x - 1}} = m - 1\)
-
Bài tập 3.18 trang 67 SBT Toán 10
Nghiệm của phương trình sau là:
\(\frac{{\left| {x + 3} \right|}}{{3x + 1}} = \left| {2x - 1} \right|\)
A. x = \( - \frac{2}{3}\) B. x = 1
B. x = 1 và x = \( - \frac{2}{3}\) D. x = \( - \frac{1}{3}\)
-
Bài tập 3.19 trang 67 SBT Toán 10
Trong các giá trị sau đây, giá trị nào là nghiệm của phương trình |3x - 4| = x2 + x - 7
A. x = 0 và x = -2 B. x = 0
C. x = 3 D. x = -2
-
Bài tập 3.20 trang 67 SBT Toán 10
Tìm nghiệm của phương trình sau:
\(1 - \sqrt {4x - 3} = \sqrt { - 2x + 1} \)
A. x = \(\frac{1}{2}\) B. x = 1
C. x = 0 D. phương trình vô nghiệm
-
Bài tập 3.21 trang 67 SBT Toán 10
Tìm nghiệm của phương trình sau:
\(\sqrt {{x^2} - 2x + 9} = 2{x^2} - 4x + 3\)
A. x = 0 và x = 1 B. x = 1 và x = 2
C. x = 0 và x = 2 D. x = 0 và x = 1
-
Bài tập 3.22 trang 67 SBT Toán 10
Nghiệm của phương trình |x2 - 3x + 4| = |4 - 5x| là:
A. x = 0, x = 2, x = 8 và x = -4
B. x = 0 và x = 4
C. x = - 2 và x = 4
D. x = 1 và x = -4
-
Bài tập 3.23 trang 68 SBT Toán 10
Phương trình (m + 1)x2 - 3(m - 1)x + 2 = 0 có một nghiệm gấp đôi nghiệm kia thì giá trị của tham số m là:
A. m = 1 B. m = -1
C. m = 0 hoặc m = 3 D. m = 2
-
Bài tập 3.24 trang 68 SBT Toán 10
Phương trình 3x2 + 5x + 2(m + 1) = 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi tham số m nằm trong khoảng nào sau đây?
A. 0 < m < 1
B. -1 < m < \(\frac{1}{{24}}\)
C. -2 < m < 0
D. -1 < m < 1
-
Bài tập 3.25 trang 68 SBT Toán 10
Tìm m để phương trình x2 + 2(m + 1)x + 2(m + 6) = 0 có hai nghiệm x1, x2 mà x1 + x2 = 4
A. m = 1
B. m = -3
C. m = -2
D. Không tồn tại m
-
Bài tập 5 trang 78 SGK Toán 10 NC
Xem các bài giải sau đây và cho biết mỗi bài giải đó đúng hay sai? Vì sao?
a) \(\frac{{\left( {x - 2} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{\sqrt x - 1}} = 0\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \frac{{x - 2}}{{\sqrt x - 1}}\left( {x - 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} \frac{{x - 2}}{{\sqrt x - 1}} = 0\\ x - 1 = 0 \end{array} \right. \end{array}\)
Ta có \(\frac{{x - 2}}{{\sqrt x - 1}} = 0 \Leftrightarrow x = 2\)
\(x - 1 = 0 \Leftrightarrow x = 1\)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1, 2}
b) \(\sqrt {{x^2} - 2} = 1 - x \)
\(\Leftrightarrow {x^2} - 2 = {\left( {1 - x} \right)^2}\)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {x^2} - 2 = 1 - 2x + {x^2}\\ \Leftrightarrow 2x = 3 \Leftrightarrow x = \frac{3}{2} \end{array}\)
Vậy phương trình có nghiệm \(x = \frac{3}{2}\)
-
Bài tập 6 trang 78 SGK Toán 10 NC
Giải và biện luận các phương trình
a) \((m^2+2)x-2m=x-3\)
b) \(m(x-m)=x+m-2\)
c) \(m(x-m+3)=m(x-2)+6\)
d) \(m^2(x-1)+m=x(3m-2)\)
-
Bài tập 7 trang 78 SGK Toán 10 NC
Dựa vào hình bên, tìm các giá trị của a để phương trình: \(3x+2=−x^2+x+a\) có nghiệm dương.
Khi đó, hãy tìm nghiệm dương của phương trình.
-
Bài tập 8 trang 78 SGK Toán 10 NC
Giải và biện luận các phương trình
a) \((m-1)x^2+3x-1=0\)
b) \(x^2-4x+m-3=0\)
-
Bài tập 9 trang 78 SGK Toán 10 NC
a) Giả sử phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x1 và x2.
Chứng minh rằng: ax2 + bx + c = a(x – x1)(x – x2)
b) Áp dụng: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
\(f(x)=-2x^2-7x+4\);
\(g\left( x \right) = \left( {\sqrt 2 + 1} \right){x^2} - 2\left( {\sqrt 2 + 1} \right)x + 2\)
-
Bài tập 10 trang 78 SGK Toán 10 NC
Không giải phương trình x2 - 2x - 15 = 0, hãy tính:
a) Tổng các bình phương hai nghiệm của nó.
b) Tổng các lập phương hai nghiệm của nó.
c) Tổng các lũy thừa bậc bốn hai nghiệm của nó.
Hướng dẫn:
\(x_1^4 + x_2^4 = {\left( {x_1^2 + x_2^2} \right)^2} - 2x_1^2x_2^2\)
-
Bài tập 11 trang 79 SGK Toán 10 NC
Trong các khẳng định sau đây có duy nhất khẳng định đúng. Hãy chọn khẳng định đó. Phương trình: \(\left( {\sqrt 3 - 1} \right){x^4} + {x^2} + 2\left( {1 - \sqrt 3 } \right) = 0\).
(A) Vô nghiệm;
(B) Có hai nghiệm \(x = \pm \frac{1}{2}\sqrt {\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\left( {\sqrt {33 - 16\sqrt 3 } - 1} \right)} \);
(C) Có bốn nghiệm \(x = \pm \frac{1}{2}\sqrt {\left( {1 + \sqrt 3 } \right)\left( {\sqrt {33 - 16\sqrt 3 } - 1} \right)} \) và \(x = \pm \sqrt 3 \)
(D) Có hai nghiệm \(x = \pm \sqrt 3 \)
-
Bài tập 12 trang 80 SGK Toán 10 NC
Giải và biện luận các phương trình sau (m là tham số):
a) 2(m + 1)x - m(x - 1) = 2m + 3;
b) m2(x - 1) + 3mx = (m2 + 3)x - 1;
c) 3(m + 1)x + 4 = 2x + 5(m + 1);
d) m2x + 6 = 4x + 3m.
-
Bài tập 13 trang 80 SGK Toán 10 NC
a) Tìm các giá trị của p để phương trình sau vô nghiệm:
(p + 1)x – (x + 2) = 0
b) Tìm p để phương trình: p2x - p = 4x – 2 có vô số nghiệm
-
Bài tập 14 trang 80 SGK Toán 10 NC
Tìm nghiệm gần đúng của phương trình sau chính xác đến hàng phần trăm.
a) \(x^2-5,6x+6,41=0\);
b) \(\sqrt 2 {x^2} + 4\sqrt 3 x - 2\sqrt 2 = 0\)
-
Bài tập 15 trang 80 SGK Toán 10 NC
Tìm độ dài các cạnh của một tam giác vuông, biết rằng cạnh dài nhất hơn cạnh dài thứ hai là 2m, cạnh dài thứ hai hơn cạnh ngắn nhất là 23m.
-
Bài tập 16 trang 80 SGK Toán 10 NC
Giải và biện luận các phương trình sau (m và k là tham số),
a) (m - 1)x2 + 7x - 12 = 0;
b) mx2 - 2(m + 3)x + m + 1 = 0;
c) [(k + 1)x - 1](x - 1) = 0;
d) (mx - 2)(2mx - x + 1) = 0.
-
Bài tập 17 trang 80 SGK Toán 10 NC
Biện luận số giao điểm của hai parabol y = - x2 - 2x + 3 và y = x2 - m theo tham số m.
-
Bài tập 18 trang 80 SGK Toán 10 NC
Tìm các giá trị của m để phương trình x2 - 4x + m - 1 = 0 có hai nghiệm x1 và x2 thỏa mãn hệ thức x13 + x23 = 40.
-
Bài tập 19 trang 80 SGK Toán 10 NC
Giải phương trình x2 + (4m + 1)x + 2(m - 4) = 0, biết rằng nó có hai nghiệm và hiệu giữa nghiệm lớn và nghiệm nhỏ bằng 17.
-
Bài tập 20 trang 81 SGK Toán 10 NC
Không giải phương trình, hãy xét xem mỗi phương trình trùng phương sau có bao nhiêu nghiệm
a) x4 + 8x2 + 12 = 0;
b) -1,5x4 - 2,6x2 + 1 = 0;
c) \(\left( {1 - \sqrt 2 } \right){x^4} + 2{x^2} + 1 - \sqrt 2 = 0\)
d) \( - {x^4} + \left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right){x^2} = 0\)
-
Bài tập 21 trang 81 SGK Toán 10 NC
Cho phương trình: kx2 - 2(k + 1)x + k + 1 = 0.
a) Tìm k để phương trình trên có ít nhất một nghiệm dương.
b) Tìm các giá trị của k để phương trình trên có một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1.
(Hướng dẫn: Đặt x = y + 1).
ADSENSE TRACNGHIEM
Bộ đề thi nổi bật
UREKA AANETWORK
XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10
Toán 10
Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Toán 10 Chân Trời Sáng Tạo
Toán 10 Cánh Diều
Giải bài tập Toán 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Toán 10 CTST
Giải bài tập Toán 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Toán 10
Ngữ văn 10
Ngữ Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Ngữ Văn 10 Chân Trời Sáng Tạo
Ngữ Văn 10 Cánh Diều
Soạn Văn 10 Kết Nối Tri Thức
Soạn Văn 10 Chân Trời Sáng tạo
Soạn Văn 10 Cánh Diều
Văn mẫu 10
Tiếng Anh 10
Giải Tiếng Anh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải Tiếng Anh 10 CTST
Giải Tiếng Anh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 KNTT
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CTST
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 CD
Giải Sách bài tập Tiếng Anh 10
Vật lý 10
Vật lý 10 Kết Nối Tri Thức
Vật lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Vật lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Lý 10 CTST
Giải bài tập Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Vật Lý 10
Hoá học 10
Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức
Hóa học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Hóa học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Hóa 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Hóa 10 CTST
Giải bài tập Hóa 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Hóa 10
Sinh học 10
Sinh học 10 Kết Nối Tri Thức
Sinh học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Sinh học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Sinh 10 Kết Nối Tri Thức
Giải bài tập Sinh 10 CTST
Giải bài tập Sinh 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Sinh học 10
Lịch sử 10
Lịch Sử 10 Kết Nối Tri Thức
Lịch Sử 10 Chân Trời Sáng Tạo
Lịch Sử 10 Cánh Diều
Giải bài tập Lịch Sử 10 KNTT
Giải bài tập Lịch Sử 10 CTST
Giải bài tập Lịch Sử 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Lịch sử 10
Địa lý 10
Địa Lý 10 Kết Nối Tri Thức
Địa Lý 10 Chân Trời Sáng Tạo
Địa Lý 10 Cánh Diều
Giải bài tập Địa Lý 10 KNTT
Giải bài tập Địa Lý 10 CTST
Giải bài tập Địa Lý 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Địa lý 10
GDKT & PL 10
GDKT & PL 10 Kết Nối Tri Thức
GDKT & PL 10 Chân Trời Sáng Tạo
GDKT & PL 10 Cánh Diều
Giải bài tập GDKT & PL 10 KNTT
Giải bài tập GDKT & PL 10 CTST
Giải bài tập GDKT & PL 10 CD
Trắc nghiệm GDKT & PL 10
Công nghệ 10
Công nghệ 10 Kết Nối Tri Thức
Công nghệ 10 Chân Trời Sáng Tạo
Công nghệ 10 Cánh Diều
Giải bài tập Công nghệ 10 KNTT
Giải bài tập Công nghệ 10 CTST
Giải bài tập Công nghệ 10 CD
Trắc nghiệm Công nghệ 10
Tin học 10
Tin học 10 Kết Nối Tri Thức
Tin học 10 Chân Trời Sáng Tạo
Tin học 10 Cánh Diều
Giải bài tập Tin học 10 KNTT
Giải bài tập Tin học 10 CTST
Giải bài tập Tin học 10 Cánh Diều
Trắc nghiệm Tin học 10
Cộng đồng
Hỏi đáp lớp 10
Tư liệu lớp 10
Xem nhiều nhất tuần
Đề thi giữa HK1 lớp 10
Đề thi giữa HK2 lớp 10
Đề thi HK1 lớp 10
Đề cương HK1 lớp 10
Đề thi HK2 lớp 10
Video bồi dưỡng HSG môn Toán
Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề
Toán 10 Cánh Diều Bài tập cuối chương 1
Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 2: Tập hợp
Soạn bài Ra-ma buộc tội - Ngữ văn 10 Tập 1 Cánh Diều
Soạn bài Chữ người tử tù - Nguyễn Tuân - Ngữ văn 10 KNTT
Soạn bài Thần Trụ Trời - Ngữ văn 10 CTST
Văn mẫu về Tây Tiến
Văn mẫu về Cảm xúc mùa thu (Thu hứng)
Văn mẫu về Bình Ngô đại cáo
Văn mẫu về Chữ người tử tù
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON
QC Bỏ qua >>
Từ khóa » đại 10 Bài 2 Chương 3
-
Bài 2: Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất, Bậc Hai
-
Chương III.PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH - Toán 10
-
Giải Bài Tập SGK Toán 10 Phần Đại Số-Chương 3-Bài 2 - EDUSMART
-
Top 15 đại 10 Bài 2 Chương 3
-
Top 11 Toán 10 Bài 2 Chương 3
-
Toán Học Lớp 10 - Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất, Bậc Hai
-
GIáo án Đại Số 10 - Chương III - Bài 2: Phương Trình Và ...
-
Phần Trả Lời Câu Hỏi Toán 10 Bài 3 Chương 3 Đại Số - Top Lời Giải
-
Giải Bài 2 Trang 62 – SGK Môn Đại Số Lớp 10 - Chữa Bài Tập
-
Giáo án Đại Số 10 Chương 3 Bài 2: Phương Trình Quy Về ... - 123doc
-
Giải Bài Tập Trang 41, 42 SGK Đại Số 10 Chương 2: Hàm Số Y = Ax + B
-
Giải Bài Tập Toán 10 Đại Số
-
Giải Sgk Toán Lớp 10 Chi Tiết Và Dễ Hiểu - Tech12h
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 10 Ôn Tập Chương 3