Giải Bài Tập Toán 10 SBT Bài 5 Chương 4 - Dấu Của Tam Thức Bậc Hai

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 10 Giải Vở BT Toán 10 Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4 Dấu của tam thức bậc hai Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 10 Môn: Toán Dạng tài liệu: Giải bài tập Loại File: PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Toán 10 - Dấu của tam thức bậc hai

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4, tài liệu kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện giải bài tập Toán lớp 10 một cách chính xác nhất. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 3

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 4

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 4 chương 4

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5

Bài 40 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Xét dấu của tam thức bậc hai sau

a) 2{x^2} + 5x + 2;\(2{x^2} + 5x + 2;\)

b) 4{x^2} - 3x - 1;\(4{x^2} - 3x - 1;\)

c) - 3{x^2} + 5x + 1;\(- 3{x^2} + 5x + 1;\)

d) 3{x^2} + x + 5.\(3{x^2} + x + 5.\)

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

d) Tam thức 3{x^2} + x + 5\(3{x^2} + x + 5\) có biệt thức \Delta = - 59 < 0\(\Delta = - 59 < 0\) và hệ số a = 3 > 0

Vậy 3{x^2} + x + 5 > 0,\forall x\(3{x^2} + x + 5 > 0,\forall x\)

Bài 41 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình sau:

a) {x^2} - 2x + 3 > 0;\({x^2} - 2x + 3 > 0;\)

b) {x^2} + 9 > 6x.\({x^2} + 9 > 6x.\)

Gợi ý làm bài

a) {x^2} - 2x + 3 > 0 \Leftrightarrow {(x - 1)^2} + 2 > 0\({x^2} - 2x + 3 > 0 \Leftrightarrow {(x - 1)^2} + 2 > 0\) (đúng với mọi x);

b) {x^2} + 9 > 6x \Leftrightarrow {(x - 3)^2} > 0\({x^2} + 9 > 6x \Leftrightarrow {(x - 3)^2} > 0\) (đúng với mọi)

Bài 42 trang 122 Sách bài tập Toán 10

Giải các bất phương trình sau:

a) 6{x^2} - x - 2 \ge 0;\(6{x^2} - x - 2 \ge 0;\)

b) {1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0\({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0\)

Gợi ý làm bài

a) 6{x^2} - x - 2 \ge 0 \Leftrightarrow x \le - {1 \over 2}\(6{x^2} - x - 2 \ge 0 \Leftrightarrow x \le - {1 \over 2}\) hoặc x\ge {2 \over 3}\(x\ge {2 \over 3}\)

b) {1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 9x + 18 < 0 \Leftrightarrow - 6 < x < - 3\({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 9x + 18 < 0 \Leftrightarrow - 6 < x < - 3\)

Bài 43 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình sau:

a) {{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x - 10}} < 0;\({{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x - 10}} < 0;\)

b) {{10 - x} \over {5 + {x^2}}} > {1 \over 2}\({{10 - x} \over {5 + {x^2}}} > {1 \over 2}\)

Gợi ý làm bài

a) {{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x - 10}} < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 3x - 10 < 0 \Leftrightarrow - 5 < x < 2\({{{x^2} + 1} \over {{x^2} + 3x - 10}} < 0 \Leftrightarrow {x^2} + 3x - 10 < 0 \Leftrightarrow - 5 < x < 2\)

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

Bài 44 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình sau:

a) {{x + 1} \over {x - 1}} + 2 > {{x - 1} \over x};\({{x + 1} \over {x - 1}} + 2 > {{x - 1} \over x};\)

b) {1 \over {x + 1}} + {2 \over {x + 3}} < {3 \over {x + 2}}\({1 \over {x + 1}} + {2 \over {x + 3}} < {3 \over {x + 2}}\)

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

⇔x<−3⇔ hoặc −2<x<−1− hoặc x>1

Đáp số: x < -3 hoặc -2 < x < -1 hoặc x > 1

Bài 45 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình sau:

a) \left\{ \matrix{{x^2} \ge 0,25 \hfill \cr {x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right.;\(\left\{ \matrix{{x^2} \ge 0,25 \hfill \cr {x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right.;\)

b) \left\{ \matrix{(x - 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr (x - 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right.\(\left\{ \matrix{(x - 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr (x - 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right.\)

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

Bài 46 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình sau:

a) \left\{ \matrix{{x^2} \ge 0,25 \hfill \cr {x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right.;\(\left\{ \matrix{{x^2} \ge 0,25 \hfill \cr {x^2} - x \le 0 \hfill \cr} \right.;\)

b) \left\{ \matrix{(x - 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr (x - 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right.\(\left\{ \matrix{(x - 1)(2x + 3) > 0 \hfill \cr (x - 4)(x + {1 \over 4}) \le 0 \hfill \cr} \right.\)

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

\Leftrightarrow x \in {\rm{[ - 2;}}{{3 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{3 + \sqrt 5 } \over 2};3{\rm{]}}\(\Leftrightarrow x \in {\rm{[ - 2;}}{{3 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{3 + \sqrt 5 } \over 2};3{\rm{]}}\)

Bài 47 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

a) 2{m^2} - m - 5 > 0;\(2{m^2} - m - 5 > 0;\)

b) - {m^2} + m + 9 > 0.\(- {m^2} + m + 9 > 0.\)

Gợi ý làm bài

a) 2{m^2} - m - 5 > 0 \Leftrightarrow m < {{1 - \sqrt {41} } \over 4};m > {{1 + \sqrt {41} } \over 4}\(2{m^2} - m - 5 > 0 \Leftrightarrow m < {{1 - \sqrt {41} } \over 4};m > {{1 + \sqrt {41} } \over 4}\)

b) - {m^2} + m + 9 > 0 \Leftrightarrow {{1 - \sqrt {37} } \over 2} < m < {{1 + \sqrt {37} } \over 2}\(- {m^2} + m + 9 > 0 \Leftrightarrow {{1 - \sqrt {37} } \over 2} < m < {{1 + \sqrt {37} } \over 2}\)

Bài 48 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

a) {(2m - 1)^2} - 4(m + 1)(m - 2) \ge 0;\({(2m - 1)^2} - 4(m + 1)(m - 2) \ge 0;\)

b) {m^2} - (2m - 1)(m + 1) < 0\({m^2} - (2m - 1)(m + 1) < 0\)

Gợi ý làm bài

{(2m - 1)^2} - 4(m + 1)(m - 2) \ge 0 \Leftrightarrow 9 \ge 0\({(2m - 1)^2} - 4(m + 1)(m - 2) \ge 0 \Leftrightarrow 9 \ge 0\). Bất phương trình có tập nghiệm là R.

b) {m^2} - (2m - 1)(m + 1) < 0 \Leftrightarrow - {m^2} - m + 1 < 0\({m^2} - (2m - 1)(m + 1) < 0 \Leftrightarrow - {m^2} - m + 1 < 0\)

\Leftrightarrow m \in ( - \infty ;{{ - 1 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{ - 1 + \sqrt 5 } \over 2}; + \infty )\(\Leftrightarrow m \in ( - \infty ;{{ - 1 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{ - 1 + \sqrt 5 } \over 2}; + \infty )\)

Bài 49 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

a) \left\{ \matrix{{(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m) \ge 0 \hfill \cr {1 \over {{m^2} - m}} > 0 \hfill \cr {{2m - 1} \over {{m^2} - m}} > 0 \hfill \cr} \right.;\(\left\{ \matrix{{(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m) \ge 0 \hfill \cr {1 \over {{m^2} - m}} > 0 \hfill \cr {{2m - 1} \over {{m^2} - m}} > 0 \hfill \cr} \right.;\)

b)

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

Gợi ý làm bài

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

Bài 50 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau:

a) \left\{ \matrix{  2m - 1 > 0 \hfill \cr   {m^2} - (m - 2)(2m - 1) < 0 \hfill \cr} \right.;\(\left\{ \matrix{ 2m - 1 > 0 \hfill \cr {m^2} - (m - 2)(2m - 1) < 0 \hfill \cr} \right.;\)

b)\left\{ \matrix{{m^2} - m - 2 > 0 \hfill \cr {(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m - 2) \le 0 \hfill \cr} \right.\(\left\{ \matrix{{m^2} - m - 2 > 0 \hfill \cr {(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m - 2) \le 0 \hfill \cr} \right.\)

Gợi ý làm bài

a)

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

b) \left\{ \matrix{  {m^2} - m - 2 > 0 \hfill \cr   {(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m - 2) \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{  - 1 < m < 2 \hfill \cr   9 \le 0 \hfill \cr} \right.\(\left\{ \matrix{ {m^2} - m - 2 > 0 \hfill \cr {(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m - 2) \le 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ - 1 < m < 2 \hfill \cr 9 \le 0 \hfill \cr} \right.\)

Hệ vô nghiệm

Bài 51 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tìm các giá trị của tham số m để các tam thức bậc hai sau có dấu không đổi (không phụ thuộc vào x).

a) f(x) = 2{x^2} - (m + 2)x + {m^2} - m - 1;\(f(x) = 2{x^2} - (m + 2)x + {m^2} - m - 1;\)

b) f(x) = ({m^2} - m - 1){x^2} - (2m - 1)x + 1\(f(x) = ({m^2} - m - 1){x^2} - (2m - 1)x + 1\)

Gợi ý làm bài

Để tam thức bậc hai f(x) = a{x^2} + bx + c\(f(x) = a{x^2} + bx + c\) có dấu không đổi, điều kiện cần và đủ là \Delta = {b^2} - 4ac < 0\(\Delta = {b^2} - 4ac < 0\)

a)

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

\Leftrightarrow m \in ( - \infty ;{{6 - \sqrt {120} } \over 7}) \cup ({{6 + \sqrt {120} } \over 7}; + \infty ).\(\Leftrightarrow m \in ( - \infty ;{{6 - \sqrt {120} } \over 7}) \cup ({{6 + \sqrt {120} } \over 7}; + \infty ).\)

b)

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

Không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện này.

Bài 52 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm phân biệt trái dấu

a) ({m^2} - 1){x^2} + (m + 3)x + ({m^2} + m) = 0;\(({m^2} - 1){x^2} + (m + 3)x + ({m^2} + m) = 0;\)

b) {x^2} - ({m^3} + m - 2)x + {m^2} + m - 5 = 0.\({x^2} - ({m^3} + m - 2)x + {m^2} + m - 5 = 0.\)

Gợi ý làm bài

Phương trình bậc hai a{x^2} + bx + c = 0\(a{x^2} + bx + c = 0\) sẽ có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi ac < 0.

a) Nếu m = \pm 1\(m = \pm 1\) thì phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (loại).

(m2−1)(m2+m)<0⇔(m+1)2m(m−1)<0

⇔0<m<1

b) {x^2} - ({m^3} + m - 2)x + {m^2} + m - 5 = 0\({x^2} - ({m^3} + m - 2)x + {m^2} + m - 5 = 0\) có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi

{m^2} + m - 5 < 0 \Leftrightarrow {{ - 1 - \sqrt {21} } \over 2} < m < {{ - 1 + \sqrt {21} } \over 2}\({m^2} + m - 5 < 0 \Leftrightarrow {{ - 1 - \sqrt {21} } \over 2} < m < {{ - 1 + \sqrt {21} } \over 2}\)

Bài 53 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt

a) x2−2x+m2+m+3=0;

b) (m2+m+3)x2+(4m2+m+2)x+m=0

Gợi ý làm bài

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 có hai nghiệm dương phân biệt, điều kiện cần và đủ là:

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

a) {x^2} - 2x + {m^2} + m + 3 = 0\({x^2} - 2x + {m^2} + m + 3 = 0\)\Delta \(\Delta ' = - {m^2} - m - 2 < 0,\forall m\). Do đó không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

b) ({m^2} + m + 3){x^2} + (4{m^2} + m + 2)x + m = 0\(({m^2} + m + 3){x^2} + (4{m^2} + m + 2)x + m = 0\)a = {m^2} + m + 3 > 0,\forall m\(a = {m^2} + m + 3 > 0,\forall m\) và cób = 4{m^2} + m + 2 > 0,\forall m\(b = 4{m^2} + m + 2 > 0,\forall m\), nên ab > 0,\forall m\(ab > 0,\forall m\). Vì vậy không có giá trị nào của m để phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt.

Bài 54 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Với giá trị nào của tham số m hệ phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0?

\left\{ \matrix{  2x - ({m^2} + m + 1)y = - {m^2} - 9 \hfill \cr   {m^4} + (2{m^2} + 1)y = 1 \hfill \cr} \right.\(\left\{ \matrix{ 2x - ({m^2} + m + 1)y = - {m^2} - 9 \hfill \cr {m^4} + (2{m^2} + 1)y = 1 \hfill \cr} \right.\)

Gợi ý làm bài

Chú ý rằng {m^2} + m + 1 > 0; - {m^2} - 9 < 0,\forall m\({m^2} + m + 1 > 0; - {m^2} - 9 < 0,\forall m\) nên nếu x > 0, y < 0 thì phương trình thứ nhất có vế trái dương, vế phải âm. Do đó không có giá trị nào của m làm cho hệ đã cho có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y < 0.

Bài 55 trang 123 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x

a) 5{x^2} - x + m > 0;\(5{x^2} - x + m > 0;\)

b) m{x^2} - 10x - 5 < 0.\(m{x^2} - 10x - 5 < 0.\)

Gợi ý làm bài

a) 5x2−x+m>0,∀x

⇔Δ=1−20m<0⇔m> \frac{1}{20}\(\frac{1}{20}\)

b) Khi m = 0, bất phương trình trở thành -10x - 5 < 0 , không nghiệm đúng với mọi x.

Do đó bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

\left\{ \matrix{  m < 0 \hfill \cr   \Delta \(\left\{ \matrix{ m < 0 \hfill \cr \Delta ' = 25 + 5m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < - 5\)

Bài 56 trang 124 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x

a) \frac{x^2-mx-2}{x^2-3x+4}>-1\(\frac{x^2-mx-2}{x^2-3x+4}>-1\)

b) m(m + 2){x^2} + 2mx + 2 < 0\(m(m + 2){x^2} + 2mx + 2 < 0\)

Gợi ý làm bài

\frac{x^2-mx-2}{x^2-3x+4}>-1\(\frac{x^2-mx-2}{x^2-3x+4}>-1\)

⇔x2−mx−2>−x2+3x−4

Do x2−3x+4>0,∀x

⇔2x2−(m+3)x+2>0

Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi Δ<0

(m+3)2−16<0

⇔−4<m+3<4⇔−7<m<1

b) +Nếu m = 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x;

+ Nếu m = -2 thì bất phương tình trở thành – 4x + 2 > 0, không nghiệm đúng với mọi x.

+ Nếu m≠0 và m≠−2 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

Đáp số: m<−4;m≥0

Bài 57 trang 124 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10

Tìm m để các bất phương trình sau vô nghiệm

a) 5{x^2} - x + m \le 0;\(5{x^2} - x + m \le 0;\)

b) m{x^2} - 10x - 5 \ge 0\(m{x^2} - 10x - 5 \ge 0\)

Gợi ý làm bài

a) Bất phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 5{x^2} - x + m > 0\(5{x^2} - x + m > 0\) nghiệm đúng với mọi x.

\Leftrightarrow 1 - 20m < 0 \Leftrightarrow m > {1 \over {20}}\(\Leftrightarrow 1 - 20m < 0 \Leftrightarrow m > {1 \over {20}}\)

Đáp số: m > {1 \over {20}}\(m > {1 \over {20}}\)

b) Cần tìm m để m{x^2} - 10x - 5 > 0,\forall x (1)\(m{x^2} - 10x - 5 > 0,\forall x (1)\)

Nếu m = 0 thì bất phương trình (1) trở thành - 10x - 5 < 0\(- 10x - 5 < 0\) không nghiệm đúng với mọi x.

Nếu m \ne 0\(m \ne 0\) thì bất phương trình (1) nghiệm đúng khi và chỉ khi

\left\{ \matrix{  m < 0 \hfill \cr   \Delta \(\left\{ \matrix{ m < 0 \hfill \cr \Delta ' = 25 + 5m < 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow m < - 5\)

Đáp số: m < -5.

Bài 58 trang 124 Sách bài tập (SBT) Toán 10

Tìm m để các phương trình sau có hai nghiệm dương phân biệt

a) (m2+m+1)x2+(2m−3)x+m−5=0;

b) x2−6mx+2−2m+9m2=0.

a) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương x1, x2 phân biệt khi và chỉ khi

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

Vì m2+m+1>0 nên bất phương trình (1) ⇔m<32⇔m<\frac{3}{2}\(\frac{3}{2}\)

và bất phương trình (2) ⇔m>5

Do dó không có giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán

b) Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

Đáp số: m > 1.

-----------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Tải về Chọn file muốn tải về:

Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4

467,2 KB
  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4 .DOC

    583 KB
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi: Phan Thị Hoàn
1 391 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Tìm bài trong mục này
  • Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp

    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 1
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 1
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 1
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 4 chương 1
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 1
    • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 1
  • Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai

    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 2
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 2
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 2
    • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 2
  • Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình

    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 3
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 3
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 3
    • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 3
  • Chương 4: Bất đẳng thức. Bất phương trình

    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 4
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 4
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 4
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 4 chương 4
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 5 chương 4
    • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 4
  • Chương 5: Thống kê

    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 5
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 5
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 5
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 4 chương 5
    • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 5
  • Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác

    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 6
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 6
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6
    • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6
    • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập cuối năm
  • Hình học 10

    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 1 phần Hình học
    • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 1 phần Hình học
  • Lớp 10 Lớp 10

  • Giải Vở BT Toán 10 Giải Vở BT Toán 10

  • Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Đề thi giữa kì 1 lớp 10

  • Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 lớp 10

  • Đề thi giữa kì 2 lớp 10 Đề thi giữa kì 2 lớp 10

  • Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi học kì 2 lớp 10

  • Thi học sinh giỏi lớp 10 Thi học sinh giỏi lớp 10

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 10 Đề kiểm tra 15 phút lớp 10

  • Toán lớp 10 Toán lớp 10

  • Toán 10 Kết nối tri thức Toán 10 Kết nối tri thức

  • Toán 10 Chân trời sáng tạo Toán 10 Chân trời sáng tạo

  • Toán 10 Cánh Diều Toán 10 Cánh Diều

  • Lý thuyết Toán 10 KNTT Lý thuyết Toán 10 KNTT

  • Lý thuyết Toán 10 CTST Lý thuyết Toán 10 CTST

Tham khảo thêm

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 1 phần Hình học

  • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6

  • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 5

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 6

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 4 chương 5

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 5

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 1 phần Hình học

  • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập cuối năm

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 6

🖼️

Giải Vở BT Toán 10

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 3 chương 6

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 1 chương 1 phần Hình học

  • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập cuối năm

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 6

  • Giải bài tập Toán 10 SBT ôn tập chương 6

  • Giải bài tập Toán 10 SBT bài 2 chương 1 phần Hình học

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

Xem thêm

Từ khóa » Giải Sbt Dấu Của Tam Thức Bậc Hai