Giải Bài Tập Toán 9 Bài 2. Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Bài Tập Toán 9Giải Toán 9 - Tập 1Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn Giải bài tập Toán 9 Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 1
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 2
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 3
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 4
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 5
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn trang 6
§2. TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?1 ?2 Xét tam giác ABC vuông tại A có B = Oi. Chứng minh rằng: = 45° b) a = 60° o = V3 AB AB Hướng dẫn a) = 45° o c = 45° AABC vuông cân tại A AC o AC = AB o =1 (đpcm); AB p b) a = 60° C = 30° o BC = 2AB AC = 7bC2 - AB2 = ABựã AB Cho tam giác ABC vuông tại A có B = b. Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc p. Hướng dẫn Các tỉ số lượng giác của góc p đó là: . R í AC . _ _ AB . , Q _ AC . _ AB sinp = ^;eosp=—;tgP=^;cotgP= — ?3 Ị Hãy nêu cách dựng góc nhọn p theo hình 18 và chứng minh cách dựng đó là đúng. Hướng dẫn Dựng góc vuông xOy. Trên tia Oy, lấy điểm M sao cho: OM = 2. trên tia Ox, lấy điểm N sao cho: MN = 2. Khi đó ONM = (3; Chứng minh: Thật vậy, ta có: sinp = = — = 0,5 H MN 2 ?4| Cho hình 19. Hãy cho biết tổng số đo của góc a và góc p. Lập các tỉ sô lượng giác của góc a và góc p. Trong các tỉ số này, hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau. Hướng dẫn Vì tam giác ABC vuông tại A nên a + p = 90°; Tỉ số lượng giác của góc a là: AC ____ AB _ AC AB BC BC AB s AC Tỉ sô lượng giác của góc a là: . Q _ AB . . _ AC . _ _ AB . __ _ AC . 8i„p=—;eosp=^;tg^^;eotgP=^; Trong các cặp tỉ số trên, ta có: sina = cosP; cosa = sinP; tga = cotgP; cotga = tgP B. GIẢI BÀI TẬP ^«7 có ABC = 34° Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn 34° rồi viết các tỉ sô lượng giác của góc 34°. Dựng AABC vuông tại A sin34° = sinB = BC cos34° = cosB = BC . tg34° = tgB = AD cotg34° = cotgB = Cho tam giác ABC vuông tại c, trong đó AC = 0,9 m, BC = 1,2 m. Tính các tỉ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc A. ^7Ỏ7 Ta có: AB2 = BC2 + AC2 = 1,22 + 0,92 = 2,25 => AB = 1,5 • sinB = AC AB 0,9 3 1,5 ~ 5 . cosB = AB 1,2 4 1,5 - 5 • tgB = AC BC • COtgB = AC 1,2 0,9 Do B + Â = 90°, nên: • sinA = cosB = ị 5 . cosA = sinB = I tgA = cotgB = I 3 COtgA = tgB = y 4 12. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45°. sin60°, cos75°, sin52°30', cotg82°, tg80° sin60° = cos30° cos75° = sinl5° sin52°30' = cos37°30' cotg82° = tg8° tg80° = cotglO0 Dựng góc nhọn a, biết: 2 a) sina = — 3 LUYẸN TAP b) coscc = 0,6 c) tga = Ị- 4 d) cotga = 2 íịiiiì - Dựng góc vuông xOy . Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 2 Dựng cung tròn tâm M, bán kính 3 cắt Oy tại N. Ta có: ONM = a Thật vậy: sina = sinN = -~-T = -T. MN 3 - Dựng góc vuông xOy . Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 3. Dựng cung tròn tâm M, bán kính 5 cắt Oy tại N. Ta có: OMN = a Thật vậy: cosa = cosM = —= — = 0,6. MN 5 - Dựng góc vuông xOy . Trên tia Ox lấy điểm M sao cho OM = 3. Trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 4. Ta có: ONM = a • Thật vậy: tga = tgN = = — ON 4 - Dựng góc vuông xOy . Trên tia Ox lấy điểm M sao cho ỌM = 3. Trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 2. Ta có: OMN = a • Thật vậy: cotga = cotgM = = Ỷ. Sử dụng định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn đế’ chứng minh rằng: Với góc nhọn ơ. tùy ý, ta có: tga = -, cotga = , tga.cotga = 1 cos a sin a sin2a + cos2a = 1. Gọi ý: Sử dụng định lí Pitago. AABC vuông tại A. Ta có: _ AC • tga = 5 AB . _ AB cotga = AC AC sina = ——- BC AB cosa = —— BC AC AC _ BC _ sina Ta có: tga = yX = AP = AB An cos a BC AB AB RC cosa cotga = ~ = -fX = Xf- AC AC sin a BC AC AB tga.cotga = ——. —— g 6 AB AC o . _ AC2 sin a + cos a = BC AB2 AC2 + AB2 BC2 BC2 BC2 BC2 Cho tam giác BAC vuông tai A. Biết cosB = 0,8, hãy tính các tỉ số lượng giác của góc c. Gợi ý: Sử dụng GIẢI BÀI TẬP 14. ^z7ỉ7 cosB = 0,8 sinC = 0,8 (do B + C = 90°) Ta có: sin2C + cos2C = 1 => 0,82 + cos2C = 1 =? cos2C = 1 - 0,82 = 0,36 0,8 4 0,6 - 3 3 tgC 4 ■ => cosC = 0,6 tgC = ; cosC • cotgC = —— Cho tam giác vuông có một góc 60° và cạnh huyền có độ dài là 8. Hãy tìm độ dài của cạnh đối diện với góc 60°. Ờ"" * AAHB vuông tại H, ABH = 45° nên là tam giác vuông cân. Suy ra AH = HB = 20. AAHC vuông tại H: AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 = 841 => X2 = 841 => X = 29. Cách khác: B AAHB vuông tại H: ,AH AH . , .-0 1 tgB= BH BII =tg45 = 1 a AH = BH = 20. * AAHC vuông tại H: AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 = 841 => X2 = 841 => X - 29.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 3. Bảng lượng giác
  • Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
  • Ôn tập chương I
  • Bài 1. Sự xác định đường tròn - Tính chất đối xứng của đường tròn
  • Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
  • Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
  • Bài 4. Vi trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
  • Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
  • Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
  • Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn

Các bài học trước

  • Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
  • Ôn tập chương II
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0)
  • Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
  • Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
  • Bài 2. Hàm số bậc nhất
  • Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
  • Ôn tập chương I
  • Bài 9. Căn bậc ba
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Toán 9 Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán 9 Tập 2
  • Giải Toán Lớp 9 - Tập 1
  • Giải Toán Lớp 9 - Tập 2
  • Giải Toán 9 - Tập 1(Đang xem)
  • Giải Toán 9 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 2

Giải Toán 9 - Tập 1

  • PHẦN ĐẠI SỐ
  • CHƯƠNG I. CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
  • Bài 1. Căn bậc hai
  • Bài 2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
  • Bài 3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
  • Bài 4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  • Bài 5. Bảng căn bậc hai
  • Bài 6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp theo)
  • Bài 8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
  • Bài 9. Căn bậc ba
  • Ôn tập chương I
  • CHƯƠNG II. HÀM SỐ BẬC NHẤT
  • Bài 1. Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
  • Bài 2. Hàm số bậc nhất
  • Bài 3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a khác 0)
  • Bài 4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
  • Bài 5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a khác 0)
  • Ôn tập chương II
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
  • Bài 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
  • Bài 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn(Đang xem)
  • Bài 3. Bảng lượng giác
  • Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
  • Ôn tập chương I
  • CHƯƠNG II. ĐƯỜNG TRÒN
  • Bài 1. Sự xác định đường tròn - Tính chất đối xứng của đường tròn
  • Bài 2. Đường kính và dây của đường tròn
  • Bài 3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
  • Bài 4. Vi trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
  • Bài 5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
  • Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
  • Bài 7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
  • Bài 8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (Tiếp theo)
  • Ôn tập chương II

Từ khóa » Bài Tập Về Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn