Giải Bài Tập Toán 9 Bài 9. Độ Dài đường Tròn, Cung Tròn

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 9Giải Bài Tập Toán 9Giải Toán 9 - Tập 2Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn Giải bài tập Toán 9 Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn
  • Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn trang 1
  • Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn trang 2
  • Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn trang 3
  • Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn trang 4
  • Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn trang 5
  • Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn trang 6
§9. ĐỘ DÀĨ ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN A. BÀI TẬP VẬN DỤNG LÍ THUYẾT ?ĩì Em hãy tìm lại số TV bằng cách sau: Vật liệu: tấm bìa, kéo, compa, thước có chia khoảng, sợi chỉ. Vẽ trên bìa năm đường tròn tâm Oj, O2, O3, O4, O5 có bán kính khác nhau. Cắt ra thành năm hình tròn. Đo chu vi năm hình tròn đó bằng sợi chỉ (Càng chính xác càng tốt). Hướng dẫn Học sinh tự thực hiện. |?2| Hãy điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống (....) trong dãy lập luận sau: Đường tròn bán kính R (ứng với cung 360°) có độ dài là ; Vậy cung 1°, bán kính R có độ dài là ; Suy ra cung n°, bán kính R có độ dài là Hướng dẫn Đường tròn bán kính R (ứng với cung 360°) có độ dài là 2-itR ; Vậy cung 1°, bán kính R có độ dài là ; 360 180 Suy ra cung n°, bán kính R có độ dài là . 180 B. GIẢI BÀI TẬP Lấy giá trị gần đúng của 71 là 3,14 hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai): Bán kính đường tròn (R) 10 3 Đường kính đường tròn (d) 10 3 Độ dài đường tròn (C) 20 25,12 Bán kính đường tròn (R) (10) 5 (3) 1,5 3,18 4 Đường kính đường tròn (d) 20 (10) 6 (3) 6,37 8 Độ dài đường tròn (C) 62,8 31,4 18,84 9,42 (20) (25,12) 66. a) Tính độ dài cung 60° của một đường tròn có bán kính 2 dm. b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 650 mm. a) Độ dài cung 60° 7iRn° ~ 3,14.2.60° ~ _ nQ .. . / = . ''Ln ~ —rzTT— * 2,09 (dm). 180° 180° b) Chu vi vành bánh xe c = nd. 3,14.650 ~ 2041 mm. 67. Lấy giá trị gần đúng của 71 là 3,14, hãy điền và ô trông trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhát và đên độ): Bán kính R 10 cm 21 cm 6,2 cm Số đo của cung tròn (n°) 90° 50° 41° 25° Độ dài cung tròn (/) 35,6 cm 20,8 err 9,2 cm Bán kính R (10 cm) 40,8 cm (21 cm) (6,2 cm) 21,1 cm Số đo của cung tròn (n°) (90°) (50°) 57° (41°) (25°) Độ dài cung tròn (/) 15,7 cm (35,6 cm) (20,8 cm) 4,4 cm (9,2 cm) Cho ba điểm A, B, c thẳng hàng sao cho B nằm giữa A và c. Chứng minh rằng độ dài của nửa đường tròn đường kính AC bằng tổng các độ dài cúa hai nửa đường tròn đường kính AB và BC. Độ dài nửa đường tròn đường kính AB C1 = 71AB Độ dài nửa đường tròn đường kính BC c2 = ttBC Độ dài nửa đường tròn đường kính AC c3 = 7ĩAC Ta có C1 + c2 = 7r(AB + BC) - TtAC - c3. Máy kéo nông nghiệp có hai bánh sau to hơn hai bánh trước. Khi bơm căng, bánh xe sau có đường kính là 1,672 m và bánh xe trước có đường kính là 88 cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì bánh xe trước lăn được mấy vòng? Chu vi bánh xe sau: C1 = 71.1,672 (m). Chu vi bánh xe trước: Co = 77.0,88 (m). Khi bánh xe sau lăn được 10 vòng thì quãng đường đi được: 10.71.1,672 * 16,72tt Khi đó số vòng lăn của bánh xe trước là: ~ 19 (vòng). 0, 88tĩ c. LUYỆN TẬP Vẽ lại ba hình (tạo bởi các cung tròn) dưới đây và tính chu vi mỗi hình (có gạch chéo): Đường kính đường tròn 4 cm. Chu vi hình tròn: 3,14.4 « 12,56 (cm). Chu vi hình gạch chéo bằng chu vi hình 52: 12,56 (cm). Hình 52 4 cm Hỉnh 53 4 cm Chu vi hình gạch chéo bằng chu vi hình 52: 12,56 (cm). 71. Vẽ lại hình tạo bởi các cung tròn dưới đây với tâm lần lượt là B, c, D, A theo đúng kích thước đã cho (cạnh hình vuông ABCD dài 1 cm). Nêu cách vẽ đường xoắn AEFGH. Tính độ dài đường xoắn đó. - Vẽ hình vuông ABCD cạnh 1 cm. — đường tròn tâm B, bán kính 1 ị 4 J. 4 1 4 - Vẽ - Vẽ - Vẽ - Vẽ cm, ta có cung AE. đường tròn tâm c, bán kính 2 đường tròn tâm D, bán kính 3 cm, ta có cm, ta có đường tròn tâm A, bán kính 4 cm, ta có Độ dài các cung: 71.1,90° 180° 71.2.90° 180° 71.3.90° 180° 71.4.90° 180° ZAE = ZEF = ZFG = ZGH = cung cung cung EF. FG. GH. = 7t (cm) - 2tĩ (cm) = I (cm) = (cm) Độ dài đường xoắn AEFGH: Ỉ=ỉ + 71+^+271 = 571=* 5.3,14 =* 15,7 (cm). 2 2 72. Bánh xe của một ròng rọc có chu vi là 540 mm. Dây cua-roa bao bánh xe theo cung AB có độ dài 200 mm. Tính góc AOB. Bán kính ròng rọc C = 2nR R = ^- = 2n của góc AOB: _ 7i.R.n° - 180° 180°Z Số đo độ Ta có Suy ra n° 540 270 (cm) 2n .0 180°.200 TiR 270 71. —- - 71 ì8°2°° » 133». 270 40QM » 6369 km. 2.3,14 Đường tròn lớn xích đạo của Trái Đất dài khoảng 40000 km. Tính bán kính Trái Đất. Bán kính trái đất: R = —— = 2tĩ Vĩ độ của Hà Nội là 20°01'. Mỗi vòng kinh tuyến của Trái Đất dài khoảng 40000 km. Tính độ dài cung kinh tuyến từ Hà Nội đên xích đạo. 20°0T = 20-^- (độ) 60 Độ dài cung kính tuyến từ Hà Nội đến xích đạo: 40000.20 l = 60 « 2224 (km). 360 Cho đường tròn (O), bán kính OM. Vẽ đường tròn tâm O', đường kính OM. Một bán kính OA của đường tròn (O) cắt đường tròn (O') ở B. Chứng minh MA và MB có độ dài bằng nhau. Đặt Ta có Ta có Ta có n? = MO'B, n° = MOB MOT = 2MOB (tính chất góc nội tiếp) n? MA = 2n°2 7t.OM.n° - 180° MB 7T.OzM.n° 180° K.2M.2HỈ 2 2 180° Do Do đó > d. ẦmB Xem hình, so sánh độ dài của cung AmB với độ dài đường gấp khúc AOB. Gọi R là bán kính cung tròn Độ dài cung AmB _ 7iR.120° _ 2nR AmB ~ 180° ~ 3 Độ dài đường gấp khúc AOB d - R + R - 2R

Các bài học tiếp theo

  • Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
  • Ôn tập chương III
  • Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
  • Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
  • Bài 3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích mặt cầu
  • Ôn tâp chươmg IV
  • Bài tập ôn cuối năm

Các bài học trước

  • Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp
  • Bài 7. Tứ giác nội tiếp
  • Bài 6. Cung chứa góc
  • Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn - Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
  • Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
  • Bài 3. Góc nội tiếp
  • Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây cung
  • Bài 1. Góc ở tâm - Số đo cung
  • Ôn tập chương IV
  • Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Toán 9 Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán 9 Tập 2
  • Giải Toán Lớp 9 - Tập 1
  • Giải Toán Lớp 9 - Tập 2
  • Giải Toán 9 - Tập 1
  • Giải Toán 9 - Tập 2(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 9 Tập 2

Giải Toán 9 - Tập 2

  • PHẦN ĐẠI SỐ
  • Chương III. HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
  • Bài 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Bài 2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Bài 3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thay thế
  • Bài 4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
  • Bài 5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
  • Bài 6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Tiếp theo)
  • Ôn tập chương III
  • Chương IV. HÀM SỐ y = ax2 (a khác 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
  • Bài 1. Hàm số y = ax2 (a khác 0)
  • Bài 2. Đồ thị hàm số y = ax2 (a khác 0)
  • Bài 3. Phương trình bậc hai một ẩn
  • Bài 4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
  • Bài 5. Công thức nghiệm thu gọn
  • Bài 6. Hệ thức Vi - ét và ứng dụng
  • Bài 7. Phương trình qui về phương trình bậc hai
  • Bài 8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
  • Ôn tập chương IV
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • Chương III. GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN
  • Bài 1. Góc ở tâm - Số đo cung
  • Bài 2. Liên hệ giữa cung và dây cung
  • Bài 3. Góc nội tiếp
  • Bài 4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
  • Bài 5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn - Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
  • Bài 6. Cung chứa góc
  • Bài 7. Tứ giác nội tiếp
  • Bài 8. Đường tròn ngoại tiếp - Đường tròn nội tiếp
  • Bài 9. Độ dài đường tròn, cung tròn(Đang xem)
  • Bài 10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
  • Ôn tập chương III
  • Chương IV. HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
  • Bài 1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
  • Bài 2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
  • Bài 3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích mặt cầu
  • Ôn tâp chươmg IV
  • Bài tập ôn cuối năm

Từ khóa » độ Dài Cung Tròn đường Tròn Toán 9