Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Bài Đề-xi-mét Vuông - Lib24.Vn
Có thể bạn quan tâm
- Câu 1 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
- Câu 2 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
- Câu 3 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
- Câu 4 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
- Câu 5 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
Câu 1 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
Viết theo mẫu:
49dm2: Bốn mươi chín đề - xi- mét vuông
119dm2: ……………………………………
1969dm2: …………………………………
32 000dm2…………………………………
Hướng dẫn giải
49dm2: Bốn mươi chín đề - xi- mét vuông
119dm2: Một trăm mười chín đề - xi – mét vuông
1969dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề - xi – mét vuông
32 000dm2: Ba mươi hai nghìn đề - xi – mét vuông
Câu 2 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
Viết theo mẫu:
Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2
Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: ……
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: …
Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông……
Hướng dẫn giải
Một trăm linh hai đề - xi – mét vuông: 102dm2
Hai nghìn không trăm linh năm đề - xi – mét vuông: 2005dm2
Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề - xi – mét vuông: 1954dm2
Chín trăm chín mươi đề - xi – mét vuông: 990dm2
Câu 3 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 dm2 = … cm2 1996 dm2 = … cm2 4800cm2 = … dm2 | 508 dm2 = ……… cm2 1000cm2 = ……… dm2 2100cm2 = ……… dm2 |
Hướng dẫn giải
4 dm2 = 400cm2 1996 dm2 = 199600 cm2 4800cm2 = 48 dm2 | 508 dm2 = 50800 cm2 1000cm2 = 10dm2 2100cm2 = 21 dm2 |
Câu 4 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
Điền dấu >, <, =
320cm2 ……… 3dm220cm2 9dm25cm2 ……… 905 cm2 | 955cm2…… 9dm250cm2 2001cm2 …… 20dm210cm2 |
Hướng dẫn giải
320cm2 = 3dm220cm2 9dm25cm2 = 905 cm2 | 955cm2 > 9dm250cm2 2001cm2 < 20dm210cm2 |
Câu 5 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1
Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.
Hướng dẫn giải
Tóm tắt
Phình chữ nhật = (a + b ) × 2
a là chiều dài hình chữ nhật
b là chiều rộng hình chữ nhật
Phình vuông = a × 4
a là các cạnh hình vuông
Shình vuông = a × a =?
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(9 +5 ) × 2 = 28 (cm)
Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông
Phình chữ nhật = Phình vuông = 28 (cm)
Cạnh hình vuông là:
28 : 4 = 7 (cm)
Diện tích hình vuông màu xanh là:
7 × 7 = 49 (cm2)
Đáp số: 49cm2
Từ khóa » đề Xi Mét Vuông Lớp 4 Sbt
-
Câu 1, 2, 3, 4, 5 Trang 64 Vở Bài Tập (SBT) Toán Lớp 4 Tập 1
-
Câu 1, 2, 3, 4, 5 Trang 64 Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1: Bài 54. Đề – Xi
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Bài 54 Đề-xi-mét Vuông
-
Bài 54 : Đề-xi-mét Vuông | Vở Bài Tập Toán 4
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 Bài 54: Đề-xi-mét Vuông
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 Trang 64 Bài 54: Đề - Xi - Mét Vuông
-
Giải Bài 1, 2, 3, 4, 5 Trang 64 Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 | Đề Xi-mét Vuông
-
VỞ BÀI TẬP 1 (Bài 54/ Trang 64) - ĐỀ XI MÉT VUÔNG - Thầy Nhựt TV
-
Vở Bài Tập Toán 4 Trang 64 – Đề -xi –mét Vuông - YouTube
-
Giải Vở Bài Tập Toán 4 Bài 54: Đề-xi-mét Vuông
-
Bài 54. Đề - Xi - Mét Vuông (trang 64 VBT Toán 4 Tập 1)
-
[SBT Scan] Bài 54. Đề – Xi – Mét Vuông - Sách Bài Tập
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Trang 64 Bài 1, 2, 3, 4, 5 (VBT)