Giải Bài Tập Toán Lớp 6: Ôn Tập Chương III

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Toán Lớp 6Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 2Ôn tập chương III Giải bài tập Toán lớp 6: Ôn tập chương III
  • Ôn tập chương III trang 1
  • Ôn tập chương III trang 2
  • Ôn tập chương III trang 3
  • Ôn tập chương III trang 4
  • Ôn tập chương III trang 5
  • Ôn tập chương III trang 6
  • Ôn tập chương III trang 7
  • Ôn tập chương III trang 8
ÔN TẬP CHƯƠNG III CÂU HỎI ÔN TẬP 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 1. Viết dạng tổng quát của phân số. Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, một phân số lớn hơn 1. Thế nào là hai phân số bằng nhau? Cho ví dụ. Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Giải thích vì sao bất kì phân số nào cũng viết được dưới dạng một phân số với mẫu dương. Muốn rút gọn phân số ta làm thế nào? Cho ví dụ. Thế nào là phân số tối giản? Cho ví dụ. Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào? Cho ví dụ. Phát biểu quy tắc cộng hai phân số trong trường hợp : Cùng mẫu b) Không cùng mẫu. Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Viết số đối của phân số (a, b e z, b > 0). b Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số. Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. Viết số nghịch đảo của phân số Y (a, b € z, a * 0, b * 0). Phát biểu quy tắc chia phân số cho phân số. Cho ví dụ về hỗn số. Thế nào là phân số thập phân? Sô" thập phân? hỗn số, phân số thập Cho ví dụ. Viết phân số dưới các dạng : phân, số thập phân, phần trăm với kí hiệu %. TRẢ LỜI Dạng tổng quát của phân số : với a, b € z, b -£ 0. Có nhiều ví dụ, 3 0 3 4 b chăng hạn : X a. c z Hai phân số — và 4 bằng nhau nếu a.d = b.c b d Ví dụ : vì (- 6) . (-4) = 8.3 = (24) -6 _ _3_ 8 " -4 Tính chất cơ bản của phân số. Nếu ta nhân cả tử và mâu của một phân số với cùng một số nguyên khác 0 thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. m m với me z và m 0. Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số cho cùng một ước chung của chúng thì ta được một phân số bằng phân số đã cho. a a: n — = -7-- = với ne u c (a, b) b b:n Từ tính chất cơ bản của phân số, bất kì phân số nào cũng viết được dưới dạng một phân số với mẫu dương. Chẳng hạn với phân số có mẫu âm ta viết thành phân số có mẫu dương bằng cách nhân cả tử và mẫu của phân số đó với - 1. Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và -1. Ví dụ : 3 7 12 . 29 ’ Muốn quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương ta làm như sau : Bước 1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. Ví dụ : so sánh và 7_ _ 9 -5 _ -5.9 _ -45. -4 _ -4.7 _ - 28 7 " 7.9 - 63 ’ 9 “ 9.7 " 63 ' Vì - 45 < - 28 nên —77- < - . Vậy —- < —V. 63 63 7 9 Qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Muốn cộng hai phân số cùng „5.. . A „ , ,7 K .n 5.. a b a+b mâu, ta cộng các tu và giữ nguyên mâu — + — = — . m m m Qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số : Tính chất giao hoán : 7 + 7 = 7 + 7 f a c p a ' c p' — + — + — = — + — + t- dJ q b d q / ~ b d d b Tính chất kết hợp Cộng với SÔO: 7 + 0 = 0+ 7 = 7. b b b a) Số đối của phân số 7 là -7-^ (a, b € z, b > 0) b b b) Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ. 11. Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. a c _ a.c b d b.d 12. Các tính chất cơ bản của phép nhân phân số : a c c a Tính chất giao hoán: Tính chất kết hợp: Nhân với 1: a c b'd ?.1 = 1.^ b' ■ b d) Tính chất phân phối của phép phân đối với phép cộng: h + p' ĩ) Số nghịch đảo của phân số ị là - (a, b e z, a * 0, b * 0). b a Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia. a c a d ad bc c d ad , a : 7 = a . — = — (c 2 0). d c c 15. + 2177 là một hỗn số, v.v... 35 + Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. Ví , 51 - 72 12 1 ụ : 10’ 100 ’ 1000’ + Số thập phân gồm hai phần : phần số nguyên viết bên trái dấu phẩy và phần thập phân viết bên phải dấu phẩy. Ví dụ : 0,23 : 12,034; 123,72356. , ^,9 , - . 4 Viết phân số -3 dưới các dạng hỗn số là 1A dạng phân số thập lx 180 5 7 n , 7 , _ ĩ7 phân là — sô thập phân là 1,8, phần trăm là 180%. BÀI TẬP Cho phân số . Với giá trị nguyên nào của X thì ta có : O d) I = 1 e) 1 < I < 2 ? 3 3 I < 0 b) I = 0 c) 0 < I < 1 3 3 3 144. Điền số thích hợp vào ô vuông: £12 _ -6 n 21 16=ũ=^ = ũ' 7.25 - 49 2.(-13).9.10 a) b) Rút gọn: 7.24 + 21 (-3).4.(-5).26 Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ: 15 phút ; 45 phút; 78 phút; 150 phút. (Ví dụ: 6 phút = -^-h = -ỉ-h = o,lh). 60 10 , , A 25 b) — và — 17 27 So sánh hai phân số: , 3 A a) —-và —- -4 -4 a) 1 1 1 6’ 3’ 2 Các phân số sau đây được sắp xếp theo một quy luật. Hãy quy đồng mẫu các phân số để tìm quy luật đó rồi điền tiếp vào chỗ trống một phân số thích hợp : b)i A ’ 8 24 24 d) 4_ _3 Ị 15’ 10’ 3 „,113 —, —, — 5 4 10 O .18 Tìm phân số — bằng phân số , biết rằng U’CLN (a, b) = 13. b 27 161. Tính giá trị của biểu thức: A = - 1,6 : 162. Tìm X, biết: a) (2,8x - 32) : I 3 = -90 B = 1,4 15 49 fi + li [5 3j b)(4,5-2x). lệ = 5 11 14 Một cửa hàng bán 356,5m vải gồm hai loại vải hoa và vải trắng. Biết số vải hoa bằng 78,25% số vải trắng. Tính số mét vải mỗi loại. Khi trả tiền mua một cuốn sách theo đúng giá bìa. Oanh được cửa hàng trả lại 1200đ vì đã được khuyến mãi 10%. Vậy Oanh đã mua cuốn sách với giá bao nhiêu? Một người gửi tiết kiệm 2 triệu đồng, tính ra mỗi tháng được lãi 11200đ. Hối người ấy đã gửi tiết kiệm với lãi suất bao nhiêu phần trăm một tháng? 2 Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng Y số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng Ệ số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có bao nhiêu học sinh giỏi? Đố: Đố em lập được một đề toán mà khi dùng máy tính bỏ túi người giải đã bấm liên tiếp như sau : a)|x = o o O X fx > 0 0J ." hay 0<x<3và X e z nên X e {l, 2} 3 IX < 3 = 1 => X = 3 X „ fx > 3 1 jx < g hay 3 < X < 6 và X e z nên xe {4,5,6} Điền số thích hợp: -12 _ -6 _ [9] _ 21 16 " [8] - -12 - F28~| Rút gọn 7.25 - 49 _ 7.25 - 7.7 _ 7(25 - 7) _ 7.18 _ 7.9.2 _ 2 7.24 + 21 7.24 + 7.3 7(24 + 3) - 7.27 - 7.9.3 “ 3 b) 2.(-13).9.10 = 2.(-13).(-3).(-3).(-2).(-5) = ^3 -3.4(-5).26 (-3).2.2.(-5).(-2).(-13) 2 157. Viết các số đo thời gian sau đây với đơn vị là giờ: 0,25h , ZJ 15, _ 1, 15 phút = 60 4 45 1 3, „ 45 phút = = yh = 0,75h oU 4 78 phút = T^h = 1-^-h = l,3h 60 10 , ,, 150, _ ol, _ o e, 150 phút = -777 h - 2-ịh - 2,5h /60 2 158. So sánh hai phân số 3 a) . < 0 -4 —L = Ã > 01 -4 4 -1 b) Nhận xét: Nhưng Suy ra || + A = 1 17 17 _2_ > _2_ 17 27 15 < 25 17 27 || + A = 1 27 27 159. a) Đế ý các tử, vậy phân số phải điền là b) 5_ 24 J7_ 24 _3_ 24 _5_ 24 _7_ 24 c) 9 3 Đế ý các tử. Vậy phân số phải điền là VJ = a 1 1 3 4 5 6 24 8 10 Để ý các tử. Vậy phân số phải điền là 20 _9_ 30 8_ 30 10 30 _3 10 d) I- j -I n > o —on ì on 15 11 Để ý các tử. Vậy phân số phải điền là -TT- a 18 2 T_ _ ' ., . , A Ta có . ƯCLN(a, b) = 13, chứng tỏ rằng phân sô ' 2 rút gọn cho 13 để được —. a _ 2.13 _ 26 Vậy b ” 3.13 - 39 Tính giá trị của biểu thức: đã A = -1,6: = -1,6 : = -1,6.1; = -0,96 3 5 B = 1,4. 15 49 4 . 2Ì „1 21 22 11 3 22 5 3 2 -5 : 2 4- = 5 49 15 7 15 11 7 3 21 162. Tìm X a) (2,8x - 32): I = -90 o 2,8x - 32 - -90. .2 -60 2,8x = -60 + 32 = -28 X = -28 : 2,8 = -10 s __ 4 11 b) (4,5-2x).l| = ^ . _ „ _ 11 . 11 _ 11 7 -1 4,5 - 2x = = f—.--- = -r 14 7 14 11 2 2x = 4,5 - — = 4 2 X = 4 : 2 = 2 100% + 78,25% số vải trắng bằng 356,5m Vậy số vải trắng là 356,5 : 178,25% = 200m Số vải hoa là 356,5 - 200 = 156,5m Vì Oanh được trả lại 1200 đồng do đã được khuyến mãi 10% tức phân số chỉ 1200 là — . Vậy quyển đó ở bìa in là: 1200 : — = 12000 Nên Oanh mua quyển sách đó giá: 12000 - 1200 = 10800 đồng Lãi suất một tháng chính là tỉ số giữa số tiền lãi và tiền gửi 11200 Ta có: = 0,56% 2000000 Vậy lãi suất mỗi tháng là 0,56% 166. Số học sinh giỏi của lớp 6D bằng ỹ số học sinh còn lại nên số học 2 2 sinh giỏi bằng “ = Q số học sinh cả lớp vì có thêm 8 học sinh giỏi / + Z 9 2 2 (số học sinh cả lớp không đổi) thì số học sinh giỏi bằng 777— - 77 số 2 + 3 5 học sinh cả lớp. Phân số chỉ 8 học sinh: Số’ học sinh cả lớp: 2 2 18-10 45 _8_ 8 : ^ = 8.^ = 45 45 8 Vậy học kỳ I số học sinh giỏi của 6D là: g.45 - 10 Nhìn vào những số liệu như lập trình ấn trên máy tính ta suy ra đây chính là tìm 30%, 40%, 22% và 8% của 50. Vì vậy ta có thể đặt bài toán: Một tấm vải dài 50m, được chia thành 4 phần, phần 1 bằng 30% tấm vải, phần 2 bằng 40% tấm vải, phần 3 bằng 22% tấm vải, phần 4 bằng 8% tấm vải. Tính chiều dài mỗi phần.

Các bài học tiếp theo

  • Ôn tập cuối năm phần số học
  • Bài 1. Nửa mặt phẳng
  • Bài 2. Góc
  • Bài 3. Số đo góc
  • Bài 4. Khi nào thì xOy + yOz = xOz
  • Bài 5. Vẽ góc cho biết số đo
  • Bài 6. Tia phân giác của góc
  • Bài 7. Đường tròn
  • Bài 8. Tam giác
  • Ôn tập phần hình học

Các bài học trước

  • Bài 17. Biểu đồ phần trăm
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 13. Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm
  • Bài 12. Phép chia phân số
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 10. Phép nhân phân số
  • Bài 9. Phép trừ phân số
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 6 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 6 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 2(Đang xem)
  • Giải Toán 6 - Tập 1
  • Giải Toán 6 - Tập 2
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 1
  • Sách Giáo Khoa - Toán 6 Tập 2

Giải Bài Tập Toán Lớp 6 - Tập 2

  • PHẦN SỐ HỌC
  • Chương III. PHÂN SỐ
  • Bài 1. Mở rộng khái niệm phân số
  • Bài 2. Phân số bằng nhau
  • Bài 3. Tính chất cơ bản của phân số
  • Bài 4. Rút gọn phân số
  • Bài 5. Quy đồng mẫu nhiều phân số
  • Bài 6. So sánh phân số
  • Bài 7. Phép cộng phân số
  • Bài 8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số
  • Bài 9. Phép trừ phân số
  • Bài 10. Phép nhân phân số
  • Bài 11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
  • Bài 12. Phép chia phân số
  • Bài 13. Hỗn số - Số thập phân - Phần trăm
  • Bài 14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước
  • Bài 15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
  • Bài 16. Tìm tỉ số của hai số
  • Bài 17. Biểu đồ phần trăm
  • Ôn tập chương III(Đang xem)
  • Ôn tập cuối năm phần số học
  • PHẦN HÌNH HỌC
  • Chương II. GÓC
  • Bài 1. Nửa mặt phẳng
  • Bài 2. Góc
  • Bài 3. Số đo góc
  • Bài 4. Khi nào thì xOy + yOz = xOz
  • Bài 5. Vẽ góc cho biết số đo
  • Bài 6. Tia phân giác của góc
  • Bài 7. Đường tròn
  • Bài 8. Tam giác
  • Ôn tập phần hình học

Từ khóa » Toán 6 ôn Tập Chương 3