Giải Bài Tập Vật Lý 10 Bài 27: Cơ Năng

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Vật Lý 10Giải Bài Tập Vật Lý 10Bài 27: Cơ năng Giải bài tập Vật lý 10 Bài 27: Cơ năng
  • Bài 27: Cơ năng trang 1
  • Bài 27: Cơ năng trang 2
  • Bài 27: Cơ năng trang 3
  • Bài 27: Cơ năng trang 4
§27. Cơ NĂNG A. KIẾN THỨC Cơ BẢN I. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường Định nghĩa Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì tổng động năng và thế năng của vật được gọi là cơ năng của vật trong trọng trường. Kí hiệu cơ năng của vật là w, theo định nghĩa ta có thể viết: w = wđ + w, w=^mv2 + mgz (27.1) Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường Khi một vật chuyển động trong trọng trưởng chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn. w = wd + wt = hằng số 1 2 . hay - mv + mgz = hang số (27.2) Hệ quả Trong quá trình chuyển động của một vật trong trọng trường: Nếu động năng giảm thì thế năng tăng (động năng chuyển hóa thành thế năng) và ngược lại; Tại vị trí nào động năng cực đại thì thế năng cực tiểu và ngược lại. II. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi Khi một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi gây bởi sự biến dạng của một lò xo đàn hổi thì trong quá trinh chuyển động của vật cơ năng được tính bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật là một đại lượng bảo toàn. w = mv2 + k (DZ)2 = hằng số (27.6) Chú ý quan trọng: Định luật bảo toàn cơ năng chỉ nghiệm đúng khi vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hổi, ngoài ra nếu vật còn chịu thêm tác dụng của lực cản, lực ma sát... thì cơ năng của vật sẽ biến đổi. Công của các lực cản, lực ma sát... sẽ bằng độ biến thiên của cơ năng. B. HOẠT ĐỘNG C.1. Con lắc đơn tạo bởi một vật nặng nhỏ gắn vào đầu một sợi dây mảnh không co dãn, đẩu kia của dây gắn cố định tại c (hình 27.2 SGK). Đưa vật lên vị trí A rồi thả nhẹ nhàng, vật sẽ đi xuống đến o (vị trí thấp nhất) rồi đi đến B, sau đó quay lại và dao động cứ thế tiếp diễn. Nếu không có tác dụng của các lực cản, lực ma sát: Chứng minh rằng A và B đối xứng nhau qua co. Vị trí nào động năng cực đại? Cực tiểu? A Trong quá trình nào động năng chuyển hóa thành thế năng và ngược lại? C.2. Một vật nhỏ trượt không vận tốc đẩu từ một đỉnh dốc cao h = 5 m (Hình 27.1); khi xuống tới chân dốc B, vận tốc của vật là V = 6 m/s. Cơ năng của vật có bảo toàn không? Giải thích. Hình 27.1 c. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Viết công thức tính cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường. Viết công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. Phát biểu định luật bảo toàn cơ năng. Nêu một ví dụ về sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng trong trường hợp vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. Cơ năng là một đại lượng A. luôn luôn dương. B/luôn luôn dương hoặc bằng không, c. có thể dương, âm hoặc bằng không. D. luôn luôn khác không. Khi có tác dụng của cà trọng lực và lực đàn hồi thì cơ năng của vật được tính như thế nào? Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm M phía trên mặt đất vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN A. động năng tăng. B. thế năng giảm, c. cơ năng cực đại tại N. D. cơ năng không đổi. Chọn đáp án đúng. Từ điếm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu là 2 m/s. Biết khối lượng cũa vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? c. 5 J. D. 8 J. C . \\\\\\\\\\^\\\\\\\\ B' H 0 Ai '. A ©- Zb © 0 Hỉnh 27.2 Za 4 J. B. 1 J. LỜI GIẢI • Hoạt động c.l. a) Cơ năng của vật bảo toàn nên: WA.= Wb « W(1A + WtA = WđB + WtB Tại A và B, vậụ tốc của vật bằng không (vật đổi chiều chuyển động) nên WdA = WđB = 0 => WtA = WtB o mgza = mgzb za = zb => AB có phương ngang tức là AB vuông góc với co tại H và HA = HB A và B đối xứng nhau qua co. Tại 0 thế năng cực tiểu nên động năng cực đại. Tại A, B động năng cực tiểu nên thế năng cực đại. Khi vật đi từ o đến A hoặc từ o đến B. thì xảy ra quá trình chuyển hóa động năng thành thế năng. Khi vật đi từ A hoặc từ B về 0 thì xảy ra quá trình chuyển hóa thế năng thành động năng. 2. Chọn mốc thế năng tại chân dốc, lấy g - 10 m/s2 thì: WA = mgh = m.10.5 = 50 (m) WB = mv2 = .m.62 = 18 (m) < WA 2 2 Như vậy cơ năng không bảo toàn. • Câu hỏi và bài tập w = W,|' + W| = ■£ rav" + mgz. w = W,1 + W| = -Ị mv2 + ị k A/ - 2 2 a) Định luật bảo toàn cơ năng cho vật chi chịu tác dụng cua trọng lực: Tr. 143. SGK. b) Dinh luật cho vật chi chịu lực đàn bồi: Tr. 144. SGK. Ilinli 27.3 Kéo vật m từ VỊ trí cân bàng o » tới' A rồi buông tay thì vật m sẽ chuyên động qua lại giữa A và 15 (hình 27.3). Khi chuyên dộng từ A đến 0 hoặc từ 13 đôn o thì xảy ra sự chuyên hóa của thế năng đàn hồi thành động năng. ló Khi chuyển động từ 0 đến A hoặc từ o đến R thì xảy ra sự chuyên hóa từ (lộng năng thành thế năng đàn hồi. B. của vật được tính: w = — mv2 + mgz + ị k A/ 2 2 Khi có tác dụng đồng thời của trọng lực và lực đàn hồi thì cơ năng 1 1 D. c. Chọn mốc thế nàng tại mặt đát thì cơ nàng cua vật w =•;* m V2, + ingZj w = Wji = const ■ .0,5.2" + 0.5.10.0,8 = 5.(Jr. 2

Các bài học tiếp theo

  • Bài 28: Cấu tạo chất khí. Thuyết động học phân tử chất khí
  • Bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
  • Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
  • Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
  • Bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng
  • Bài 33: Các nguyên lý của nhiệt động lực học
  • Bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
  • Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
  • Bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn
  • Bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng

Các bài học trước

  • Bài 26: Thế năng
  • Bài 25: Động năng
  • Bài 24: Công và công suất
  • Bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
  • Bài 22: Ngẫu lực
  • Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
  • Bài 20: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế
  • Bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
  • Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực
  • Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 10(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 10
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 10

Giải Bài Tập Vật Lý 10

  • PHẦN MỘT- CƠ HỌC
  • Chương I- Động học chất điểm
  • Bài 1: Chuyển động cơ
  • Bài 2: Chuyển động thẳng đều
  • Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • Bài 4: Sự rơi tự do
  • Bài 5: Chuyển động tròn đều
  • Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
  • Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
  • Bài 8: Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
  • Chương II- Động lực học chất điểm
  • Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
  • Bài 10: Ba định luật Niu-tơn
  • Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
  • Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
  • Bài 13: Lực ma sát
  • Bài 14: Lực hướng tâm
  • Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang
  • Chương III- Cân bằng và chuyển động của vật rắn
  • Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
  • Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực
  • Bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
  • Bài 20: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế
  • Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
  • Bài 22: Ngẫu lực
  • Chương IV- Các định luật bảo toàn
  • Bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
  • Bài 24: Công và công suất
  • Bài 25: Động năng
  • Bài 26: Thế năng
  • Bài 27: Cơ năng(Đang xem)
  • PHẦN HAI- NHIỆT HỌC
  • Chương V- Chất khí
  • Bài 28: Cấu tạo chất khí. Thuyết động học phân tử chất khí
  • Bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
  • Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
  • Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
  • Chương VI- Cơ cở của nhiệt động lực học
  • Bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng
  • Bài 33: Các nguyên lý của nhiệt động lực học
  • Chương VII- Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể
  • Bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
  • Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
  • Bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn
  • Bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
  • Bài 38: Sự chuyển thể của các chất
  • Bài 39: Độ ẩm của không khí
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao

Từ khóa » Soạn Vật Lí 10 Bài 27