- Home
- Lớp 1,2,3
- Lớp 1
- Giải Toán Lớp 1
- Tiếng Việt Lớp 1
- Lớp 2
- Giải Toán Lớp 2
- Tiếng Việt Lớp 2
- Văn Mẫu Lớp 2
- Lớp 3
- Giải Toán Lớp 3
- Tiếng Việt Lớp 3
- Văn Mẫu Lớp 3
- Giải Tiếng Anh Lớp 3
- Lớp 4
- Giải Toán Lớp 4
- Tiếng Việt Lớp 4
- Văn Mẫu Lớp 4
- Giải Tiếng Anh Lớp 4
- Lớp 5
- Giải Toán Lớp 5
- Tiếng Việt Lớp 5
- Văn Mẫu Lớp 5
- Giải Tiếng Anh Lớp 5
- Lớp 6
- Soạn Văn 6
- Giải Toán Lớp 6
- Giải Vật Lý 6
- Giải Sinh Học 6
- Giải Tiếng Anh Lớp 6
- Giải Lịch Sử 6
- Giải Địa Lý Lớp 6
- Giải GDCD Lớp 6
- Lớp 7
- Soạn Văn 7
- Giải Bài Tập Toán Lớp 7
- Giải Vật Lý 7
- Giải Sinh Học 7
- Giải Tiếng Anh Lớp 7
- Giải Lịch Sử 7
- Giải Địa Lý Lớp 7
- Giải GDCD Lớp 7
- Lớp 8
- Soạn Văn 8
- Giải Bài Tập Toán 8
- Giải Vật Lý 8
- Giải Bài Tập Hóa 8
- Giải Sinh Học 8
- Giải Tiếng Anh Lớp 8
- Giải Lịch Sử 8
- Giải Địa Lý Lớp 8
- Lớp 9
- Soạn Văn 9
- Giải Bài Tập Toán 9
- Giải Vật Lý 9
- Giải Bài Tập Hóa 9
- Giải Sinh Học 9
- Giải Tiếng Anh Lớp 9
- Giải Lịch Sử 9
- Giải Địa Lý Lớp 9
- Lớp 10
- Soạn Văn 10
- Giải Bài Tập Toán 10
- Giải Vật Lý 10
- Giải Bài Tập Hóa 10
- Giải Sinh Học 10
- Giải Tiếng Anh Lớp 10
- Giải Lịch Sử 10
- Giải Địa Lý Lớp 10
- Lớp 11
- Soạn Văn 11
- Giải Bài Tập Toán 11
- Giải Vật Lý 11
- Giải Bài Tập Hóa 11
- Giải Sinh Học 11
- Giải Tiếng Anh Lớp 11
- Giải Lịch Sử 11
- Giải Địa Lý Lớp 11
- Lớp 12
- Soạn Văn 12
- Giải Bài Tập Toán 12
- Giải Vật Lý 12
- Giải Bài Tập Hóa 12
- Giải Sinh Học 12
- Giải Tiếng Anh Lớp 12
- Giải Lịch Sử 12
- Giải Địa Lý Lớp 12
Trang Chủ ›
Lớp 10›
Giải Vật Lý 10›
Giải Bài Tập Vật Lý 10›
Bài 5: Chuyển động tròn đều Giải bài tập Vật lý 10 Bài 5: Chuyển động tròn đều
§5. CHUYẾN ĐỘNG TRÒN ĐỀU KIẾN THỨC Cơ BẢN Định nghĩa Chuyển động tròn Chuyển động tròn là chuyển động có quỹ đạo là một đưởng tròn. Tốc độ trung binh trong chuyển động tròn , Độ dài cung tròn mà vật đi được Tốc độ trung binh = —• ' . . 3—'. • Thời gian chuyên động Chuyển động tròn đều Chuyển động tròn đều là chuyển động có quỹ đạo tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau. Tốc độ dài và tốc độ góc Tốc độ dài (hay còn gọi là vận tốc) Gọi As là độ dài của cung tròn mà vặt di dược từ điểm M đến điểm M’ ... As trong khoang thời gian rât ngăn At. Ta co: V = At là tốc độ dài của vật tại điểm M. Trong chuyển dộng tròn đều. tốc độ dài của vật không đổi. Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều Vecto' vận tốc trong chuyển động tròn đều luôn có phương tiếp tuyến với dường tròn quỹ đạo. Tốc dộ góc - Chu kì - Tần sô' DỊnh nghĩa Thương sô: co = —— At gọi là tốc dộ góc của chuyển động tròn. Tốc độ góc của chuyển dộng tròn là đại lượng đo bàng góc mà bán kính OM quét được trong một đón vị thời gian. Tốc độ góc của chuyến động tròn dều là dại lượng không dổi. Dơn vị dò tốc dộ góc Nếu góc Aa đo bằng dơn vị radian, thời gian \t do bằng đơn vị giây ttii tốc độ góc (0 do bằng dơn vị radian trên giày (viết tắt rad/s). Chu kì Chu kì T của chuyển động tròn đều là thời gian đế vật di được một vòng. ' ...... T _ 2tĩ Công thức liên hệ giữa tôc độ góc w và chu ki T: T = —- (0 Đơn vị chu ki là giãy (s). Tần sô' Tân sô' f của chuyển động tròn đểu là số vòng mà vật di được trong 1 giày. Công thức liên hệ giữa chu ki và tấn số: Đơn vị của tần sô’ là vòng trẽn giây (vòng/s) hoặc héc (Hz). Còng thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc : V = r« Gia tố'c hướng tâm Hướng của vectơ gia tốc trong chuyển động tròn đều Trong chuyển động tròn đéu, gia tốc luôn nằm theo phương bán kinh, hưởng vào tâm quỹ đao (hình 5.1). Gia tốc này gọi là gia tốc hướng tâm. Gia tốc hưởng tâm chỉ đặc trưng cho sự biến đổi vế phương của vận tốc. Độ lớn của gia tốc hưởng tám Gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi: a = — = ro)2 r HOẠT ĐỘNG C1. Hãy nêu một vài ví dụ vé chuyển động trôn đểu. C2. Một chiếc xe đạp chuyển động đéu trên một đường tròn bán kinh 100m. Xe chạy một vòng hết 2 phút. Tính tốc độ dài của xe. C3. Có loại đổng hó treo tưỏng mà kim giây quay đếu liên tuc. Hãy tinh tốc độ góc của kim .giây trong đổng hồ này. C4. Hãy chửng minh công thức: T = — o C5. Hãy chung minh công thức: C6. Hãy tính tốc độ góc của chiếc xe dap trong câu C2. C7. Hã.y chứng minh công thức: ahi= rw2 c. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Chuyến dộng trill! đều là gi? Nêu những dạc diêm cùa vect.ơ vận tốc cùa chuyến động tròn déu. Tôc độ góc là gì9 Tóc độ góc được xác định như thế nào? Viêt cóng thức liên hệ giửa tốc độ dái và tóc độ góc trung chuyến dọng trôn đều. Chu lù cùa chuyên động tròn đều là gi? Vièt cõng thức liên hệ giừa chu kì vã tôi' dộ góc. Tần số cùa chuyên dộng tròn đêu lá gi? Viết cõng tlníc licit hệ giứa chu ki va tán SŨ. Nêu những dạc diêm vá vièt cóng thức tinh gia túc trung chuyên dụng tròn dull Chuyến động cùa vật. nào dưới đay là chuyến động tròn dcu? Chuyến động ctia một con lác đồng hổ. Chuyến động cùa một mác xích xe đạp. c. Chuyền động cua cái đầu van xe đạp đôi với người ngồi trẽn xe, xe chạy đêu. D. Chuyến động cùa cái đầu van xe đạp đói với mạt đường, xe chạy đều. Câu nào đúng? Tốc độ dài của chuyên động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỳ đạo. Tốc độ góc cúa chuyên dộng tròn đều phụ thuộc vào bán kính quy dạo. c. Vói V và (•) cho trước, gia tốc hướng tàm phụ thuộc vào bán kinh quỹ'dạo. D. Cá ba dại lượng trên không phụ thuộc vào bán kinh quỹ dạo. Chỉ ra câu sai. Chuyến động tròn đều có các đặc điếm sau: A. Quỹ đạo là đường tròn; B. Vectơ vặn tốc không đổi; c. Tô’c độ góc không đối; D. Vectơ gia tóc luôn hướng vào tâm. Một quạt máy quay với tần sô 400 vòng/phút. Cánh quạt dài 0.8m. Tính tóc độ dài và tốc độ góc của một điếm ở đầu cánh quạt. Bánh xe đạp có đường kính 0,66m. Xe đạp chuyển động thăng đều với vận tốc 12km/hl Tính tốc độ dài và tõ’c độ góc của một điếm trên vành bánh đối với người ngồi trên xe. Một đồng hồ treo tường có kim phút dài 10cm và kim giờ dài 8cm. Cho ràng các kim quay đều. Tính tốc độ dài và tốc độ góc của điếm đầu hai kim. Một điểm nằm trên vành ngoài của một lốp xe máy cách trục bánh xe 30cm. Xe chuyến động thẵng đều. Hói bánh xe quay bao nhiêu vòng thì chi sô trên đồng hồ tô’c độ của xe sẽ nhảy một số ứng với lkm. Một chiếc tàu thủy neo tại một điểm trên đường xích đạo. Hãy tính tốc độ góc và tốc độ dài của tàu đô’i với trục quay của Trái Đỗt. Biết bán kính của Trái Đâ't là 6400 km. D. LỜI GIẢI • Hoạt động Cl. Ví dụ về chuyến động tròn đều. một điếm trên cánh quạt điện khi quạt làm việc. một điểm trên đá mài của máy mài quay đang làm việc. đầu van xe đạp trong hệ quy chiếu gắn với xe. xe đi đều trên cầu có dạng một cung tròn. 2.3,14.100 = 314 ( m 5 3 2 ph vệ tinh bay đều quanh Trái Đât. C2. v=.^| = = A(Ĩ?1) = o,1O5Í^1 60 30 s s At C3. v=^ = At C4. Trong-l(s) bán kính OM quét một góc 0) (rad) \ Trong T(s) bán kính OM quét một góc 2tt (rad) 9_ Hìnli 5.2 => T = — (hình 5.2). (0 C5. Trong T(s) vật quay được 1 vòng Trong chuyển động tròn đều, vecto' vận tô’c tại một điếm tròn quỹ dạo có: phương trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại diêm đó. chiều là chiều của chuyên động tại diem đó, độ lớn không thay dổi theo thời gian. Học sinh xem trang 31 SGK. Học sinh xem trang 31 SGK. Học sinh xem trang 3.1 SGK. Học sinh xem trang 31 SGK. Trong chuyên dộng tròn đều, gia tốc luôn hướng vào tâm quay nên gọi là gia tốc hướng tâm: a 1,1 a 1,1 có dộ lớn không dôi. được tinh theo biêu thức: a,„ = ' Rí. K . c. Đầu van xe dạp chuyển dộng tròn dều dôi với người ngói trôn xe. khi xe chạy thang đều. Van chuyên dộng tròn déu dõi với trục bánh xe, trục-bánh xe Lại đứng yên trong hệ quy chiếu gán với người ngói trẽn xe v-> đầu van chuyên động tròn đều dôi với người trẽn xe, còn quá lác đổng hồ chuyển động tròn nhưng lỉhông đều. Quỹ đạo của mat xích không tròn. Quỹ đạo của dầu van trong hệ quy chiêu gán với mật đường không phái là một đường tròn. Không càu nào đúng Câu A: Không đúng vì nêu ta tăng R lên n lẩn đổng thời giam i') di n lần thì V = Ro = const, không phụ thuộc R. Càu B: Không đúng vì có thô làm tàng tóc dộ góc 10 bằng cách giam chu kì quay T trong khi giừ R = const « o không phụ thuộc R Câu C: Không dũng vi với V và (■) không đôi cho trước thì R (1 2 không đòi -> ai,i = - v.o là một sỏ không dói. lí Cáu 1): Không đúng vì nếu giữ co = const trong khi cho bán kính R thay đối thì tốc độ dài thay đỏi ti lệ thuận với R không thế nói cả ba dại lượng V, (0, ai„ không phụ thuộc R. B vòn í? 400 vòng f = 400 •• § ---8- =6,67(IIzi phút 60 s o = 2jrf = 2.3.14.6.67 = 41,89 (rad/s) V = Rõ = 0.8.41,89 ~ 33,512 (m/s) Giãi bài làp vât li 10 - 27 Đối với người ngồi trên xe thì một điểm trên vành bánh xe chuyên động tròn đều quanh trục bánh xe với: Bán kính quỹ đạo là bán kính bánh xe: R = y = 0,33 (m) Tốc độ dài bàng tốc độ của xe: V = 1.2 (km/h) = 3,33 (m/s) V 3 33 Tốc độ góc của nó: co = 77 = — 10,1 (rad/s) R 0,33 Trong 1 giờ lúm phút quay 1 vòng nên chu lú cùa lúm phút: Tpi = 3600(s) Trong 12 giờ kim giờ quay 1 vòng nên chu kì cùa lúm giờ: T|, = 12.3600(s) Tốc độ góc của kim phút: coph = ““ = “477,77 - 0,00174 (rad/s) xpl- Tô’ẹ độ góc cua kim giờ: (01, = 2ĩt T, li 3600 2.3. 14 12.3600 = 0,000145 (rad/s) Tô’c độ dài của đầu kim phút: V|,|,= Rph.Uph = 10.0,00174 = 0,0174 ícm/s) = 0,174 (mm/s.) Tốc độ dài của đầu kim giờ: VI, = R|,.CO|, = 8.0,000145 = 0,00116 (cm/s) = 0,0116 (mm/s) Trong cùng một khoảng thời gian, quãng đường xe di được bằng quãng đường đi được cùa một điểm trẽn vành bánh xe. Nếu gọi N là số vòng quay của bánh xe khi xe đi được quãng đường s thì s = 2tcRN Đồng hồ công-tơ-mét nhảy lên 1 (km) s = 1000 (m) KT s 1000 N = = 531 (vòng) 2nR 2.3,14.0,3 Coi tàu thủy là một chất điếm. Tàu đứng yên co Tàu chuyển động tròn đều quanh trục Trái Đất với chu kì bàng thời gian Trái Đất tự xoay hết một vòng: T = 24h Tốc dộ góc: co = = 0.0000723 (rad/s) T 24,3600 Tốc độ dài: V = Rco = 6400000.0.0000723 = 463 (m/s) 28 - Giải bài tập vật tí to
Các bài học tiếp theo
- Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
- Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
- Bài 8: Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
- Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
- Bài 10: Ba định luật Niu-tơn
- Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
- Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
- Bài 13: Lực ma sát
- Bài 14: Lực hướng tâm
- Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang
Các bài học trước
- Bài 4: Sự rơi tự do
- Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Bài 2: Chuyển động thẳng đều
- Bài 1: Chuyển động cơ
Tham Khảo Thêm
- Giải Bài Tập Vật Lý 10(Đang xem)
- Giải Vật Lý 10
- Sách Giáo Khoa - Vật Lí 10
Giải Bài Tập Vật Lý 10
- PHẦN MỘT- CƠ HỌC
- Chương I- Động học chất điểm
- Bài 1: Chuyển động cơ
- Bài 2: Chuyển động thẳng đều
- Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
- Bài 4: Sự rơi tự do
- Bài 5: Chuyển động tròn đều(Đang xem)
- Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
- Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
- Bài 8: Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
- Chương II- Động lực học chất điểm
- Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
- Bài 10: Ba định luật Niu-tơn
- Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
- Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
- Bài 13: Lực ma sát
- Bài 14: Lực hướng tâm
- Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang
- Chương III- Cân bằng và chuyển động của vật rắn
- Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
- Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực
- Bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
- Bài 20: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế
- Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
- Bài 22: Ngẫu lực
- Chương IV- Các định luật bảo toàn
- Bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
- Bài 24: Công và công suất
- Bài 25: Động năng
- Bài 26: Thế năng
- Bài 27: Cơ năng
- PHẦN HAI- NHIỆT HỌC
- Chương V- Chất khí
- Bài 28: Cấu tạo chất khí. Thuyết động học phân tử chất khí
- Bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
- Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
- Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
- Chương VI- Cơ cở của nhiệt động lực học
- Bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng
- Bài 33: Các nguyên lý của nhiệt động lực học
- Chương VII- Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể
- Bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
- Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
- Bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- Bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- Bài 38: Sự chuyển thể của các chất
- Bài 39: Độ ẩm của không khí
- Câu hỏi và bài tập nâng cao