Giải Bài Tập Vật Lý 10 Bài 7: Sai Số Của Phép đo Các đại Lượng Vật Lí

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 10Giải Vật Lý 10Giải Bài Tập Vật Lý 10Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí Giải bài tập Vật lý 10 Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí
  • Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí trang 1
  • Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí trang 2
  • Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí trang 3
§7. SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ A. KIẾN THỨC Cơ BẢN I. Phép đo các đại lượng vật lí. Hệ đơn vị SI Phép đo các đại lượng vật lí Phép đo một đại lượng vật lí là phép so sánh nó với đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị. Đơn vị đo Một hệ thống các đơn vị đo các đại lượng vật lí dã được quy định thống nhất áp dụng tại nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt Nam, gọi là hệ SI (Système International). Có 7 đơn vị cơ bản là: Đơn V Đơn V Đơn V Đơn V Đơn V Đơn V Đơn V độ dài: thời gian: khối lượng: nhiệt độ: mét (m) giây (s) kilôgam (kg) kenvin (K) II. Sai số phép đo 1. Giá trị trung bình cường độ dòng điện: ampe (A) cường độ ánh sáng: candêla (Cd) lượng chất: mol (mol) . _ Aị + A2 • + A„ 2. Giá trị trung bình được tính: A = n sẽ là giá trị gần đúng nhấtvới giá trị thực của đai lượng A. Cách xác định sai số của phép đo a) Sai số tuyệt đối trung binh của n lần đo được tính theo cõng thức: AA = AAj + AAo + + AAn 3. 4. b) Sai số tuyệt đối của phép đo là tổng sai số ngẫu nhiên và sai số dụng cụ. AA = AA + AA’ Cách viết kết quả đo Kết quả đo đại lượng A không cho dưới dạng một con số. mà cho dưới dạng một khoảng giá trị trong đó chắc chắn có chua giá trị thục của đại lượng A: (À - AA) < A < ( À + AA) Người ta diễn tả kết quả trên bằng cách viết: A = A ± AA Sai sô' tỉ đối AA . 100% A của đại lượng cần đo, tính bằng phán trăm: SA Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác. HOẠT ĐỘNG Ci. Em hãy cho biết giá trị nhiệt độ chỉ trên nhiệt kế ở hình 7.1 bằng bao nhiêu?c. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1. Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0,001 s để đo n lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (V.A = 0) đến điếm B, kết quả cho trong bảng sau. Dựa vào các kết quả đo ở trên và các quy tắc tính sai sô' đại lượng đo gián tiếp, hãy tính V, g, Av, Ag, 8v, ôg và viết các kết quá cuối cùng. D. LỜI GIẢI • Câu hỏi và bài tập 1. n t Atị At’ 1 0,398 0,006 2 0,399 0,005 3 0,408 0,004 4 0,410 0,006 5 0,406 0,002 6 0,405 0,001 7 0,402 0,002 TB 0,404 0,004 0,001 Thời gian rơi trung bình : t = + 2 ị + 7 = 0,404 (s) Sai số ngẫu nhiên : At = At-‘-+ —+-7 = 0,004 (s) 7 Sai sô' dụng cụ : At’ = 0,001 (s) Sai số tuyệt đối của phép đo: At = Ãt+ At’ = 0,005 (s) Viết kết quả: t = t ± At = 0,404 ± 0,005 (s) Phép đo này là đo trực tiếp. Nếu chỉ đo 3 lần (n - 3) thì sai sô' tuyệt đốì của phép đo phải lấy bằng sai sô' tuyệt đô'i cực đại là 0,006 (s). nên t = 0,402 ± 0,006 (s) Đo 5 lần cho cùng giá trị 798 mm => s = 798 (mm) Sai số ngẫu nhiên As = 0 Sai số phép đo bằng sai sò' dụng cụ As = As' = 1 (mm) Kết quả đo s - 798 ± 1 (mm) Áp. dụng còng thức tính sai sô tỉ đôi: Av As At 1 , 0,005 __ 5v=“ = -Ei + -=r- = ~ 0,014. V s t 798 0,404 Sg Ag g 2s t As „At 1 „ 0,005 y + 2-r? = + 2 ~; s t 798 0,404 0.026. 2. 0.798 0,404 = 3,95 (m/s) Av = V .Sv = 3,95.0.014 — 0,06 (m/s) V = V ± Av = 3,95 ± 0,06 (m/s) 2s _ 2, 0,798 s - r (0,404)2 9,78 (m/s2) Ag = g ,8g = 9,78.0,026 = 0,26 (m/s2) g = g ± Ag = 9,78 ± 0,26 (m/s2)

Các bài học tiếp theo

  • Bài 8: Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
  • Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
  • Bài 10: Ba định luật Niu-tơn
  • Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
  • Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
  • Bài 13: Lực ma sát
  • Bài 14: Lực hướng tâm
  • Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang
  • Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
  • Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực

Các bài học trước

  • Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
  • Bài 5: Chuyển động tròn đều
  • Bài 4: Sự rơi tự do
  • Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • Bài 2: Chuyển động thẳng đều
  • Bài 1: Chuyển động cơ

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 10(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 10
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 10

Giải Bài Tập Vật Lý 10

  • PHẦN MỘT- CƠ HỌC
  • Chương I- Động học chất điểm
  • Bài 1: Chuyển động cơ
  • Bài 2: Chuyển động thẳng đều
  • Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều
  • Bài 4: Sự rơi tự do
  • Bài 5: Chuyển động tròn đều
  • Bài 6: Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc
  • Bài 7: Sai số của phép đo các đại lượng vật lí(Đang xem)
  • Bài 8: Thực hành: Khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do
  • Chương II- Động lực học chất điểm
  • Bài 9: Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm
  • Bài 10: Ba định luật Niu-tơn
  • Bài 11: Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn
  • Bài 12: Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc
  • Bài 13: Lực ma sát
  • Bài 14: Lực hướng tâm
  • Bài 15: Bài toán về chuyển động ném ngang
  • Chương III- Cân bằng và chuyển động của vật rắn
  • Bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
  • Bài 18: Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mômen lực
  • Bài 19: Quy tắc hợp lực song song cùng chiều
  • Bài 20: Các dạng cân bằng. Cân bằng của một vật có mặt chân đế
  • Bài 21: Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
  • Bài 22: Ngẫu lực
  • Chương IV- Các định luật bảo toàn
  • Bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng
  • Bài 24: Công và công suất
  • Bài 25: Động năng
  • Bài 26: Thế năng
  • Bài 27: Cơ năng
  • PHẦN HAI- NHIỆT HỌC
  • Chương V- Chất khí
  • Bài 28: Cấu tạo chất khí. Thuyết động học phân tử chất khí
  • Bài 29: Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt
  • Bài 30: Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ
  • Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng
  • Chương VI- Cơ cở của nhiệt động lực học
  • Bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng
  • Bài 33: Các nguyên lý của nhiệt động lực học
  • Chương VII- Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể
  • Bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình
  • Bài 35: Biến dạng cơ của vật rắn
  • Bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn
  • Bài 37: Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
  • Bài 38: Sự chuyển thể của các chất
  • Bài 39: Độ ẩm của không khí
  • Câu hỏi và bài tập nâng cao

Từ khóa » Bài Tập Sai Số Lớp 10