Giải Bài Tập Vật Lý 11 Bài 23: Từ Thông. Cảm ứng điện Từ

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Vật Lý 11Giải Bài Tập Vật Lý 11Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ Giải bài tập Vật lý 11 Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ trang 1
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ trang 2
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ trang 3
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ trang 4
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ trang 5
Chương V: CẢM ỨNG ĐIỆN Từ §23. TỪ THÔNG - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ A/ KIỂN THỨC Cơ BẢN Từ thông: (ộ) Từ thông qua một mặt có diện tích s, đặt trong một từ trường đều B được tính bởi công thức: = B.Scosa với B (T) ■ s (m2) í> (Wb) Trong đó: a là góc tạo bởi B và vectơ pháp tuyến dương ri. Đơn vị đo từ thông là vêbe (Wb). Hiện tượng cảm ứng điện từ: Xét mạch kín (C), mỗi khi từ thông qua mạch kín (C) biến thiên thì trong mạch kín xuất hiện một dòng điện gọi là đòng điện cảm ứng. Hiện tượng này gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. Hiện tượng cảm ứng điện từ chỉ tồn tại trong khoảng thời gian từ thông qua mạch kín biến thiên. Định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chông lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch kín. Phát biểu dạng khác của định luật len-xơ: Khi từ thông qua mạch kín (c) biến thiên do kết quả của một chuyên động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chông lại chuyển động nói trên. Dòng điện Fu-cô: Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các khôi kim loại khi khỗĩ này chuyển động trong từ trường hoặc được đặt trong một từ trường biến thiên theo thời gian gọi là dòng điện Fu-cô. B/ CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC Cl. Hãy giải thích sự biên thiên từ thông qua mạch kín (C) trong từng thí nghiệm. C2 . Mô tả và giái thích thí nghiệm Fa-ra-đây được vè trên hình dưới đây. C3. Cho nam châm SN rơi thẳng đứng chui qua mạch kin (C) cố định (hình dưới). Hãy xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong (C). Hướng dân giải Cp - Thí nghiệm 1: (Xem hình 23.3a SGK) Khi ta đưa nam châm SN dịch chuyển lại gần (C) thì B và cosa tăng nên từ thông tăng Vì = BScosa - Thí nghiệm 2: (Xem hình 23.3b SGK) Khi cho nam châm SN dịch chuyển ra xa (C) thì B và cosa giảm nên từ thông giảm Vì = BScosa c2. Xem hình vẽ 23.4 SGK Khi ta thay đổi điện trở R thì cường độ dòng điện thay đổi nên cảm ứng từ đổi, do đó từ thông qua (C) biến thiên, trong (C) xuất hiện dòng điện cảm ứng i Trên hình 23.1 Khi nam châm SN rơi thẳng đứng xuống thì từ thông qua (C) tăng nên dòng điện cảm ứng có chiều ngược với chiều + trên (C) Hình 23.1 c/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SAU BÀI HỌC Phát biểu các định nghĩa: Dòng điện cảm ứng; Hiện tượng càm ứng điện từ; Từ trường cảm ứng. Dòng điện Fu-cô là gì? Mạch kín (C) không biến dạng trong từ trường đều B . Hói trường hợp nào dưới đây, từ thông qua mạch biến thiên? (C) chuyển động tịnh tiến. (C) chuyển động quay xung quanh một trục cố định vuông góc với mặt phẳng chứa mạch, c. (C) chuyển động trong một mặt phăng vuông góc với B . D. (C) quay xung quanh trục cô’ định nằm trong mặt phăng chứa mạch. Một mạch tròn (C) nằm trong cùng mặt phẳng p với dòng điện thăng I (hình 23.8). Hỏi trường hợp nào dưới đây, từ thông qua (C) biến thiên Ạ. (C) dịch chuyển trong p lại gần I hoặc ra xa I. B. (C) dịch chuyến trong p vái vận tốc song song với dòng I. c. (C) cố định, dây dẫn thẵng mang dòng điện I chuyến động tịnh tiến dọc theo chính nó. D. (C) quay xung quanh dòng điện thẳng I. Xác định chiều cùa dòng điện cám ứng trong các thí nghiệm dưới đây (hình 23.9): Nam châm chuyến động tịnh tiến (hình 23.9a). Mạch (C) chuyển động tịnh tiến (hình 23.9b). Mạch (C) quay (hình 23.9c). Nam châm quay liên tục (hình 23.9d). (C) Quay liên tục d) nướng dẫn giải Định nghĩa: Dòng điện cảm ứng: khi từ thông qua mạch kín biến thiên thì trong mạch kín xuất hiện dòng điện gọi là dòng điện cảm ứng. Hiện tượng cảm ứng điện từ : Hiện tượng từ thông qua mạch kín biến thiên, trong mạch kín xuất hiện dòng điện cảm ứng gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. Từ trường cảm ứng. Từ trường do dòng điện cảm ứng sinh ra gọi là từ trường cảm ứng. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong các khối kim loại khi những khôi này chuyển động trong một từ trường hoặc được đặt trong một từ trường biến thiên theo thời gian gọi là dòng điện Fu-cô. D. Vì từ thông ch = BScosce, với oe là góc hợp bởi h và B B và s không đổi, khi a đổi thì thay đổi. Trong câu D, thì (C) quay xung quanh trục cố định nằm trong mặt phẳng chứa mạch thì a thay đổi nên từ thông qua mạch biến thiên. A. Khi ta dịch chuyển (C) lại gần I hoặc xa I thì khoảng cách giữa dòng điện I và (C) thay đổi nên từ trường B thay đổi, do đó từ thông qua (C) biến thiên (xem hình 23.8 SGK). a) Nam châm chuyển động ra xa (C): Khi nam châm chuyển động ra xa (C) thí từ thông qua (C) giảm, nên từ trường cảm ứng Bc cùng chiều từ trường ban đầu B . Dùng qui tắc “vào nam ra bắc” ta tìm được chiều của dòng điện cảm ứng như hình 23.2a Mặt của (C) đô'i diện với cực s của nam châm là mặt Bắc. Khi mạch (C) chuyển động tịnh tiến gần nam châm thì từ thông qua (C) tăng, nên Bc ngược chiều B . Dùng qui tắc “vào nam ra bắc” ta tìm được chiều của dòng điện như hình 23.2b. Mặt của (C) đối diện với cực s của nam châm là mặt Nam Khi mạch (C) quay như hình 23.2c, thì từ thông qua (C) không biến thiên, nên không xuất hiện dòng điện cảm ứng. Quay Khi nam châm quay liên tục thì từ thông qua mạch biến thiên nên trong mạch (C) cũng xuâ't hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều (hình 23.2d) Hình 23.2

Các bài học tiếp theo

  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng
  • Bài 25: Tự cảm
  • Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
  • Bài 27: Phản xạ toàn phần
  • Bài 28: Lăng kính
  • Bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
  • Bài 31: Mắt
  • Bài 32: Kính lúp
  • Bài 33: Kính hiển vi
  • Bài 34: Kính thiên văn

Các bài học trước

  • Bài 22: Lực Lo-ren-xơ
  • Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
  • Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ
  • Bài 19: Từ trường
  • Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
  • Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
  • Bài 16: Dòng điện trong chân không
  • Bài 15: Dòng điện trong chất khí
  • Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân
  • Bài 13: Dòng điện trong kim loại

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 11(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 11
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 11

Giải Bài Tập Vật Lý 11

  • PHẦN MỘT- ĐIỆN HỌC, ĐIỆN TỪ HỌC
  • Chương I - ĐIỆN TÍCH, ĐIỆN TRƯỜNG
  • Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lông
  • Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
  • Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
  • Bài 4: Công của lực điện
  • Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế
  • Bài 6: Tụ điện
  • Chương II - DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
  • Bài 7: Dòng điện không đổi. Nguồn điện
  • Bài 8: Điện năng. Công suất điện
  • Bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch
  • Bài 10: Ghép các nguồn điện thành bộ
  • Bài 11: Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
  • Bài 12: Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
  • Chương III - DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
  • Bài 13: Dòng điện trong kim loại
  • Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân
  • Bài 15: Dòng điện trong chất khí
  • Bài 16: Dòng điện trong chân không
  • Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
  • Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
  • Chương IV - TỪ TRƯỜNG
  • Bài 19: Từ trường
  • Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ
  • Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
  • Bài 22: Lực Lo-ren-xơ
  • Chương V - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ(Đang xem)
  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng
  • Bài 25: Tự cảm
  • PHẦN HAI- QUANG HÌNH HỌC
  • Chương VI - KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
  • Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
  • Bài 27: Phản xạ toàn phần
  • Chương VII - MẮT, CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
  • Bài 28: Lăng kính
  • Bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
  • Bài 31: Mắt
  • Bài 32: Kính lúp
  • Bài 33: Kính hiển vi
  • Bài 34: Kính thiên văn
  • Bài 35: Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì

Từ khóa » Giải Bài Tập Sách Giáo Khoa Vật Lý 11 Bài 23