Giải Bài Tập Vật Lý 11 Bài 24: Suất điện động Của Cảm ứng

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Vật Lý 11Giải Bài Tập Vật Lý 11Bài 24: Suất điện động của cảm ứng Giải bài tập Vật lý 11 Bài 24: Suất điện động của cảm ứng
  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng trang 1
  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng trang 2
  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng trang 3
  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng trang 4
§24. SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG A/ KIẾN THỨC Cơ BĂN Suât điện động cảm ứng trong mạch kín: Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng 0 trong mạch kín. Định luật Fa-ra-đây: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuât hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó. Ào At B/ CÂU HỎI TRONG BÁI HỌC Cj. a) Nhắc lại định nghĩa suât điện động của một nguồn điện. Trong các sơ đồ mạch điện, nguồn điện lí tưởng một chiều được kí hiệu như. hình a. Ngoài ra. nguồn điện còn dược kí hiệu như hình b. trong đó. điểm ngọn cúa mùi tên chí vào cực dương cứa nguồn; chiều mũi tên được gọi là chiều của suâ’t điện động. Tính ƯAB theo sơ đồ c. Tính Ucn t.heo sơ đồ hình d. Tính ƯAB theo sơ đồ hình e với một nguồn điện có r * 0. Nhắc lại biểu thức cúa điện nàng do một nguồn diện sản ra trong một khoáng thời gian At. a.) -ỡ- b) (c) e- J2 (d) (e) ị A; At I -e- C2. Nghiệm lại rằng, trong công thức led = C3. Xác định chiều cúa suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín (C) trên hình bên khi nam chám: đi xuống đi lên. Hướng dẩn giải Cp a) Định nghĩa suâ't điện động của một nguồn điện: Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một điện tích dương q ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích q đó. Tính UAB: Trong sơ đồ hình 24. lc: ri=ể-UAB => 0 = ễ- Uab (r = 0) => UAB = (! Trong sơ đồ hình 24. ld ri = S- Udc => 0 = S- UDC (r = 0) 0- ễ (c) -Ỡ- ễ’ (d) d) UDC = +<r D <T-IL UCD = => ri = (ĩ - Uab => UAB = % - ri <5-0- $ (e) Hình 24.1 e) Điện nàng do nguồn điện sản ra trong khoảng thời gian At A = iAt c2. Trong công thức ỊecỊ = I AT At Đơn vị của ec là vón (V) - . , AT f Wb'l Đơn vị của —- là —- At V s ỳ Ta có: I = -^ => (lAmpe) 1A = — t s Và F = q.E => (1 Niutơn) IN = C — 111 * B - F => (1 Tesla) IT = —— I.z. since A.m cv v.s 2 c m — .m.m s * T = B.S.cosa => (1 Vebe) lWb = T.m2 lWb T.m2 v.s.m2 => ■—7“ = „ = v s s m ,s A .. Wb Vậy đơn vị của —— là —— hay Vôn (V). At s c3. - Trong hình 24.2a, nam châm đi xuống, tăng, chiều của suất điện động cảm ứng (chiều của dòng điện cảm ứng) ngược chiều của mạch. - Trong hình 24.2b, nam châm đi lên, giảm, chiều của dòng điện cảm ứng cùng chiều của mạch. c/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬF SAU BÀI HỌC Phát biểu các định nghĩa: Suât điện động cảm ứng; Tốc độ biến thiên từ thông. Nêu ít nhất ba ứng dụng cùa hiện tượng cám ứng diện từ. Phát biểu nào dưới dây là đúng? Khi một mạch kín phẳng, quay xung quanh một trục nằm ngang trong mặt phẩng chứa mạch trong một từ trường, thì suât điện động cảm ứng đối chiều một lần trong A. 1 vòng quay. B. 2 vòng quay. p 1 , „„ n 1 . c. - vòng quay. D. Ỷ vòng quay. Một mạch kín hình vuông, cạnh lOcm, đặt vuông góc với một từ trường đều có độ lớn thay đối theo thời gian. Tính tốc độ biến thiên của từ trường, biết cường dộ dòng điện cảm ứng i = 2A và điện trở của mạch r = 5Í2. Một khung dây dần hình vuông, cạnh a = 10cm. đặt cỏ' định trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với mặt khung. Trong khoáng thời gian At = 0,05s, cho dộ lớn cùa B tàng đều từ 0 đến 0,5T. Xác định độ lớn của suất điện động cám ứng xuất hiện trong khung. 6*. Một mạch kín tròn (C) bán kính R, đặt trong từ trường đều, trong đó vectơ cảm ứng từ B lúc đầu có hướng song song với mặt phẳng chứa (C) (hình 24.4). Cho (C) quay đều xung quanh trục A cô’ định đi qua tâm cùa (C) và nằm trong mặt phăng chứa (C); tô’c độ quay là (!) không đổi. Xác định suất điện động cảm ứng cực đại xuâ't hiện trong (C). Hướng dần giải Phát biểu các định nghĩa: Suất điện động cảm ứng: là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. Tô'c độ biến thiên từ thông: Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó Ưng dụng của hiện tượng cảm ứng điện từ: Trong máy phát điện để tạo ra dòng điện xoay chiều. Trong máy biến thế đế biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều. Trong các động cơ điện. c Suất điện động cảm ứng: AT AB.S At At = r.1 Tốc độ biến thiên cúa từ trường AB 5. Suất điện động cảm ứng: ri _ 5.2 s - 0,01 = 103 (T/s) lo I — AT AB.S (0,5 - 0)0,01 pel At At 0,05 At = 0,1 (V) 6. Lúc ban đầu li và B hợp với nhau một góc . Nên góc quay a = wt + — => Suâ’t điện động cảm ứng. AT dT At Vậy T = BS cos(wt + 77) 2 - BScu sin(wt + 77 ) dt 2 ecmax = BSco ( Lúc đó: sin(tot + ^-) = 1) 2 eCmax = B(7lR2)w

Các bài học tiếp theo

  • Bài 25: Tự cảm
  • Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
  • Bài 27: Phản xạ toàn phần
  • Bài 28: Lăng kính
  • Bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
  • Bài 31: Mắt
  • Bài 32: Kính lúp
  • Bài 33: Kính hiển vi
  • Bài 34: Kính thiên văn
  • Bài 35: Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì

Các bài học trước

  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ
  • Bài 22: Lực Lo-ren-xơ
  • Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
  • Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ
  • Bài 19: Từ trường
  • Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
  • Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
  • Bài 16: Dòng điện trong chân không
  • Bài 15: Dòng điện trong chất khí
  • Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 11(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 11
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 11

Giải Bài Tập Vật Lý 11

  • PHẦN MỘT- ĐIỆN HỌC, ĐIỆN TỪ HỌC
  • Chương I - ĐIỆN TÍCH, ĐIỆN TRƯỜNG
  • Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lông
  • Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
  • Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
  • Bài 4: Công của lực điện
  • Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế
  • Bài 6: Tụ điện
  • Chương II - DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
  • Bài 7: Dòng điện không đổi. Nguồn điện
  • Bài 8: Điện năng. Công suất điện
  • Bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch
  • Bài 10: Ghép các nguồn điện thành bộ
  • Bài 11: Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
  • Bài 12: Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
  • Chương III - DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
  • Bài 13: Dòng điện trong kim loại
  • Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân
  • Bài 15: Dòng điện trong chất khí
  • Bài 16: Dòng điện trong chân không
  • Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
  • Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
  • Chương IV - TỪ TRƯỜNG
  • Bài 19: Từ trường
  • Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ
  • Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
  • Bài 22: Lực Lo-ren-xơ
  • Chương V - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ
  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng(Đang xem)
  • Bài 25: Tự cảm
  • PHẦN HAI- QUANG HÌNH HỌC
  • Chương VI - KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
  • Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
  • Bài 27: Phản xạ toàn phần
  • Chương VII - MẮT, CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
  • Bài 28: Lăng kính
  • Bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
  • Bài 31: Mắt
  • Bài 32: Kính lúp
  • Bài 33: Kính hiển vi
  • Bài 34: Kính thiên văn
  • Bài 35: Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì

Từ khóa » đơn Vị Của Suất điện động Cảm ứng