Giải Bài Tập Vật Lý 11 Bài 25: Tự Cảm

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Vật Lý 11Giải Bài Tập Vật Lý 11Bài 25: Tự cảm Giải bài tập Vật lý 11 Bài 25: Tự cảm
  • Bài 25: Tự cảm trang 1
  • Bài 25: Tự cảm trang 2
  • Bài 25: Tự cảm trang 3
§25. Tự CẢM A/ KIẾN THỨC Cơ BẢN Từ thông riêng của một mạch kín: = Li Trong đó: L là độ tự cảm, đơn vị là henry (H). Hiện tượng tự cảm: Là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. Suât điện dộng tự cảm: Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tô'c độ biến thiên của cường Ai độ dòng điện trong mạch: etc = -L—1 • Năng lưựng từ trường của ống dây tự câm: w = ị Li2 2 B/ CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC Cj. Hãy thiết lập công thức L = 4n.l0 7 — s c3. Chứng tỏ rằng, hai vê C2. Trong mạch điện vẽ trên hình dưới đây, khóa K dang đóng ở vị trí a. Nếu chuyến K sang vị trí b thì điện trở R nóng lên. Hãy giãi thích. Hướng dẫn gi ái Cj. Ta có: 4> = Li NBS , . => L = Ạ = —7— (vì ông dây có N vòng) i i Mà: N B = 4ji.1O'7 ~ĩ i N.4JI.10 7 Vi.S Nên: = 471.10 -7Í-.S + 1- L K , R I 1 của w = 4 Li2 2 có cùng đơn vị là jun (J) c2. Trong mạch điện vẽ trên hình 25.1 khi khóa k đóng ở vị trí a thì có dòng điện Íl chạy qua ông dây. Nếu khóa k chuyển qua vị trí b thì dòng điện iL giảm đột ngột xuống 0. Trong õng dây xảy ra hiện tượng tự cảm, có tác dụng chông lại sự giảm của iL, trong ông dây xuất hiện dòng điện cảm ứng cùng chiều với iL ban đầu, dòng điện cảm ứng này chạy qua R làm cho điện trở R nóng lên. c3. Đơn vị của năng lượng từ trường (W) là Jun (J) lJun = lN.m Ta có: w = 4 Li2 (1) 2 Đơn vị của 4 Li2 là H.A2 2 1H.A2 = ^.A2 = Wb.A = T.m2A = -^-.m2.A = N.m = J A A.m Vậy hai vế của biểu thức (1) có cùng đơn vị là Jun (J) c/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SAU BÀI HỌC Trong những trường hợp nào ,có hiện tượng tự cảm? Phát biểu định nghĩa từ thông riêng, độ tự cảm của một mạch kín. Độ lớn của suất điện động tự cảm phụ thuộc vào những đại lượng nào? Chọn câu đúng. Một ống đây có độ tự cám L; ốhg thứ hai có sô’ vòng dây tăng gấp đôi và diện tích mỗi vòng dãy giảm đi một nứa so với ô’ng dây thứ nhất. Nếu chiểu dài của hai ô’ng dây như nhau thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là: A. L B. 2L c. t D. 4L. 2 Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động tự cám có giá trị lớn nhất khi: dòng diện tăng nhanh. dòng điện giám nhanh, c. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện biến thiên nhanh. Tính độ tự cảm của một ống dây hình trụ có chiều dài 0,5m gồm 1000 vòng dây, mỗi vòng dây có đường kính 20cm. Suất điện động tự cám 0.75V xuâ’t hiện trong một cuộn cầm L = 25mH; tại đó cường độ dòng điện giảm từ giá trị ú xuống 0 trong O.Ols. Tính ú. ( + 11 — Trong mạch điện hình 25.5, cuộn cảm L có điện trở bằng không. Dòng điện qua L bằng 1.2A; độ tự cảm L = 0,2H. Chuyển K sang vị trí b, tính nhiệt lượng tỏa ra trong R. Hình 25.5 Hướng dẫn giái Hiện tượng tự cảm xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây ra bởi sự biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. a) Định nghĩa từ thông riêng Xét một mạch kín (C), trong đó có dòng điện cường độ i. Dòng điện i gây ra một từ trường, từ trường này gây ra một từ thông í> qua (C). í> gọi là từ thông riêng của mạch. b) Định nghĩa độ tự cám Vì hiện tượng tự cảm thể hiện càng rõ nếu độ tự cảm của mạch càng lớn nên ta có thể định nghĩa độ tự cảm như sau: Độ tự cảm của mạch là số đo mức quán tính của dòng điện trong mạch. Độ lớn của suất điện động tự cảm phụ thuộc vào độ tự cảm L của mạch và tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện trong mạch. 7 N2 ~ B. Ong dây thứ nhất có độ tự cảm L = 471.10"'. ~ .s A- , (2N)2 fs'l Ong dây thứ hai có độ tự cảm: L’ =, 4n.l0 '. --V—1 — 1 , N2 „ => L’ = 4tt.10“7. —7-.S.2 = 2L l c. Vì suâ't điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tôc độ biến thiên của cường độ dòng điện etc = -L. --1- nên câu A, B, D đúng. Độ tự cảm của ôìig dây: 7 N2 o _ „_in7 N2 , , ,.„_710 -Tir2 = 4ti2.10”7.4^-.0,12 = 0,079 (H) l 0,5 .. J2 L = 471.10 . A-.S = 4n.lO Suất điện động tự cảm e,tAt 0,75.0,01 = 0,3 (A) e« = -L.A = -L . ỈA At At At L 25.10"3 Trong mạch điện hình 25.2. Khi khóa K ở a, năng lượng từ trường trong ống dây: K, Hình 25.2 w = A Li- 2 Khi khóa K ớ b, có dòng điện tự cảm chuyển qua R, năng lượng trong ống dây chuyến thành năng lượng tỏa ra trên R. Q = w = ịu2 = ị.0,2.1,44 2 2 = 0,144 (J)

Các bài học tiếp theo

  • Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
  • Bài 27: Phản xạ toàn phần
  • Bài 28: Lăng kính
  • Bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
  • Bài 31: Mắt
  • Bài 32: Kính lúp
  • Bài 33: Kính hiển vi
  • Bài 34: Kính thiên văn
  • Bài 35: Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì

Các bài học trước

  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ
  • Bài 22: Lực Lo-ren-xơ
  • Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
  • Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ
  • Bài 19: Từ trường
  • Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
  • Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
  • Bài 16: Dòng điện trong chân không
  • Bài 15: Dòng điện trong chất khí

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 11(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 11
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 11

Giải Bài Tập Vật Lý 11

  • PHẦN MỘT- ĐIỆN HỌC, ĐIỆN TỪ HỌC
  • Chương I - ĐIỆN TÍCH, ĐIỆN TRƯỜNG
  • Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lông
  • Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
  • Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
  • Bài 4: Công của lực điện
  • Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế
  • Bài 6: Tụ điện
  • Chương II - DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
  • Bài 7: Dòng điện không đổi. Nguồn điện
  • Bài 8: Điện năng. Công suất điện
  • Bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch
  • Bài 10: Ghép các nguồn điện thành bộ
  • Bài 11: Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
  • Bài 12: Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
  • Chương III - DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
  • Bài 13: Dòng điện trong kim loại
  • Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân
  • Bài 15: Dòng điện trong chất khí
  • Bài 16: Dòng điện trong chân không
  • Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
  • Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
  • Chương IV - TỪ TRƯỜNG
  • Bài 19: Từ trường
  • Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ
  • Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
  • Bài 22: Lực Lo-ren-xơ
  • Chương V - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ
  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng
  • Bài 25: Tự cảm(Đang xem)
  • PHẦN HAI- QUANG HÌNH HỌC
  • Chương VI - KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
  • Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
  • Bài 27: Phản xạ toàn phần
  • Chương VII - MẮT, CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
  • Bài 28: Lăng kính
  • Bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
  • Bài 31: Mắt
  • Bài 32: Kính lúp
  • Bài 33: Kính hiển vi
  • Bài 34: Kính thiên văn
  • Bài 35: Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì

Từ khóa » Bài Tập Sách Giáo Khoa Vật Lý 11 Bài 25