Giải Bài Tập Vật Lý 11 Bài 8: Điện Năng. Công Suất điện

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 11Giải Vật Lý 11Giải Bài Tập Vật Lý 11Bài 8: Điện năng. Công suất điện Giải bài tập Vật lý 11 Bài 8: Điện năng. Công suất điện
  • Bài 8: Điện năng. Công suất điện trang 1
  • Bài 8: Điện năng. Công suất điện trang 2
  • Bài 8: Điện năng. Công suất điện trang 3
  • Bài 8: Điện năng. Công suất điện trang 4
§8. ĐIỆN NĂNG - CÔNG SUẤT điện A/ KIẾN THỨC Cơ BẢN Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch: A = Ult Với: U: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch (V) I: Cường độ dòng điện qua mạch (A) t: Thời gian dòng điện chạy qua (s) A: Điện năng tiêu thụ Jun (J) Công suâ't điện: //= — = Ư.I với u : (V) I:(A) : (W) Đơn vị của công suất là oát (W). Định luật Jun-Lenxơ: Nhiệt lượng tỏa ra ở một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó. Q = RI2t Công suâ't tỏa nhiệt của vật dẫn: ./= R.I2 Công của nguồn điện: Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch An„ = cí.I.t. "o Công suât của nguồn diện: Công suât của nguồn điện bằng công suât tiêu thụ diện năng của toàn mạch. A ng~ t - <.t. B/ CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC C). Hãy cho biết đơn vị tương ứng của các đại lượng có mặt trong công thức A = Ư.q = U.I.t C2. Hãy nêu các tác (lụng mà dòng điện có thê' gây ra. C3. Dụng cụ gì được dùng đê đo điện năng tiêu thụ? Mỗi số đo cùa dụng cụ dó có giá trị là bao nhiêu jun (J)? C4. Hãy cho biết đơn vị tương ứng cứa các đại lượng có mặt trong công thức ■/'= Y = U.I C5. Hây chứng tỏ ràng, còng suất tòa nhiệt ớ vặt dần khi có dòng diện chạy qua được tính bàng Q u2 công thức./ = — = RI2 = ? và hãy cho biết đơn vị đo tương ứng với các đại lượng có mặt t R ■ trong công thức trên. Hướng dần giải C]. Điệu năng tiêu thụ của đoạn mạch. A = Ult. A: đơn vị là jun (J); U: đơn vị là vôn (V) I: đơn vị là ampe (A); t: đơn vị là giây (s) c2. Tác dụng của dòng điện: Tác dụng nhiệt, tác dụng hóa, tác dụng từ. c3. Người ta dùng cóng tơ điện để đo điện năng tiêu thụ. Mỗi số đo của dụng cụ đó có giá trị là: lkWh = 3.600.0001 J). c4. Công suâd điện: ,/>= — = Ư.I t Đơn vị của các đại lượng trên là: -/(W), A(J), t(s). U(V), 1(A) c5. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn: Q = RI2t Cường độ dòng điện qua- vật dần: I = H . Công suất tỏa nhiệt ở vật dẫn: •/= Y = RI2 = R ^./=RI2=?. Đơn vị của các đại lượng là: -/(W), R(Q), 1(A), U(V). c/ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP SAU BÀI HỌC Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ được đo bằng công do lực nào thực hiện? Viết công thức tính điện năng tiêu thụ và công suâ't điện của một đoạn mạch khi có dòng điện chạy qua. Hãy nêu tên một dụng cụ hay một thiết bị điện cho mồi trường hợp dưới đây: Khi hoạt động, biến đổi điện năng thành nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. Khi hoạt động, biến đối toàn bộ điện năng thành nhiệt năng. Khi hoạt động, biến đổi điện năng thành cơ năng và nhiệt năng. Khi hoạt động, biến đổi điện năng thành năng lượng hóa học và nhiệt năng. Công suất tỏa nhiệt của một đoạn mạch là gì và được tính bằng công thức nào? Công của nguồn điện có mô’i liên hệ gì với điện năng tiêu thụ trong mạch điện kín? Viết * công thức tính công và công suất của nguồn điện. Chọn câu đúng. Điện năng tiêu thụ dược đo bằng A. vôn kê B. công tơ điện c. ampe kế D. tĩnh diện kế. Công suât điện dược đo bằng đơn vị nào sau đày? A. Jun (J). B. Oat (W) c. Niutơn (N) D. Cu-lông (C) Tính điện nàng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1A chạy qua dấy dẫn trong 1 giờ, biết hiệu điện thế giữa hai dầu dây dẫn này là 6V. Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220V - 1000W. Cho biết ý nghĩa các số ghi trên đây. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước từ nhiệt độ 25°C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suâ’t của ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nưức là 4190 J/kg.K. Một nguồn điện có suất điện động là 12V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn đế thành mạch điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ là 0,8A. Tính công cùa nguồn điện này sản ra trong thời gian 15 phút và tính công suât của nguồn điện khi đó. Hướng dẩn giải Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ được đo bằng công do lực điện trường thực hiện. Công thức điện năng tiêu thụ: A = Ult. p = UI. Công suất, điện: Tên dụng cụ điện Bóng đèn. Bàn ủi, (nồi cơm điện) Quạt máy (động cơ điện) Acquy đang nạp điện. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn khi có dòng điện chạy qua được xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật dẫn đó trong một đơn vị thời gian. Tĩ2 ./ = RI2 = R Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trong mạch điện kín. Công thức tính công của nguồn điện: Ang = (ỹlt. Và công suâ't của nguồn điện: ./ng = ẩl. B. B. Điện năng tiêu thụ: A = U.I.t = 6.1.3600 = 21600 (J) Công suất điện. ./ = UI = 6.1 = 6(W) a) Các số ghi trên nhãn (220V - 1000W) cho biết: Hiệu điện thế định mức của ấm là 220(V). Công suất định mức của ấm là 1000(W) b) Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước. Q = c.m(t2 - t,) = 4190.2.(100 - 25) = 628500 (J) Hiệu suất của ấm: H = 3 = 90% = 0,9 A Điện nâng tiêu thụ: A = À = <398333 (J) 0,9 0,9 Cường độ dòng điện qua âm: 4,55 (A) Thời gian đun nước: t= A u 220 698333 = 698 (s) p 1000 UI 220.4,55 Ta có r = 12 (V), I = 0,8 (A), t = 15ph = 15 X 60 = 900 (s). Công của nguồn điện: Ang =??.I.t = 12.0,8.900 = 8640 (J). Công suất của nguồn: = ‘ễ.ỉ = 12.0,8 = 9,6 (W).

Các bài học tiếp theo

  • Bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch
  • Bài 10: Ghép các nguồn điện thành bộ
  • Bài 11: Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
  • Bài 12: Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
  • Bài 13: Dòng điện trong kim loại
  • Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân
  • Bài 15: Dòng điện trong chất khí
  • Bài 16: Dòng điện trong chân không
  • Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
  • Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito

Các bài học trước

  • Bài 7: Dòng điện không đổi. Nguồn điện
  • Bài 6: Tụ điện
  • Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế
  • Bài 4: Công của lực điện
  • Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
  • Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
  • Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lông

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 11(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 11
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 11

Giải Bài Tập Vật Lý 11

  • PHẦN MỘT- ĐIỆN HỌC, ĐIỆN TỪ HỌC
  • Chương I - ĐIỆN TÍCH, ĐIỆN TRƯỜNG
  • Bài 1: Điện tích. Định luật Cu-lông
  • Bài 2: Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
  • Bài 3: Điện trường và cường độ điện trường. Đường sức điện
  • Bài 4: Công của lực điện
  • Bài 5: Điện thế. Hiệu điện thế
  • Bài 6: Tụ điện
  • Chương II - DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
  • Bài 7: Dòng điện không đổi. Nguồn điện
  • Bài 8: Điện năng. Công suất điện(Đang xem)
  • Bài 9: Định luật Ôm đối với toàn mạch
  • Bài 10: Ghép các nguồn điện thành bộ
  • Bài 11: Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
  • Bài 12: Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
  • Chương III - DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
  • Bài 13: Dòng điện trong kim loại
  • Bài 14: Dòng điện trong chất điện phân
  • Bài 15: Dòng điện trong chất khí
  • Bài 16: Dòng điện trong chân không
  • Bài 17: Dòng điện trong chất bán dẫn
  • Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điốt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
  • Chương IV - TỪ TRƯỜNG
  • Bài 19: Từ trường
  • Bài 20: Lực từ. Cảm ứng từ
  • Bài 21: Từ trường của dòng điện chạy trong dây dẫn có hình dạng đặc biệt
  • Bài 22: Lực Lo-ren-xơ
  • Chương V - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 23: Từ thông. Cảm ứng điện từ
  • Bài 24: Suất điện động của cảm ứng
  • Bài 25: Tự cảm
  • PHẦN HAI- QUANG HÌNH HỌC
  • Chương VI - KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
  • Bài 26: Khúc xạ ánh sáng
  • Bài 27: Phản xạ toàn phần
  • Chương VII - MẮT, CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
  • Bài 28: Lăng kính
  • Bài 30: Giải bài toán về hệ thấu kính
  • Bài 31: Mắt
  • Bài 32: Kính lúp
  • Bài 33: Kính hiển vi
  • Bài 34: Kính thiên văn
  • Bài 35: Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì

Từ khóa » Công Suất điện Lý 11