Giải Bài Tập Vật Lý 12 Bài 22: Sóng điện Từ

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Vật Lý 12Giải Bài Tập Vật Lý 12Bài 22: Sóng điện từ Giải bài tập Vật lý 12 Bài 22: Sóng điện từ
  • Bài 22: Sóng điện từ trang 1
  • Bài 22: Sóng điện từ trang 2
  • Bài 22: Sóng điện từ trang 3
§22. SÓNG ĐIỆN TỪ A. KIẾN THỨC Cơ BẢN Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. Các đặc điểm của sóng điện từ: Sóng điện từ lan truyền trong chần không và trong các điện môi. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c w 3.108 m/s. Sóng điện từ là sóng ngang, có thành phần vectơ điện trường E vuông góc với thành phần vectơ cảm ứng từ B và cùng vuông góc với phương truyền sóng, ba vectơ E , B và c tạo thành một tam diện thuận. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ tại một điểm luôn luôn cùng pha với nhau. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ. Sóng điện từ mang năng lượng. Sóng vô tuyến là các sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến. Sóng vô tuyến có bước sóng từ vài mét đến vài kilômet. Sóng ngắn có thể truyền đi rất xa trên mặt đất nhờ sự phản xạ liên tiếp giữa tầng điện li và mặt đất. Trong chân không công thức liên hệ giữa bước sóng và tần số c 3 108 Ầ = I = 'ị với c = 3.108(m/s) C1 C2 B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC Sóng điện từ và diện từ trường có gi khác nhau? Viết công thức liên hệ giữa bước sóng diện từ (Ả) với tần sô' sóng (f). Hướng dẫn trả lời 31 Sóng điện từ và điện từ trường không có gì khác nhau. Sóng điện từ chính là điện từ trường lan truyền trong không gian. S3 Trong chân không công thức liên hệ giữa bước sóng và tần sô' c 3 108 X = J = f - với c = 3.108(m/s) c. CÂU HỎI SAU BÀI HỌC Sóng diện từ là gi? Nêu những dặc điểm của sóng diện từ. Nêu những đặc điểm của sự truyền sóng vô tuyến trong khí quyển. Hưởng dẫn trả lời Sóng điện từ chính là điện từ trường lan truyền trong không gian. * Các đặc điểm: Sóng điện từ lan truyền trong chân không và trong các điện môi. Sóng điện từ là sóng ngang, có thành phần vectơ điện trường E vuông góc với thành phần vectơ cảm ứng từ B và cùng vuông góc với phương truyền sóng, ba vectơ E, B và c tạo thành một tam diện thuận. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn luôn cùng pha. Khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ. Sóng điện từ mang năng lượng. Sóng vô tuyến bị không khí hấp thụ. Chỉ có những sóng điện từ nằm trong một sô' vùng tương đốì hẹp là không bị không khí hấp thụ. Các vùng này gọi là dải sóng vô tuyến. Các sóng điện từ có bước sóng ngắn thì phản xạ tô't ở tầng điện li và mặt đất. Nhờ sự phản xạ liên tiếp giữa tầng điện li và mặt đất nên sóng điện từ có thể truyền đi rất xa. D. BÀI TẬP Hãy chọn câu đúng. Nhiều khi ngồi trong nhà không thể dùng được điện thoại di động vì không có sóng, nhà dó chắc chắn phải là A. nhà sàn. B. nhà lá. c. nhà gạch. D. nhà bêtông. Sóng điện từ có tần số 12 MHz thuộc loại sóng nào dưới đây? A. Sóng dài. B. Sóng trung. c. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. V d) ứng từ B và tốc độ truyền sóng V của một sóng điện từ ĩ B. Hình b. D. Hình d. Trong các hỉnh sau, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường E, cảm A. Hình a. c. Hỉnh c. Tính tần sô của các sóng ngắn có bước sóng 25m, 31m và dim. Biết tốc độ truyền sóng diện từ là 3,10s m/s. Hướng dẫn giải Chọn đáp án D. Chọn dáp án c. Chọn đáp án c. n 1 _ c _ 108 Với 7, = 41m thì f = = 7,32(MHz) À -lí)8 _ C 3.108 Ta có công thức A = - = — => f f X 1 f)8 Với ), = 25m thì f = = 12(MHz) A. 3 108 Với À, = 31m thì f = = 9;68(MHz) 108 Với 7, = 41m thì f = = 7,32(MHz)

Các bài học tiếp theo

  • Bài 23: Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
  • Bài 24: Tán sắc ánh sáng
  • Bài 25: Giao thoa ánh sáng
  • Bài 26: Các loại quang phổ
  • Bài 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
  • Bài 28: Tia X
  • Bài 29: Thực hành: Đo bước sóng sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
  • Bài 30: Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
  • Bài 31: Hiện tượng quang điện trong
  • Bài 32: Hiện tượng quang - phát quang

Các bài học trước

  • Bài 21: Điện từ trường
  • Bài 20: Mạch dao động
  • Bài 19: Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
  • Bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha
  • Bài 17: Máy phát điện xoay chiều
  • Bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
  • Bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
  • Bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
  • Bài 13: Các mạch điện xoay chiều
  • Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 12(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 12
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 12

Giải Bài Tập Vật Lý 12

  • CHƯƠNG I - DAO ĐỘNG CƠ
  • Bài 1: Dao động điều hòa
  • Bài 2: Con lắc lò xo
  • Bài 3: Con lắc đơn
  • Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
  • Bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
  • Bài 6: Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
  • CHƯƠNG II - SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
  • Bài 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
  • Bài 8: Giao thoa sóng
  • Bài 9: Sóng dừng
  • Bài 10: Đặc trưng vật lí của âm
  • Bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm
  • CHƯƠNG III - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
  • Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
  • Bài 13: Các mạch điện xoay chiều
  • Bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
  • Bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
  • Bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
  • Bài 17: Máy phát điện xoay chiều
  • Bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha
  • Bài 19: Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
  • CHƯƠNG IV - DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 20: Mạch dao động
  • Bài 21: Điện từ trường
  • Bài 22: Sóng điện từ(Đang xem)
  • Bài 23: Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
  • CHƯƠNG V - SÓNG ÁNH SÁNG
  • Bài 24: Tán sắc ánh sáng
  • Bài 25: Giao thoa ánh sáng
  • Bài 26: Các loại quang phổ
  • Bài 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
  • Bài 28: Tia X
  • Bài 29: Thực hành: Đo bước sóng sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
  • Chương VI - Lượng tử ánh sáng
  • Bài 30: Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
  • Bài 31: Hiện tượng quang điện trong
  • Bài 32: Hiện tượng quang - phát quang
  • Bài 33: Mẫu nguyên tử Bo
  • Bài 34: Sơ lược về laze
  • Chương VII - Hạt nhân nguyên tử
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân
  • Bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
  • Bài 37: Phóng xạ
  • Bài 38: Phản ứng phân hạch
  • Bài 39: Phản ứng nhiệt hạch
  • Chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô
  • Bài 40: Các hạt sơ cấp
  • Bài 41: Cấu tạo vũ trụ
  • Bài đọc thêm: Sự chuyển động và tiến hóa của vũ trụ

Từ khóa » Soạn Lý Bài 22 Lớp 12