Giải Bài Tập Vật Lý 12 Bài 35: Tính Chất Và Cấu Tạo Của Hạt Nhân

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Vật Lý 12Giải Bài Tập Vật Lý 12Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân Giải bài tập Vật lý 12 Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân trang 1
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân trang 2
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân trang 3
CHƯƠNG VII HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ■ §35. TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO CỦA HẠT NHÂN A. Kiến thức cơ bản cấu tạo hạt nhân Hạt nhân được cấu tạo bởi hai loại hạt là prôtôn và nơtron, gọi chung là nuclôn Kí hiệu hạt nhân 2^ Trong đó Z: nguyên tử số A: Sô' khối N = A - Z: sô' nơtron Đồng vị : là các hạt nhân có cùng sô' prôtôn z, khác nhau sô' nơtron Khối lượng hạt nhân Khối lượng của hạt nhân rất lớn so với khối lượng của electron, vì vậy khối lượng nguyên tử gần như tập trung toàn bộ ở hạt nhân. Khối lượng hạt nhân tính ra đơn vị u lu = 1,66055.10_27kg = 931,5(Mev/c2) Hệ thức Anh-xtanh E = mc2 B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC Nếu tưởng tượng kích thước nguyên tử to như một căn phòng kích thước lOxlOxlOm thì hạt nhân có thế so sánh vói vật nào? S3 Tinh 1 MếVỉc2 ra don vị kilôgam. Hướng dẫn giải S3 Nếu tưởng tượng kích thước nguyên tử to như một căn phòng kích thước 103m3thì hạt nhân có thể so sánh với hạt bụi, hạt vừng (đường kính từ o,lmm đến lmm). ® J MeV = _1 u = _Li 66055.1O~27 = l,7827.10’3O(kg) c2 931,5 931,5 c. CÂU HỎI SAU BÀI HỌC Trong các cảu sau, câu nào dùng? câu nào sai? Kích thước hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn A. Các hạt nhân đồng vị có cùng sô prôtôn. Các hạt nhãn dồng t’ị có cùng sô nuclôn. Điện tích hạt nhăn tỉ lệ với số prôtôn. Một hạt nhân có khối lượng lu thì sẽ có năng lượng tưong ứng 931,5 MeV. Các hạt nhân có cùng sô A và khác số z dược gọi là các hạt nhân đồng khối, ví dụ: s và IgAr. So sánh: khối lượng điện tích của hai hạt nhân đồng khối. Hướng dẫn giải Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai? Kích thước hạt nhân tỉ lệ với sô' nuclôn A: Sai Các hạt nhân đồng vị có cùng sô' prôtôn: Đúng Các hạt nhân đồng vị có cùng sộ' nuclôn: Sai Điện tích hạt nhân tỉ lệ với sô' prôtôn: Đúng Vì hạt nhân có cùng z prôtôn thì có điện tích dương bằng +Ze Một hạt nhân có khối lượng lu thì sẽ có năng lượng tương ứng 931,5Mev: Đúng Vì theo hệ thức Anh-xtanh: E = mc2 = 931,5.^p-c2=> E = 931,5(MeV) c2 Các hạt nhân có cùng sô' A và khác sô' z được gọi là các hạt nhân đồng khôi. Ví dụ: 3|s và 3|Ar Hai hạt nhân này có cùng sô' khôi nên có khôi lượng gần bằng nhau nhưng khác sô' z nên có sô' điện tích khác nhau. Hạt nhân s có điện tích bằng +13e Hạt nhân Ar có điện tích bằng +18e D. BÀI TẬP Xác định khối lượng tính ra u của (fc. Chọn câu dúng. Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc: A. nguyên tử số; B. sô' khối; c. khối lượng nguyên từ; D. số các dồng vị. Chọn càu dũng. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng: A. sốprôtôn; B. số natron; c. số nuclôn; D. khối lượng nguyên tử. Chọn cáu đúng . Sô nuclôn trong ZgAl là bao rihièu? A. 13; B. 14; c. 27; D. 40. Sô natron trong hạt nhân 2gAl là bao nhiêu? A. 13; B. 14; c. 27; D. 40; Hướng dẫn giải Khô'i lượng tính ra u của *gC là: 12u - 6me = 12u - 6.5,486.10’4 u = ll,99670u. Cliọn đáp án A. Vì nguyên tử sô' z là sô' thứ tự của nguyên tô' trong bảng phân loại tuần hoàn. Chọn đáp án A. Vì hạt nhân đồng vị là các hạt có cùng sô' prôtôn và khác sô' nơtron. Chọn đáp án c. Vì 2ỊA1 nên sô' nuclôn A - 27 Chọn đáp án B. Vì iỊAI trong đó z = 13, A = 27 Sô' nơtrôn N = A - z = 27 - 13 = 14

Các bài học tiếp theo

  • Bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
  • Bài 37: Phóng xạ
  • Bài 38: Phản ứng phân hạch
  • Bài 39: Phản ứng nhiệt hạch
  • Bài 40: Các hạt sơ cấp
  • Bài 41: Cấu tạo vũ trụ
  • Bài đọc thêm: Sự chuyển động và tiến hóa của vũ trụ

Các bài học trước

  • Bài 34: Sơ lược về laze
  • Bài 33: Mẫu nguyên tử Bo
  • Bài 32: Hiện tượng quang - phát quang
  • Bài 31: Hiện tượng quang điện trong
  • Bài 30: Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
  • Bài 29: Thực hành: Đo bước sóng sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
  • Bài 28: Tia X
  • Bài 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
  • Bài 26: Các loại quang phổ
  • Bài 25: Giao thoa ánh sáng

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 12(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 12
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 12

Giải Bài Tập Vật Lý 12

  • CHƯƠNG I - DAO ĐỘNG CƠ
  • Bài 1: Dao động điều hòa
  • Bài 2: Con lắc lò xo
  • Bài 3: Con lắc đơn
  • Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
  • Bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
  • Bài 6: Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
  • CHƯƠNG II - SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
  • Bài 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
  • Bài 8: Giao thoa sóng
  • Bài 9: Sóng dừng
  • Bài 10: Đặc trưng vật lí của âm
  • Bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm
  • CHƯƠNG III - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
  • Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
  • Bài 13: Các mạch điện xoay chiều
  • Bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
  • Bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
  • Bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
  • Bài 17: Máy phát điện xoay chiều
  • Bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha
  • Bài 19: Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
  • CHƯƠNG IV - DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 20: Mạch dao động
  • Bài 21: Điện từ trường
  • Bài 22: Sóng điện từ
  • Bài 23: Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
  • CHƯƠNG V - SÓNG ÁNH SÁNG
  • Bài 24: Tán sắc ánh sáng
  • Bài 25: Giao thoa ánh sáng
  • Bài 26: Các loại quang phổ
  • Bài 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
  • Bài 28: Tia X
  • Bài 29: Thực hành: Đo bước sóng sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
  • Chương VI - Lượng tử ánh sáng
  • Bài 30: Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
  • Bài 31: Hiện tượng quang điện trong
  • Bài 32: Hiện tượng quang - phát quang
  • Bài 33: Mẫu nguyên tử Bo
  • Bài 34: Sơ lược về laze
  • Chương VII - Hạt nhân nguyên tử
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân(Đang xem)
  • Bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
  • Bài 37: Phóng xạ
  • Bài 38: Phản ứng phân hạch
  • Bài 39: Phản ứng nhiệt hạch
  • Chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô
  • Bài 40: Các hạt sơ cấp
  • Bài 41: Cấu tạo vũ trụ
  • Bài đọc thêm: Sự chuyển động và tiến hóa của vũ trụ

Từ khóa » E=mc2 Bài Tập