Giải Bài Tập Vật Lý 12 Bài 38: Phản ứng Phân Hạch

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Vật Lý 12Giải Bài Tập Vật Lý 12Bài 38: Phản ứng phân hạch Giải bài tập Vật lý 12 Bài 38: Phản ứng phân hạch
  • Bài 38: Phản ứng phân hạch trang 1
  • Bài 38: Phản ứng phân hạch trang 2
  • Bài 38: Phản ứng phân hạch trang 3
§38. PHẢN ÚHGPHAN hạch KIẾN THỨC Cơ BẢN Phản ứng phân hạch Là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai hạt nhân nhẹ hơn (kèm theo một vài nơtron phát ra). Các hạt tạo ra có cùng cỡ khối lượng. Phản ứng phân hạch tỏa năng lượng Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng, năng lượng đó gọi là năng lượng phân hạch. Phản ứng phân hạch dây chuyền Giả sử một lần phân hạch có k nơtron được giải phóng đến kích thích các hạt nhân 235u tạo nên những phân hạch mới. Sau n lần phân hạch liên tiếp, sô' nơtron giải phóng là kn và kích thích kn phân hạch mới Khi k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền được duy trì. Khôi lượng tô'i thiểu của chất phân hạch để phản ứng phân hạch duy trì được gọi là khôi lượng tô'i hạn. Phản ứng phân hạch có điều khiển Khi k - 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và năng lượng phát ra không đổi theo thời gian. Đầy là phản ứng phận hạch có điều khiển được thực hiện trong các lò phản ứng hạt phân. CAU HỎI TRONG BÀI HỌC 33 Quá trình phóng xạ a có phải là phân hạch hay không? ES Tại sao không dùngprôtôn thay cho nơtron? Hướng dẫn giải 31 Quá trình phóng xạ a không phải là sự phân hạch vì 2 mảnh vỡ có khôi lượng khác nhau nhiều. Ta dùng nơtron bắn vào hạt nhân X để hạt nhân X chuyển sang một trạng thái kích thích X*. Ta không dùng prôton thay cho nơtron vì prôton mang điện tích dương sẽ chịu tác dụng của lực đẩy do các hạt nhân tác dụng. c. CÂU HỎI SAU BÀI HỌC So sánh quá trình phóng xạ a và quá trình phân hạch. W.. , . . Căn cứ vào độ lớn của chứng tò răng, quá trình phân hạch thường chỉ xảy ra dối với các A hạt nhân có số nuclôn lớn hơn hay bàng 200. Hướng dẫn trả lời So sánh quá trình phân rã và quá trình phân hạch: Quá trình phóng xạ a là quá trình phân hủy tự phát của một hạt nhân không bền vững còn quá trình phân hạch tự phát xảy ra với xác suất rất nhỏ, đa sô' là các phản ứng phân hạch kích thích. Các phản ứng phân hạch khác với phóng xạ các hạt tạo ra từ phản ứng phân hạch có cùng một cỡ khôi lượng Năng lượng tạo ra từ phản ứng phân hạch rất lớn so với năng lượng phóng xạ. Phản ứng phân hạch có thể tạo ra phản ứng dây chuyền còn sự phóng xạ a không thể tạo ra phản ứng dây chuyền. Giả sử xét phản ứng phân hạch: Jn+2gui>13|l+gsr + 2^n Ta nhận thây các hạt sinh ra có sô' khôi xấp xỉ trong khoảng 50 đến 100 w, W,, thì năng lượng liên kết riêng —sẽ lớn hơn —— của các hạt trước phản A A ứng (có sô' khổì A lớn hơn 200). D. BÀI TẬP Chọn càu đúng. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là dộng năng các natron phát ra. dộng năng các mảnh. c. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh. D. năng lượng các phôtôn của tia Ỵ. 4. Hoàn chỉnh các phản ứng: ón + ™U — —> 9SZn + ™Te + x(Ị,n) 5. Xét phản ứng phân hạch: ™I+%Y + 3('on) + r Tinh năng lượng tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân 235u. Cho biết: 235u = 234,99332u; 139I = 138,89700u; 94 r = 93,89014u Tính năng lượng tòa ra khi phân hạch 1 kg 235u. Cho rằng mồi phân hạch toả ra năng lượng 200 MeV. Hướng dẫn giải Chọn đáp án B. Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là động năng của các mảnh Ví dụ: Mỗi phân hạch Urani giải phóng năng lượng 200 MeV, lượng năng lượng này được phân bô' như sau: Động năng của các mảnh: 168 MeV - Tia Ỵ: 11 MeV Các nơtron + p + Nơtrino: 21 MeV Á r\\ 1 ■»-» I 235T T . 94 V , 140T , V í 1 a) on+ 92^-* 39 4 + zl + x^onj Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số nuclon 0 + 92 = 39 + z => z = 53 1 + 235 = 94 + 140 + IX => X = 2 => in+238U^94Y+149I + 24n b) Jn+2||U-^98Zn+138Te + x(^n) Áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số nuclon 0 + 92 = z + 52 => z = 40 1 + 235 = 95 + 138 + X => X = 3 ^^n+238U-> 950Zn+138Te + 3(4n) Phản ứng phân hạch: 4n+f2U^ill+ 9349Y + 3(ẳn) + y Ta có khôi lượng của các hạt nhân trên là: mn = l,00866u, mu = 234,99332u, nil = 138,89700u, mY = 93,89014u Tổng khối lượng các hạt trước tương tác là: Mo = mn+mu 'Tổng khôi lượng các hạt nhân sau tương tác là: M = mi + mY + 3mn Năng lượng tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân 235Ulà: w = (Mo- M).c2 = [mn + mƯ- (m, + mY + 3mn)].c2 = (234,99332u + 1,00866 u - 138,89700u - 93,89014u - 3.1,00866 u).c2 = 0,18886u.c2 = 0,18886.931,5 = 175,923 MeV Sô' nguyên tử 235 u có trong 1 kg 235 Ư là N = ^.Na =ị?ị.6,023.1023 = 2,56298.1024 nguyên tử A A 235 Năng lượng tỏa ra khi phân hạch N nguyên tử là: w = N.200 = 2,56298.1024.200 = 5,126.1026 MeV = 8,2.10’13 (J)

Các bài học tiếp theo

  • Bài 39: Phản ứng nhiệt hạch
  • Bài 40: Các hạt sơ cấp
  • Bài 41: Cấu tạo vũ trụ
  • Bài đọc thêm: Sự chuyển động và tiến hóa của vũ trụ

Các bài học trước

  • Bài 37: Phóng xạ
  • Bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân
  • Bài 34: Sơ lược về laze
  • Bài 33: Mẫu nguyên tử Bo
  • Bài 32: Hiện tượng quang - phát quang
  • Bài 31: Hiện tượng quang điện trong
  • Bài 30: Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
  • Bài 29: Thực hành: Đo bước sóng sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
  • Bài 28: Tia X

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 12(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 12
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 12

Giải Bài Tập Vật Lý 12

  • CHƯƠNG I - DAO ĐỘNG CƠ
  • Bài 1: Dao động điều hòa
  • Bài 2: Con lắc lò xo
  • Bài 3: Con lắc đơn
  • Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
  • Bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
  • Bài 6: Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
  • CHƯƠNG II - SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
  • Bài 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
  • Bài 8: Giao thoa sóng
  • Bài 9: Sóng dừng
  • Bài 10: Đặc trưng vật lí của âm
  • Bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm
  • CHƯƠNG III - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
  • Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
  • Bài 13: Các mạch điện xoay chiều
  • Bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
  • Bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
  • Bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
  • Bài 17: Máy phát điện xoay chiều
  • Bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha
  • Bài 19: Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
  • CHƯƠNG IV - DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 20: Mạch dao động
  • Bài 21: Điện từ trường
  • Bài 22: Sóng điện từ
  • Bài 23: Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
  • CHƯƠNG V - SÓNG ÁNH SÁNG
  • Bài 24: Tán sắc ánh sáng
  • Bài 25: Giao thoa ánh sáng
  • Bài 26: Các loại quang phổ
  • Bài 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
  • Bài 28: Tia X
  • Bài 29: Thực hành: Đo bước sóng sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
  • Chương VI - Lượng tử ánh sáng
  • Bài 30: Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
  • Bài 31: Hiện tượng quang điện trong
  • Bài 32: Hiện tượng quang - phát quang
  • Bài 33: Mẫu nguyên tử Bo
  • Bài 34: Sơ lược về laze
  • Chương VII - Hạt nhân nguyên tử
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân
  • Bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
  • Bài 37: Phóng xạ
  • Bài 38: Phản ứng phân hạch(Đang xem)
  • Bài 39: Phản ứng nhiệt hạch
  • Chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô
  • Bài 40: Các hạt sơ cấp
  • Bài 41: Cấu tạo vũ trụ
  • Bài đọc thêm: Sự chuyển động và tiến hóa của vũ trụ

Từ khóa » Soạn Bài 38 Vật Lý 12