Giải Bài Tập Vật Lý 12 Bài 4: Dao động Tắt Dần. Dao động Cưỡng Bức

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Vật Lý 12Giải Bài Tập Vật Lý 12Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức Giải bài tập Vật lý 12 Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
  • Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức trang 1
  • Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức trang 2
  • Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức trang 3
§4. DAO DỘNG TẮT DÁN. DAO DỘNG CƯỠNG bức KIẾN THỨC Cơ BẢN Dao động tắt dần: là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân làm tắt dần dao động là do lực cản của môi trường. Dao động duy trì: là dao động được được duy trì bằng cách giữ cho biên độ dao động của vật không đổi mà không làm thay đổi chu kì dao động riêng của nó. Dao động cưỡng bức: là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Đặc điểm'. Có biên độ không đổi và có tần sô' bằng với tần sô' của lực cưỡng bức. Biên độ của dao động cưỡng bức không những phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức mà còn phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần sô' riêng của hệ dao động. Hiện tượng cộng hưởng: là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá cực đại khi tần sô' của lực cưỡng bức f bằng với tần sô' riêng của hệ dao động f0. Điều kiện để có cộng hưởng: f = f0. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC Hãy làm thi nghiệm như Hỉnh 4.à. Con lắc diều khiển D dược kéo sang một bên rồi thả ra cho dao động. Các con lắc khác có dao dộng không? Con lắc nào dao dộnị lạnh nhất? Tại sao? Tại sao biên độ dao dộng cưỡng bức của thân xe trong ví dụ H.2 lại nhỏ? Tại sao với một lực dẩy nhỏ ta có thể làm cho chiếc dư có người ngồi dưng dưa với biên độ lớn? Hưổng dẫn trả lời BI Học sinh làm thí nghiệm quan sát và nhận xét: Các con lắc khác có dao động. Con lắc c dao động mạnh nhất. S3 a) Vì tần số của lực cưỡng bức gây ra bởi chuyển động của pittông trong xilanh của máy nổ khác xa tần số riêng của khung xe. b) Vì tần số do lực tác dụng (lực đẩy) bằng với tần số riêng của chiếc đu, gây ra sự cộng hưởng nên chiếc đu chuyển động có biên độ lớn. c. CÂU HỎI SAU BÀI HỌC Nêu đặc điểm của dao động tắt dần. Nguyên nhân của nó là gì? Nêu đặc điểm của dao dộng duy trì. Nêu đặc điểm của dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng là gi? Nêu điều kiện để có cộng hưởng. Cho một ví dụ. Hướng dẫn trả lời Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian, dao động tắt dần không có tính điều hòa. Nguyên nhân làm dao động tắt dần là do lực cản của môi trường. Lực cản môi trường càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. Đặc điểm của dao động duy trì là cung câp phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do ma sát sau mỗi chu kì. Đặc điểm của dao động cưỡng bức: Có biên độ không đổi và có tần sô" bằng với tần sô' của lực cưỡng bức Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào sự chênh lệch giữa tần sô' của lực cưỡng bức và tần sô' riêng của hệ dao động. Cộng hưởng là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần sô' f của lực cưỡng bức bằng tần sô' riêng của hệ fo- Điều kiện để có cộng hưởng f = f0. Ví dụ: Chiếc cầu có thể gãy, nếu đoàn người đi đều bước qua chiếc cầu có tần sô' cưỡng bức f bằng với tần sô' riêng của chiếc cầu f0. Mỗi nhạc cụ đều có hộp cộng hưởng, để có thể dao động cộng hưởng với nhiều tần sô' dao động khác nhau. D. BÀI TẬP Một con lắc dao dộng tắt dẩn. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? A. 3%. B. 9%. c. 4,5%. D. 6%. Một con lắc dài 44cm được treo vào trần cua một toa xe lửa. Con lắc bị kích dộng mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẵng đều với tốc độ bàng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mồi dường ray là 12,5m. Lấy g = 9,8 m/s2. A. 10,7 km/h. B. 40 km/h. c. 106 km.h. D. 45 km/h. Chọn đáp án D. Hướng dẫn giải Năng lượng trong một 0 động toàn phần (một chu kì): Ej = 77 kA2 2 Sau mỗi chu kì biên độ giảm 3%. Năng lượng toàn phần sau một chu kì: E2 = ^k(0,97A)2 2 => Năng lượng bị mất trong một dao động toàn phần: AE E, -E9 „ „ _ — = 1 2 « 0,06 « 6% Eì Ei Chọn đáp án B. Con lắc dao động cưỡng bức mỗi khi toa xe đi qua chỗ nối hai thanh. Tần sô' dao động là f = y- ịLi Với V là vận tốc của tàu, L là chiều dài của thanh Con lắc dao động mạnh nhất khi f = f0 = 2rc V 1 2rt V 1 2rc V 1 g = 12,5. 1 9,8 2k Vo,44 = 9,4(m/s) w 34 (km/h)

Các bài học tiếp theo

  • Bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
  • Bài 6: Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
  • Bài 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
  • Bài 8: Giao thoa sóng
  • Bài 9: Sóng dừng
  • Bài 10: Đặc trưng vật lí của âm
  • Bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm
  • Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
  • Bài 13: Các mạch điện xoay chiều
  • Bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp

Các bài học trước

  • Bài 3: Con lắc đơn
  • Bài 2: Con lắc lò xo
  • Bài 1: Dao động điều hòa

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 12(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 12
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 12

Giải Bài Tập Vật Lý 12

  • CHƯƠNG I - DAO ĐỘNG CƠ
  • Bài 1: Dao động điều hòa
  • Bài 2: Con lắc lò xo
  • Bài 3: Con lắc đơn
  • Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức(Đang xem)
  • Bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
  • Bài 6: Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
  • CHƯƠNG II - SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
  • Bài 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
  • Bài 8: Giao thoa sóng
  • Bài 9: Sóng dừng
  • Bài 10: Đặc trưng vật lí của âm
  • Bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm
  • CHƯƠNG III - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
  • Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
  • Bài 13: Các mạch điện xoay chiều
  • Bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
  • Bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
  • Bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
  • Bài 17: Máy phát điện xoay chiều
  • Bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha
  • Bài 19: Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
  • CHƯƠNG IV - DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 20: Mạch dao động
  • Bài 21: Điện từ trường
  • Bài 22: Sóng điện từ
  • Bài 23: Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
  • CHƯƠNG V - SÓNG ÁNH SÁNG
  • Bài 24: Tán sắc ánh sáng
  • Bài 25: Giao thoa ánh sáng
  • Bài 26: Các loại quang phổ
  • Bài 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
  • Bài 28: Tia X
  • Bài 29: Thực hành: Đo bước sóng sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
  • Chương VI - Lượng tử ánh sáng
  • Bài 30: Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
  • Bài 31: Hiện tượng quang điện trong
  • Bài 32: Hiện tượng quang - phát quang
  • Bài 33: Mẫu nguyên tử Bo
  • Bài 34: Sơ lược về laze
  • Chương VII - Hạt nhân nguyên tử
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân
  • Bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
  • Bài 37: Phóng xạ
  • Bài 38: Phản ứng phân hạch
  • Bài 39: Phản ứng nhiệt hạch
  • Chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô
  • Bài 40: Các hạt sơ cấp
  • Bài 41: Cấu tạo vũ trụ
  • Bài đọc thêm: Sự chuyển động và tiến hóa của vũ trụ

Từ khóa » Soạn Bài 4 Lý 12