Giải Bài Tập Vật Lý 12 Bài 8: Giao Thoa Sóng

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Vật Lý 12Giải Bài Tập Vật Lý 12Bài 8: Giao thoa sóng Giải bài tập Vật lý 12 Bài 8: Giao thoa sóng
  • Bài 8: Giao thoa sóng trang 1
  • Bài 8: Giao thoa sóng trang 2
  • Bài 8: Giao thoa sóng trang 3
  • Bài 8: Giao thoa sóng trang 4
§8. GIAO THOA SÓNG A. KIẾN THỨC Cơ BẢN Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau, có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. • Hai nguồn kết hỢp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có hiệu sô' pha không đổi theo thời gian. • Hai sóng kết hợp được tạo ra từ hai nguồn kết hợp. Phương sóng tổng hợp tại M trong vùng giao thoa M là một điểm trên mặt nước, cách nguồn Si, s2 lần lượt những đoạn di = SiNh d2 = S2M Giả sử phương trình sóng tại nguồn Si, s2 là u = A COS 271; Phương trình sóng tại M do Si truyền đến Ui = Acos2n Phương trình sóng tại M do s2 truyền đến u2 = Acos2n^Y - “7^ ì Phương trình sóng tổng hợp tại M: uM = Ui + u2 't d2+d/ T 2X UM = 2A COS rcfdg-dj f v 2. i7cos2ji với Am = 2 A cos 71 (d2 -đx) là biên độ dao động tại M Vị trí các cực đại giao thoa: Những điểm dao động với biên độ cực đại: có hiệu đường đi của 2 sóng từ - nguồn truyền tới bằng một sô' nguyên lần bước sóng X. d2 - di = kx (k = 0, ±1, ±2 ...) Vị trí các cực tiểu giao thoa: Những điểm đứng yên: có hiệu đường đi của 2 sóng từ nguồn truyền tới bằng một sô' nửa nguyên lần bước sóng X. d2 - di = (k + I )X (k = 0, ±1, ±2 ...) 2 c) Hiệu số pha giữa hai sóng tại M: A(p =(p2 -<p1 = 2n (d2 ~dl> 2k8 với 8 = d2 - dp hiệu đường đi của hai sóng. B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC Những điểm nào trên Hinh 8.3 biểu diễn chỗ hai sóng gặp nhau triệt tiêu nhau? Tăng cường nhau? Các công thức (8.2) và (8.3) chỉ đúng trong trường hợp nào? Hướng dẫn trả lời BI Trên hình 8.3, các vòng tròn nét liền biểu diễn các gợn lồi, các vòng tròn nét đứt biểu diễn các gợn lõm. Chỗ gợn lồi gặp gợn lồi hay gợn lõm gặp gựn lõm là những điểm dao động biên độ cực đại (tăng cường nhau). Chỗ ở đó gợn lồi gặp gợn lõm thì dao động có biên độ cực tiểu (triệt tiêu nhau). RH Công thức (8.2): d2 - di = kÀ. (k = 0, ±1, ±2,...) đúng cho trường hợp vị trí các cực đại giao thoa. Công thức (8.3): d2 - di = + ^À. (k = 0, ±1, ±2,...) đúng cho trường hợp vị trí các cực tiểu giao thoa. c. CÂU HỎI SAU BÀI HỌC Hiện tượng giao thoa của hai sóng là gì? Nêu công thức xác định vị tri các cực đại giao thoa. Nêu công thức xác định vị trí các cực tiểu giao thoa. Nêu điều kiện giao thoa. Hướng dẫn trả lời Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường lẫn nhau; có những điểm ở đó chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. Công thức vị trí các cực đại giao thoa: d2 - di = kA. (k = 0, ±1, ±2,...) Công thức vị trí các cực tiểu giao thoa: d2 - di = ^k + (k = 0, ±1, ±2,...) Điều kiện giao thoa là hai nguồn sóng phải: Dao động cùng phương, cùng tần sô'. Có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. BÀI TẬP Chọn câu đúng. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng giao nhau của hai sóng tại một điểm của môi trường. tổng hợp của hai dao động, c. tạo thành các gạn lồi, lõm. D. hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những diễm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. Chọn câu dứng. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng biên độ. cùng tán số. c. cùng pha ban đầu. D. cùng tần số và hiệu sổ pha không đồi theo thời gian. Trong thí nghiệm ở Hình 8.1, vận tốc truyền sóng là 0,5 m/s, cần rung có tần số 40 Hz. Tính khoang cách giữa các dinh hai hypebol cùng loại liên tiếp trên Hình 8.2. Trong thi nghiệm ở Hình 8.1, khoảng cách giữa hai điểm Si, S‘2 là d = llcm. Cho cẩn rung, ta thấy hai điểm Sị, S2 gần như dứng yên và giữa chúng còn 10 điểm dứng yên không dao dộng. Biết tần số của cẩn rung là 26 Hz, hãy tinh tốc độ truyền của sóng. Hướng dẫn giải Chọn đáp án D. Hiện tượng giao thoa là hiện tượng hai sóng, khi gặp nhau có những điểm chúng luôn luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn luôn triệt tiêu nhau. Chọn đáp án D. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian. Khoảng cách giữa hai hyperbol cùng loại bằng nửa bước sóng _x .. À, V 50 „ Ta có X = = — => X = -7-7- = 0,625cm 2 2f 2.40 Khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp bằng , sb s2 là hai nút, khoảng giữa S1S2 2 có 10 nút V = Ầf = 2.26 = 52(cm/s) có 12 nút 11 -7 = S1S2 = 11 2 Ầ = 2cm A/2 a s.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 9: Sóng dừng
  • Bài 10: Đặc trưng vật lí của âm
  • Bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm
  • Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
  • Bài 13: Các mạch điện xoay chiều
  • Bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
  • Bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
  • Bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
  • Bài 17: Máy phát điện xoay chiều
  • Bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha

Các bài học trước

  • Bài 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
  • Bài 6: Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
  • Bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
  • Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
  • Bài 3: Con lắc đơn
  • Bài 2: Con lắc lò xo
  • Bài 1: Dao động điều hòa

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Vật Lý 12(Đang xem)
  • Giải Vật Lý 12
  • Sách Giáo Khoa - Vật Lí 12

Giải Bài Tập Vật Lý 12

  • CHƯƠNG I - DAO ĐỘNG CƠ
  • Bài 1: Dao động điều hòa
  • Bài 2: Con lắc lò xo
  • Bài 3: Con lắc đơn
  • Bài 4: Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
  • Bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
  • Bài 6: Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
  • CHƯƠNG II - SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM
  • Bài 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
  • Bài 8: Giao thoa sóng(Đang xem)
  • Bài 9: Sóng dừng
  • Bài 10: Đặc trưng vật lí của âm
  • Bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm
  • CHƯƠNG III - DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
  • Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
  • Bài 13: Các mạch điện xoay chiều
  • Bài 14: Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
  • Bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
  • Bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
  • Bài 17: Máy phát điện xoay chiều
  • Bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha
  • Bài 19: Thực hành: Khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp
  • CHƯƠNG IV - DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
  • Bài 20: Mạch dao động
  • Bài 21: Điện từ trường
  • Bài 22: Sóng điện từ
  • Bài 23: Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
  • CHƯƠNG V - SÓNG ÁNH SÁNG
  • Bài 24: Tán sắc ánh sáng
  • Bài 25: Giao thoa ánh sáng
  • Bài 26: Các loại quang phổ
  • Bài 27: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại
  • Bài 28: Tia X
  • Bài 29: Thực hành: Đo bước sóng sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa
  • Chương VI - Lượng tử ánh sáng
  • Bài 30: Hiện tượng quang điện. Thuyết lượng tử ánh sáng
  • Bài 31: Hiện tượng quang điện trong
  • Bài 32: Hiện tượng quang - phát quang
  • Bài 33: Mẫu nguyên tử Bo
  • Bài 34: Sơ lược về laze
  • Chương VII - Hạt nhân nguyên tử
  • Bài 35: Tính chất và cấu tạo của hạt nhân
  • Bài 36: Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân
  • Bài 37: Phóng xạ
  • Bài 38: Phản ứng phân hạch
  • Bài 39: Phản ứng nhiệt hạch
  • Chương VIII - Từ vi mô đến vĩ mô
  • Bài 40: Các hạt sơ cấp
  • Bài 41: Cấu tạo vũ trụ
  • Bài đọc thêm: Sự chuyển động và tiến hóa của vũ trụ

Từ khóa » Bài Tập Giao Thoa Sóng Sgk