Giải Bài Toán Este đa Chức - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Lớp 12 >>
- Hóa học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.3 KB, 19 trang )
Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)Học online thầy NAP tại: NguyenAnhPhong.VnVẺ ĐẸP VÀ SỨC MẠNHTƯ DUY DỒN CHẤT TRONG XỬ LÝBÀI TOÁN ESTE ĐA CHỨCBiên soạn: Thầy Nguyễn Anh PhongNAP 1: Hỗn hợp E chứa hai este thuần, mạch hở đều hai chức. Đun nóng 15,94 gam E với dung dịch NaOH(lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng), thu được hỗn hợp F chứa hai ancol v| hỗn hợp rắn G có khốilượng 19,68 gam (trong đó có 2 muối của hai axit cacboxylic). Đốt ch{y ho|n to|n F cần dùng 5,936 lít (đktc)khí oxi thu được 8,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng của muối có PTK nhỏ trong G l|?A. 66,86%B. 65,45%C. 68,29%D. 66,68%Định hướng tư duy giảiBTKL15,94 40.1, 25a 19,68 m FGọi n NaOH 1, 25a n a OHKhi F cháy n O2 0, 265 n H2O a 0,13 m F 18a 2,66n CO2 0, 2CH3OH : 0,06 a 0, 2 n F 0,13 HO CH 2 CH 2 OH : 0,07 NaOH : 0,0519,68 NaOOC R 2 COONa : 0,03 0,03.R 2 0,14.R 1 4, 28R COONa : 0,14 1CH C COONa : 0,14 %CH C COONa 65,45% NaOOC CH CH COONa : 0,03NAP 2. Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức v| một este đa chức, không no chứamột liên kết đôi C=C; trong mỗi ph}n tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt ch{y ho|n to|n 0,3 mol Xcần dùng 1,37 mol O2, thu được 1,19 mol CO2. Nếu thủy ph}n 0,3 mol X trên trong dung dịch NaOH (dư),thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon v| hỗn hợp Z chứa 2 muối. Tỉ khối của Y sovới He bằng 73/6. Phần trăm khối lượng của este đơn chức có khối lượng ph}n tử lớn trong X l|.A. 10,87%B. 20,65%C. 18,12%D. 12,39%Định hướng tư duy giảiTa có: MY 73.4C H OH : 0,25 48,667 2 56HO CH2 CH2 OH : 0,05COO : 0,35BTNT.O 0,3 3.0,84 1,37.2 a a 0,08Dồn chất cho X H2 : 0,3CH : 0,842 a mol H2HCOOC2 H 5 : 0,220,03.114 RCOOC 2 H 5 : 0,03 %C 3 H 5 COOC 2 H 5 12,39%Ta lại có C 3,96 27,6HCOOCH CH OOCR : 0,0522NAP 3. Hỗn hợp X chứa ba este đều mạch hở gồm hai este đơn chức v| một este đa chức, không no chứamột liên kết đôi C=C; trong mỗi ph}n tử este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt ch{y ho|n to|n m gam Xcần vừa đủ 0,775 mol O2 thu được CO2 và 0,63 mol H2O. Nếu thủy ph}n m gam X trên trong dung dịchNaOH (dư), thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol no có cùng số nguyên tử cacbon v| hỗn hợp Z chứa 0,22 mol1 Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)Học online thầy NAP tại: NguyenAnhPhong.Vnhai muối. Mặt kh{c, đốt ch{y ho|n to|n Y thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Phần trăm khối lượng củaeste có phân tử khối lớn nhất trong X?A. 17,5%B. 21,4%C. 19,8%D. 27,9%Định hướng tư duy giảiC H OH nZ 0,22 C H OH : 0,18Khi đốt Y n Y 0,2 2 5 2 5C2 H6 O2C2 H6 O2 : 0,02HCOOC2 H5 : 0,17COO : 0,22 H2 : 0,63 C 3,9 C 2 H 3COOC 2 H 5 : 0,01Dồn chất cho X BTNT.O C : 0,46 17,5%C2 H3 COOCH2 CH2 OOCH : 0,02 NAP 4: Hỗn hợp E gồm 3 este mạch hở l| este X (C6H6O4) có cấu tạo đối xứng, este Y (CnH2n-2O4) và este Z(CmH2m-6O6) đều thuần chức. Đốt ch{y ho|n to|n 17,94 gam E (số mol X gấp 3 lần số mol Z) trong oxi vừađủ, thu được 29,92 gam CO2. Thủy ph}n 17,94 gam E cần dùng 140 ml dung dịch NaOH 2M, sau phản ứngthu được dung dịch F chứa 2 muối v| 8,78 gam hỗn hợp T chứa c{c ancol no. Cô cạn F rồi nung trong vơi tơixút dư được 4,928 lít hỗn hợp 2 khí (đktc) nặng 1,88 gam. Phần trăm khối lượng của Z trong E l|?A. 19,62%B. 34,115C. 17,43%D. 26,88%Định hướng tư duy giảiH : 0,16m 1,88 2 n X 0,06 n Z 0,02 n Y 0,05n 0, 22CH CH : 0, 06Xử lý hỗn hợp khí HCOO CH 2 CH 2 OOCH : 0, 05 %Z 19, 62%Xếp hình cho C C3H5 (OOCH)3 : 0, 02CH OOC C C COO CH : 0, 063 3NAP 5: Cho m gam hỗn hợp E gồm este hai chức Y mạch hở v| este đơn chức X t{c dụng vừa đủ với dungdịch NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa hai muối v| một ancol T duy nhất. Đốt ch{y ho|n to|n Z cần vừa đủ1,08 mol O2, thu được 14,84 gam Na2CO3; tổng số mol CO2 và H2O bằng 1,36 mol. Cho ancol T t{c dụng vớiNa (dư), tho{t ra 1,792 lít khí (đktc). Biết để đốt ch{y hết m gam E cần vừa đủ 1,4 mol O2. Phần trămkhối lượng của Y có gi{ trị gần nhất vớiA. 66%B. 65%C. 71%D. 62%Định hướng tư duy nOH 0,16n 0,08nH2 0,08 Y C3H8 O2 : 0,08n0,06n0,14n0,28 XNaOH Na2CO3Ta có: COO : 0, 22 C : 1,04Dồn chất cho m gam E H : 0,72 2C H COO C3 H6 OOCC2 H3 : 0,08 62, 37%Xep Hinh C 2 3C2 H3 COOC6 H5 : 0,06NAP 6: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức v| axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có một liênkết đôi C=C trong ph}n tử). Đốt ch{y ho|n to|n một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 v| 0,32 mol hơiH2O. Mặt kh{c, thủy ph}n 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gammuối khan v| phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với He l| 8. Phần trăm khối lượng của Ytrong hỗn hợp E có gi{ trị gần nhất với:A. 48,0 %B. 46,5%C. 43,5%D. 41,5%Định hướng tư duy giải2 Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)Ta có:Học online thầy NAP tại: NguyenAnhPhong.VnCO2 43 ConstH 2O 32COO chay CO 2 : 2,15CH 2H 2 O :1, 6 46, 6 Dồn chất (Xén COO ra) n 0, 25BTKL m nuoc CH3OH 13, 4 Xn Y 0,15C 5 X %C6 H8O 4 46,35%Xếp hình cho C C6 YNAP 7: Hỗn hợp X chứa 1 ancol, đơn chức A, axit hai chức B v| este 2 chức C đều no, mạch hở v| có tỉ lệmol tương ứng 3:2:3. Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợp X cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt kh{c đun nóngm gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y v| hỗn hợp 2 ancol l| đồngđẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu được duy nhất một hydrocacbon đơn giản nhấtcó khối lượng 0,24 gam. Các phản ứng đạt hiệu suất 100%, số mol hydrocacbon nhỏ hơn số mol muối trongY. Gi{ trị của m gần nhất với:A. 7,0 gamB. 7,5 gamC. 7,8 gamD. 8,5 gamNAP 8: X l| hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức v| một este hai chức (đều no, mạch hở).Đốt ch{y ho|n to|n 0,09 mol X cần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơnkhối lượng của H2O l| 10,84 gam. Mặt kh{c, 0,09 mol X t{c dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dungdịch sau phản ứng thu được m gam muối khan v| một ancol có 3 nguyên tử C trong ph}n tử. Gi{ trị của mlà:A. 9,8B. 8,6C. 10,4D. 12,6Định hướng tư duy giảiCOO : 0,1n X 0, 09 Don chat Ta có: CH 2 : an0,1 KOH0, 09 H 2H 2 O2 44(a 0,1) 18(a 0, 09) 10,84 a 0,31H 2 O 2 : 0, 03 0, 09 m X 9,88COOH : 0, 02 H:0,062Este : 0, 04BTNT.OBTKL9,88 0,1.56 m (0,04 0,03).76 0,02.18 m 9,8(gam)NAP 9: Hỗn hợp E chứa c{c chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm axit (X) đơn chức, ancol (Y) hai chức v| este(Z) hai chức. Đốt ch{y hết 0,2 mol E cần dùng 0,31 mol O2, thu được 6,84 gam nước. Mặt kh{c, 0,2 mol Ephản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol(Y) duy nhất v| hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có a gam muối A v| b gam muối B (M A < MB). Tỉ lệ gầnnhất của a : b l|.A. 6,5B. 5,0C. 5,5D. 6,0Định hướng tư duy giảiTa có: n NaOH 0,16 n COO 0,16 kn E 0,16CO2 : a a 0,38 kn E n E 0,04 a 0,34E cháy H 2 O : 0,38BTNT.O n OE 0,34.2 0,38 0,31.2 0,44 n ancol 0,060,04 0,06 n este n este 0,02 n Axit 0,123 Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)Học online thầy NAP tại: NguyenAnhPhong.VnHCOOH : 0,12Và C 1,7 HO CH 2 CH 2 OH : 0,06HCOO CH CH OOCCH : 0,02223HCOONa:0,14a 0,14.68 5,8b 0,02.82CH3COONa : 0,02NAP 10: X l| hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức v| một este hai chức (đều mạch hở).Người ta cho X qua dung dịch nước Br2 thì khơng thấy nước Br2 bị nhạt m|u. Đốt ch{y ho|n to|n 0,09 mol Xcần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84gam. Mặt kh{c, 0,09 mol X t{c dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được mgam muối khan v| một ancol có 3 nguyên tử C trong ph}n tử. Gi{ trị của m l|:A. 9,8B. 8,6C. 10,4D. 12,6Định hướng tư duy giảiEste: aa b c 0,09Ta có: 0,09mol E axit : b2a b 0,1C H O : c 3 8 2CO : x 44x 18y 10,84x 0,41Khi đốt ch{y E có: 2 BTNT.O x y a c 0,01 y 0,4H2 O : y a b c 0,09a 0,04 2a b 0,1 b 0,02Vậy ta có: BTNT.O 4a 2b 2c 0, 48.2 1, 22 c 0,03 BTKL mE 25,24 0,48.32 9,88(gam)BTKL mE mKOH m mancol mH2O9,88 0,1.56 m (0,04 0,03).76 0,02.18 m 9,8(gam)NAP 11: X,Y l| hai axit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, Z l| ancol 2 chức, T l| este thuần chức tạo bởi X,Y, Z. Đốt ch{y 0,1 mol hỗn hợp E chứa X,Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều hơnH2O l| 10,84 gam. Mặt kh{c 0,1 mol E t{c dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G v| mộtancol có tỉ khối so với H2 l| 31. Cơ cạn G rồi nung nóng với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn hợp khí.Gi{ trị của m gần nhất với:A. 2,5B. 3,5C. 4,5D. 5,5Định hướng tư duy giảiEste: aa b c 0,1Ta có: 0,1mol E axit : b2a b 0,11C H O : c 2 6 2CO : x 44x 18y 10,84x 0,41Khi đốt ch{y E có: 2 BTNT.O x y a c 0,01 y 0,4H2 O : y a b c 0,1a 0,04 2a b 0,11 b 0,03Vậy ta có: BTNT.O 4a 2b 2c 0, 47.2 1, 22 c 0,03 Cách 1: Đi tìm cơng thức của hai axit.Ta biện luận số C dựa v|o số mol CO2CH3COOH : 0,02(mol)→ hai axit là C2 H5 COOH : 0,01(mol)CH 4 : 0,06 BTKL m 0,06.16 0,06.30 2, 46(gam)Vậy hỗn hợp khí l|: C2 H 6 : 0,054 Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)Học online thầy NAP tại: NguyenAnhPhong.VnCách 2: Dùng phương pháp BTKLBTKL mE 0,41.44 0,4.18 0,47.32 10,2(gam)BTKL mE mNaOH mRCOONa mancol mH2O mRCOONa 10,2 0,11.40 0,07.62 0,03.18 9,72 mRH 9,72 0,11(69 1) 2,46NAP 12: Cho X, Y l| hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, ph}n tử đều có chứa hai liên kết π; Z l| ancolhai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T l| este tạo bởi X, Y v| Z. Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợpE gồm X, Y, Z v| T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt kh{c, mgam E t{c dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E t{c dụng hết với dung dịch NaOH(dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?A. 11,0 gam.B. 12,9 gam.C. 25,3 gam.D. 10,1 gam.Định hướng tư duy giảin O2 1, 275 n Otrong E 0,6 m E 24,1Ta có: n CO2 1,025 n H2O 1,1Br2 a 2c 0,1X, Y (2) : ab 0, 2 BTNT.OGọi Z(0): b 2a 2b 4c 0,6 a 0,05T (4) : ca b 3c 1,025 1,1c 0,025BTKL 24,1 0,1.40 m 0, 225.76 0,05.18 m 10,1NAP 13: Cho X, Y l| hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY); T l| este hai chức thuần tạo bởi X, Yv| một ancol no mạch hở. Đốt ch{y ho|n to|n 9,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2,thu được 8,512 lit CO2 (đktc) v| 4,68 gam nước. Mặt kh{c 9,56 gam E t{c dụng với dung dịch AgNO3/NH3dư thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên t{c dụng với 150 mldung dịch NaOH 1M gần nhất với?A. 12,2B. 12, 4C. 12,0D. 12,6Định hướng tư duy giảin CO2 0,38 BTKL n COO 0,14Ta có: n H2O 0, 26Và n Ag 0,1 n HCOO 0,05 n RCOO 0,09x y 2t 0,14 y t 0,09x t 0,05Và 0,38 0,26 y(k Y 1) t(k Y 1 1) k Y (t y) y 0,09k Y 0,12 yHCOONa : 0,05 CH 2 CH COONa : 0,09 m 12,26 NaOH : 0,01NAP 14: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX < MY, đều có số C lớn hơn 1); T l| este haichức thuần tạo bởi X, Y v| một ancol no mạch hở. Đốt ch{y ho|n to|n 11,7 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằngmột lượng vừa đủ 0,485 mol O2. Mặt kh{c, lượng E trên có thể t{c dụng vừa đủ với 800ml dung dịch NaOH0,2M thu được 0,07 mol muối của X. Biết X l| axit no, phần trăm khối lượng của T trong E l|?A. 42,2%B. 44,6%C. 43,6%D. 45,5%Định hướng tư duy giảiCO2 : 0,5chay E Ta có: n COO 0,16 H 2 O : 0, 295 Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)Học online thầy NAP tại: NguyenAnhPhong.Vnx y 2t 0,16 y t 0,09x t 0,07Và 0,5 0,29 y(k Y 1) t(k Y 1 1) k Y (t y) y 0,09k Y 0,21 y y 0,06 n Cmin 0,47 T : C8H10O4 k Y 3 t 0,03 Xếp hình x 0,04 %T 43,59%NAP 15: Hỗn hợp E chứa c{c chất hữu cơ đều no, mạch hở gồm axit (X) đơn chức, ancol (Y) hai chức v| este(Z) hai chức. Đốt ch{y hết 0,2 mol E cần dùng 0,31 mol O2, thu được 6,84 gam nước. Mặt kh{c, 0,2 mol Ephản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,8M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một ancol(Y) duy nhất v| hỗn hợp gồm hai muối, trong đó có a gam muối A v| b gam muối B (M A < MB). Tỉ lệ gầnnhất của a : b là.A. 6,5B. 5,0C. 5,5D. 6,0Định hướng tư duy giảiCOO : 0,16Dồn chất H O : 0,38 BTNT.OChay 2 n ancol 0, 06n ankan ancol 0, 2 CO:0,182HCOOH : 0,12HCOONa : 0,14a 0,14.68 5,8Và C 1,7 HO CH 2 CH 2 OH : 0,06b 0,02.82CH3COONa : 0,02HCOO CH CH OOCCH : 0,02223NAP 16: X l| hỗn hợp chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức v| một este hai chức (đều mạch hở).Người ta cho X qua dung dịch nước Br2 thì khơng thấy nước Br2 bị nhạt m|u. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol Xcần 10,752 lít khí O2 (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của CO2 lớn hơn khối lượng của H2O là 10,84gam. Mặt kh{c, 0,09 mol X t{c dụng vừa hết với 0,1 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được mgam muối khan v| một ancol có 3 nguyên tử C trong ph}n tử. Gi{ trị của m l|:A. 9,8B. 8,6C. 10,4D. 12,6Định hướng tư duy giảiCOO : 0,1Dồn chất H O : a 0, 09ChayBTNT.O 2 a 0,31 n ancol 0, 03n ankan ancol 0, 09 CO:a 2Este: 0,04BTKLTa có: 0,09mol E axit : 0,02 mE 25,24 0,48.32 9,88(gam)C H O : 0,03 3 8 2BTKL9,88 0,1.56 m (0,04 0,03).76 0,02.18 m 9,8(gam) mE mKOH m mancol mH2O NAP 17: X,Y l| hai axit no, đơn chức, đồng đẳng liên tiếp, Z l| ancol 2 chức, T l| este thuần chức tạo bởi X,Y, Z. Đốt ch{y 0,1 mol hỗn hợp E chứa X,Y, Z, T cần dùng 0,47 mol khí O2 thu được lượng CO2 nhiều hơnH2O l| 10,84 gam. Mặt kh{c 0,1 mol E t{c dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được dung dịch G v| mộtancol có tỉ khối so với H2 l| 31. Cô cạn G rồi nung nóng với xút có mặt CaO thu được m gam hỗn hợp khí.Gi{ trị của m gần nhất với:A. 2,5B. 3,5C. 4,5D. 5,5Định hướng tư duy giảiCOO : 0,11 m E 10, 2Dồn chất H O : a 0,1ChayBTNT.O 2 a 0,3 n ancol 0, 03n ankan ancol 0,1 CO 2 : a6 Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)Học online thầy NAP tại: NguyenAnhPhong.VnEste: 0,04BTKLTa có: axit : 0,03 m 10,2 0,03.62 0,04.26 0,11.44 2,46C H O : 0,03 2 6 2VenhNAP 18: Cho X, Y l| hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, ph}n tử đều có chứa hai liên kết π; Z l| ancolhai chức có cùng số nguyên tử cacbon với X; T l| este tạo bởi X, Y v| Z. Đốt ch{y ho|n to|n m gam hỗn hợpE gồm X, Y, Z v| T cần vừa đủ 28,56 lít O2 (đktc), thu được 45,1 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt kh{c, mgam E t{c dụng với tối đa 16 gam Br2 trong dung dịch. Nếu cho m gam E t{c dụng hết với dung dịch NaOH(dư, đun nóng) thì thu được bao nhiêu gam muối?A. 11,0 gam.B. 12,9 gam.C. 25,3 gam.D. 10,1 gam.Định hướng tư duy giảin O2 1, 275 n Otrong E 0,6 m E 24,1Ta có: n CO2 1,025 n H2O 1,1COO : 0,1Dồn chất CO : 0,925Chay 2 n ancol 0, 2 n ankan 0, 075 ankan Ancol H 2 O :1, 2BTKL 24,1 0,1.40 m 0, 225.76 0,05.18 m 10,1 n este 0,025 n axit 0,05 0,1H 2NAP 19: [BDG-2016] Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùngdãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T v| hai ancol đó. Đốt cháy hồn tồn a gam X, thu được 8,36gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thuđược m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Gi{ trị của mlàA. 5,36.B. 5,92.C. 6,53.D. 7,09.Định hướng tư duy giảin CO2 0,19 NaCl : 0, 02 BTNT.NaTa có: n NaOH 0,1 m COONa : 0, 08 n este axit 0, 04n 0, 02CH 2 : 0, 04 k HCl k 0 m 6,53 m 7, 09 k 1 Ta l|m trội C: Khi cho k = 0 thì số COO ch{y cho 0,08 mol CO2 → ancol cháy cho 0,11 mol CO2n 0,11 2 ch Vơ lý vì Mtb< 46 → ntb số mol CO2→ ta phải có c > 2(a+b) (điều n|y l| vơ lý) → A, B có hai liên kết π.10 Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)Học online thầy NAP tại: NguyenAnhPhong.VnĐể tìm số mol các axit, tơi xin giới thiệu với các bạn kỹ thuật dồn biến N.A.P(Tôi sẽ cho thêm c{c bạn v|i NAP để c{c bạn luyện tập kỹ thuật dồn biến n|y)A : Cn H 2n 2 O 2 : aTa có: B : C m H 2m 2 O 4 : b a 2b 0,05C : C Hp2p 2 O : 0,05Ta đã biết số mol CO2 → Ta sẽ dồn H, O sao cho số mol CO2 = số mol H2O (ảo)mục đích để BTKL.BTKL m X 3,36 18.0,05 0,13.14 30a 62b 18.0,05a 0,01 30a 62b 1,54 b 0,02Biện luận: L|m trội số nguyên tử C.+ C{c bạn cần phải để ý tới n CO2 0,13(mol) → Nếu c{c ancol có nhiều hơn 2 nguyên tử C → Vô lý ngay.ACmin 3AB+ Và B n CO 3.0,01 2.0,02 0,07(mol)2C2 minNếu ta tăng thêm 1 nguyên tử C trong A hay B cũng sẽ l|m số mol CO2 vô lý ngayCH CH COOH : 0,010,01.72 2 %CH 2 CH COOH 16,9%4, 26HOOC COOH : 0,02NAP 27: Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, hở X, Y, Z (MX < MY 1 (vơ lý)HCOOH : 0,05CH COOH : 0,1 3BTNT.CNaOH,BTKL m 24,74CHCOOH:0,1 2 5HCOO C H (OOCCH )(OOCC H ) : 0,053 532 5NAP 29: Este X có chứa vịng benzen v| có công thức ph}n tử l| C11H10O4. Thủy ph}n ho|n to|n 0,1 mol Xcần 100 gam dung dịch NaOH 8% (đun nóng). Sau phản ứng ho|n to|n thu được chất hữu cơ đơn chức Yv| m gam hỗn hợp hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Cho to|n bộ lượng Y t{c dụng với AgNO 3 dưtrong dung dịch NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Gi{ trị của m l|:A. 24,2B. 25,6C. 23,8D. 23,6Định hướng tư duy giảin Ag 0, 4 HCHO vì hai andehit đơn chức thì khơng thỏa mãnn X 0,1Nhận thấy Vậy X phải có CTCT l| C6 H5COO CH 2 OOC CH CH 2C6 H5COONa : 0,1 m 23,8 CH 2 CH COONa : 0,1NAP 30: X l| este hai chức, Y l| este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được sốmol CO2 lớn hơn số mol H2O l| 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x mol); Y (y mol) t{c dụng vừađủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa 2 muối của 2 axit no v| hỗn hợp Z chứa 2ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z t{c dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H 2.Mặt kh{c, 14,88 gam H l|m mất m|u vừa hết 0,12 mol Br2. Biết H không tham gia phản ứng tr{ng bạc. Phầntrăm khối lượng muối có ph}n tử khối lớn hơn có gi{ trị gần nhất với?A. 41,5%B. 47,5%C. 57,5%D. 48,5%Định hướng tư duy giải n OH n COO 0,16Ta có: n H2 0, 08 12 Biên soạn: Thầy Nguyễn Anh Phong (NAP)Học online thầy NAP tại: NguyenAnhPhong.Vnn X 0, 04 3 2n Y 0, 08 n H 0,12 Dồn chất n Ctrong H 0,72 C 6Dồn chất CH3COOCH 2 CH CH 2 : 0, 08C2 H5OOC CH 2 COOCH 2 CH CH 2 : 0, 04Vì H khơng tr{ng bạc v| muối của axit no %NaOOCCH2COONa 47, 44%NAP 31: Đốt ch{y ho|n to|n một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,16 mol O2. Mặt kh{c, thủy ph}n ho|nto|n lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic v| linoleic. Biếtlượng X trên có thể l|m mất m|u dung dịch chứa tối đa 0,2 mol Br2. Gi{ trị của m l|?A. 38,56B. 34,28C. 36,32D. 40,48Định hướng tư duy giảiCO 2 : 57aH 2 O : 55a0,2mol H2Gọi n X a BTNT.O 6a 3,16.2 0, 2 57 a .2 55aBTKL a 0,04 mX 35, 2 m 36,32NAP 32: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X (có vịng benzen ) v| este mạch hở Y. Cho 0,25 mol E t{c dụngvừa đủ với 900 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng chỉ thu được hơi nước v| 64,8 gamhỗn hợp chất rắn Z chứa 3 muối. Đốt ch{y ho|n to|n Z thu được Na2CO3, H2O và 0,8 mol CO2. Cho 25,92gam Z t{c dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được l|?A. 69,02 gamB. 73,00 gamC. 73,10 gamD. 78,38 gamĐịnh hướng tư duy giải n Na 2CO3 0, 45 Ta có: n NaOH 0,9 nC 1, 25 C 5Y CH(OOCH)3 : 0, 2 BTKL R C2 HX RCOOC6 H 5 : 0, 05→Y phải có 4C m 0,8.2.108 0, 05.199 73,102,5NAP 33. Đun nóng 14,72 gam hỗn hợp T gồm axit X (CnH2n-2O2) và ancol Y (CmH2m+2O2) có mặt H2SO4 đặcl|m xúc t{c, thu được 14,0 gam hỗn hợp Z gồm một este, một axit v| một ancol (đều mạch hở, trong ph}n tửchỉ chứa một loại nhóm chức). Đốt ch{y ho|n to|n 14,0 gam Z cần dùng 0,68 mol O2. Nếu đun nóng mộtlượng Z trên cần dùng 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,16 mol ancol Y. Phần trăm khối lượng củaeste có trong hỗn hợp Z l|A. 50,0%.B. 26,3%.C. 25,0%.D. 52,6%.Định hướng tư duy giảin NaOH 0, 24C H O :1,5a14, 72 n 2n 2 2Bơm thêm 5,5a mol H2 vào TCm H 2m 2 O 2 : an Y 0,16Ta có: 0, 68.2 5,5a 18.5a 5,5a.2 14, 72 a 0, 08 n C 0, 63 C3 H 4 O 2 CH 2 CH COO C3H 6 COOC2 H 3 : 0, 02 26, 29%CHO 3 8 214.NAP 34: X, Y (MX
Từ khóa » Este 2 Chức Nhỏ Nhất
-
Lý Thuyết Cơ Bản Về Este đa Chức - Chăm Học Bài
-
Este đa Chức Là Gì? Công Thức Lý Thuyết Và Các ... - DINHNGHIA.VN
-
Lý Thuyết Cơ Bản Về Este đa Chức - ThiênBảo Edu
-
MỘT SỐ CÔNG THỨC TỔNG... - - Học Trực Tuyến
-
Este No, 2 Chức, Mạch Hở Có Công Thức Tổng Quát Là : - Hoc247
-
Bài Tập Về Este đa Chức (Có đáp án)
-
Tìm Hiểu Lý Thuyết Este đa Chức Và Các Dạng Bài Tập Liên Quan
-
Chuyên đề: ESTE ĐA CHỨC | Tăng Giáp
-
Este đa Chức Là Gì? Công Thức Lý Thuyết Và Các Dạng Bài ... - .vn
-
Este đa Chức - Học Hóa Online
-
Top 20 Công Thức Cấu Tạo Este đa Chức Hay Nhất 2022 - News
-
Công Thức Tổng Quát Của Este
-
X Là Este No, đa Chức, Mạch Hở - Học Hóa Online