Giải Bóng đá Hạng Nhất Quốc Gia Bỉ 1920–21 – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tổng quan
  • 2 Bảng xếp hạng
  • 3 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là thống kê của Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ mùa giải 1920-21.

Tổng quan

[sửa | sửa mã nguồn] Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1920–21 trên bản đồ BỉUccle Sport R.R.C. Bruxelles Daring ClubUccle SportR.R.C. BruxellesDaring ClubUnion SGUnion SGAntwerpAntwerpBeerschotBeerschotClub Brugge Cercle BruggeClub BruggeCercle BruggeGent K.R.C. GentGentK.R.C. GentK.R.C. MechelenK.R.C. MechelenVerviersVerviers Vị trí các đội bóng Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bỉ 1920–21

Giải có sự tham gia của 12 đội, và Daring Club giành chức vô địch. Vì số đội bóng tăng từ 12 lên 14, chỉ có một đội xuống hạng Promotion Division, và có 3 đội thăng hạng.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ Đội bóng St T H B BT BB Đ HS Ghi chú
1 Daring Club 22 15 5 2 40 10 35 +30
2 Royale Union Saint-Gilloise 22 12 7 3 46 18 31 +28
3 Beerschot 22 13 1 8 51 28 27 +23
4 FC Bruges 22 11 4 7 47 29 26 +18
5 Cercle Bruges 22 11 4 7 41 32 26 +9
6 R.R.C. Bruxelles 22 8 6 8 43 40 22 +3
7 La Gantoise 22 8 6 8 28 33 22 -5
8 RC de BBnd 22 7 7 8 30 45 21 -15
9 Royal Antwerp FC 22 6 8 8 29 37 20 -8
10 KRC Malines 22 4 7 11 22 42 15 -20
11 RCS Verviers 22 4 4 14 34 51 12 -17
12 R. Uccle Sport 22 2 3 17 17 63 7 -46 Xuống hạng Promotion Division.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • x
  • t
  • s
Giải bóng đá hạng nhất A quốc gia Bỉ
Mùa giải
Cúp Vô địch (1895–1904)
  • 1895–96
  • 1896–97
  • 1897–98
  • 1898–99
  • 1899–1900
  • 1900–01
  • 1901–02
  • 1902–03
  • 1903–04
Hạng Nhất (1904–1926)
  • 1904–05
  • 1905–06
  • 1906–07
  • 1907–08
  • 1908–09
  • 1909–10
  • 1910–11
  • 1911–12
  • 1912–13
  • 1913–14
  • 1914–19
  • 1919–20
  • 1920–21
  • 1921–22
  • 1922–23
  • 1923–24
  • 1924–25
  • 1925–26
Hạng đấu Danh dự (1926–1952)
  • 1926–27
  • 1927–28
  • 1928–29
  • 1929–30
  • 1930–31
  • 1931–32
  • 1932–33
  • 1933–34
  • 1934–35
  • 1935–36
  • 1936–37
  • 1937–38
  • 1938–39
  • 1939–41
  • 1941–42
  • 1942–43
  • 1943–44
  • 1944–45
  • 1945–46
  • 1946–47
  • 1947–48
  • 1948–49
  • 1949–50
  • 1950–51
  • 1951–52
Hạng Nhất (1952–1993)
  • 1952–53
  • 1953–54
  • 1954–55
  • 1955–56
  • 1956–57
  • 1957–58
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
Giải đấu Bỉ (1993–2008)
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
Giải chuyên nghiệp Bỉ (2008–2016)
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
Giải hạng nhất A Bỉ (2016–nay)
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ
Mùa giải 2017–18
  • Anderlecht
  • Antwerp
  • Charleroi
  • Club Brugge
  • Eupen
  • Excel Mouscron
  • Genk
  • Gent
  • Kortrijk
  • Lokeren
  • Mechelen
  • Oostende
  • Sint-Truiden
  • Standard Liège
  • Waasland-Beveren
  • Zulte Waregem
Hoạt động
  • Berchem
  • Cercle Brugge
  • Crossing Schaerbeek
  • Dender EH
  • Diest
  • Eendracht Aalst
  • Léopold Club Bruxelles
  • RFC Liège
  • Lierse
  • OH Leuven
  • Olympic Charleroi
  • Patro Eisden
  • Racing Bruxelles
  • Racing Gand
  • Racing Jet Bruxelles
  • Racing Mechelen
  • Roeselare
  • Tienen
  • RUS Tournai
  • Tubantia
  • Tubize
  • Turnhout
  • Union SG
  • Westerlo
Giải thể
  • ASV Oostende
  • Beerschot
  • Beringen
  • Beveren
  • Boom
  • Athletic Club Bruxelles
  • Daring Bruxelles
  • Excelsior Bruxelles
  • FC Bruxelles
  • Olympia Bruxelles
  • Skill Bruxelles
  • Sporting Bruxelles
  • Edegem
  • Germinal Beerschot
  • Harelbeke
  • Hasselt
  • Heusden-Zolder
  • Ixelles
  • La Forestoise
  • La Louvière
  • Lommel
  • Lyra
  • Mons
  • Montegnée
  • Mouscron
  • RWDM
  • Seraing
  • Sint-Niklaas
  • Stade Leuven
  • Tilleur
  • Tongeren
  • RRC Tournai
  • Uccle
  • Verbroedering Geel
  • Verviétois
  • Waregem
  • Waterschei
Thống kê và giải thưởng
  • Đội bóng
  • Đội vô địch
  • Chiếc giày vàng

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1920–21

Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_Bỉ_1920–21&oldid=36756536” Thể loại:
  • Mùa giải Giải bóng đá hạng nhất A quốc gia Bỉ
  • Giải bóng đá châu Âu 1920–21
  • Bóng đá Bỉ 1920–21

Từ khóa » Bxh Quốc Gia Bỉ