Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Trang 33, 34, 35, 36: Đề-xi-mét
Có thể bạn quan tâm
Câu 1 trang 33
Viết.
Học sinh quan sát cách viết mẫu rồi tự thực hành viết lại vào vở.
Câu 2 trang 33, 34
Câu hỏi:
Viết vào chỗ chấm.
a) Dài hơn, ngắn hơn hay bằng?
- Ngón trỏ ........................ 1 dm.
- Bàn tay .......................... 1 dm.
- Gang tay ....................... 1 dm.
- Sải tay ........................... 10 dm.
- Bước chân ...................... 5 dm.
b) cm hay dm?
- Ngón trỏ dài khoảng: 5 ........
- Gang tay dài khoảng: 15 ........
- Bàn tay dài khoảng: 1 ..........
- Sải tay dài khoảng: 12 ........
- Bước chân dài khoảng: 4 ........
c) Đo rồi viết vào chỗ chấm.
- Ngón trỏ dài khoảng ..... cm.
- Bàn tay dài khoảng ....... cm
- Bước chân dài khoảng ........ cm.
- Gang tay dài khoảng ........ cm.
- Sải tay dài khoảng ......... dm.
Lời giải:
a)
- Ngón trỏ ngắn hơn 1 dm.
- Bàn tay bằng 1 dm.
- Gang tay dài hơn 1 dm.
- Sải tay dài hơn 10 dm.
- Bước chân ngắn hơn 5 dm.
b) cm hay dm?
- Ngón trỏ dài khoảng: 5 cm.
- Gang tay dài khoảng: 15 cm.
- Bàn tay dài khoảng: 1 dm.
- Sải tay dài khoảng: 12 dm.
- Bước chân dài khoảng: 4 dm
c) Các em tự đo rồi viết vào chỗ chấm.
Câu 3 trang 34
Câu hỏi:
Đúng ghi đ, sai ghi s.
Lời giải:
Ta có: 1 dm = 10 cm 8 dm = 80 cm
3 dm = 30 cm 7 dm = 70 cm
Vậy ta điền được như sau:
Câu 4 trang 34
Câu hỏi:
Tính:
8 cm + 2 cm = ........ 10 dm + 7 dm = ...........
29 cm – 17 cm = .......... 33 dm – 21 dm = ...........
33 cm – 10 cm + 25 cm = ........ 44 dm + 55 dm + 68 dm = .........
Lời giải:
8 cm + 2 cm = 10 cm 10 dm + 7 dm = 17 dm
29 cm – 17 cm = 12 cm 33 dm – 21 dm = 12 dm
33 cm – 10 cm + 25 cm = 48 cm 44 dm + 55 dm - 68 dm = 31 dm.
Câu 5 trang 34
Câu hỏi:
Lời giải:
Câu 6 trang 35
Câu hỏi:
Dài hơn, ngắn hơn hay bằng?
Lời giải:
Câu 7 trang 35
Câu hỏi:
Đánh dấu (✔) vào cách đặt thước đúng để đo các đồ vật.
Lời giải:
Ta đặt thước sao cho đồ vậy áp vào cạnh thước và một đầu của đồ vật đặt tại vạch số 0 của thước.
Câu 8 trang 36
Câu hỏi:
Ước lượng rồi đo các đồ vật trong lớp.
Lời giải:
Kích thước mỗi đồ dùng có thể khác nhau giữa các trường. Em tham khảo kích thước sau đây:
Sachbaitap.com
Từ khóa » đề Xi Mét Lớp 2 Trang 33
-
Giải Bài: Đề-xi-mét (trang 33) Vở Bài Tập Toán 2
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 33: Đề - Xi - Chân Trời Sáng Tạo
-
Đề-xi-mét Trang 31, 32, 33 SGK Toán 2 Chân Trời Sáng Tạo
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 33 - 36 | Đề Xi Mét - YouTube
-
Đề-xi-mét (trang 33) Vở Bài Tập Toán 2 - Kết Nối Tri Thức - Tìm đáp án
-
Toán Lớp 2 Đề-xi-mét Trang 31, 32, 33 | Chân Trời Sáng Tạo
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 33, 34, 35, 36 Đề - Xi – Mét
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 - Đề - Xi - Mét - Trang 33, 34, 35, 36 - Chân Trời ...
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 33, 34, 35, 36 Đề - Xi
-
Bài 5 Trang 33 Toán 2 Chân Trời Sáng Tạo: Anh Cao Hơn Em Bao Nhiêu
-
Bài 4 Trang 33 Toán 2 Chân Trời Sáng Tạo: Điền Số 1dm = 10cm
-
TopList #Tag: Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Trang 33 Chân Trời Sáng Tạo
-
Top 8 Giải Bài Tập Toán Lớp 2 đề Xi Mét 2022