Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 Trang 16, 17, 18: Số Bị Trừ

Câu 1 trang 16

Câu hỏi:

Làm theo mẫu.

Tính

Các thành phần của phép tính

Số bị trừ

Số trừ

Hiệu

14 – 4 = 10

14

4

10

63 – 41 = ....

....

....

.....

28 – 17 = ....

.....

.....

.....

35 – 30 = ....

....

.....

.....

Lời giải:

Tính

Các thành phần của phép tính

Số bị trừ

Số trừ

Hiệu

14 – 4 = 10

14

4

10

63 – 41 = ....

63

41

22

28 – 17 = ....

28

17

11

35 – 30 = ....

35

30

5

Câu 2 trang 16

Câu hỏi:

Đặt tính rồi tính hiệu.

56 – 14                        79 – 42                        88 – 7

Lời giải:

Câu 3 trang 16

Câu hỏi:

Nối (theo mẫu).

Lời giải:

Em nối như sau:

Câu 4 trang 17

Câu hỏi:

Nối các phép tính có kết quả bằng nhau để tìm tổ cho các bạn kiến.

Lời giải:

rm thấy: 10 - 6 = 9 - 5 = 8 - 4 = 4     ;     80 - 20 = 100 - 40 = 60     ;     50 - 10 = 70 - 30 = 40

Em nối như sau:

Câu 5 trang 17

Câu hỏi:

Số?

Số bị trừ

68

54

27

93

76

Số trừ

30

21

12

50

15

Hiệu

38

....

....

....

....

Lời giải:

Số bị trừ

68

54

27

93

76

Số trừ

30

21

12

50

15

Hiệu

38

33

15

43

61

Câu 6 trang 18

Câu hỏi:

Tính để giúp cún con tìm đường về nhà.

Lời giải:

Câu 7 trang 18

Câu hỏi:

a) Số?

b) Viết bốn phép tính theo tranh ở câu a.

Lời giải:

a)

b) Các phép tính lập được là

12 + 5 = 17                              5 + 12 = 17

12 – 5 = 7                                12 – 7 = 5

Sachbaitap.com

Từ khóa » Bài Tập Về Số Bị Trừ Số Trừ - Hiệu Lớp 2