Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5 Trang 66, 67: Mét - Vở Bài Tập Toán 2 Tập 2

Câu 1 trang 66, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết số vào chỗ chấm.

a) 1 m = …. dm                       1 dm = …. cm                         1 m = …. cm

b) …. cm = 1 m                       …. dm = 1 m                           … cm = 1 dm

Lời giải:

a) 1 m = 10 dm                        1 dm = 10 cm                          1 m = 100 cm

b) 100 cm = 1 m                      10 dm = 1 m                            10 cm = 1 dm

Câu 2 trang 66, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Số?

Ba con kiến đều xuất phát từ tổ của chúng và bò theo cùng một con đường.

Mỗi con kiến đã bò được:

Kiến A: …. cm hay …. dm

Kiến B: …. cm hay …. dm

Kiến C: …. cm hay …. dm hay .… m

(Tính theo vạch dọc có trong hình)

Lời giải:

Kiến A: 60 cm hay 6 dm

Kiến B: 130 cm hay 13 dm

Kiến C: 200 cm hay 20 dm hay 2 m

Câu 3 trang 67, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Đánh dấu (✔) vào đơn vị em chọn.

Lời giải:

a) Đo chiều rông ngôi nhà theo đơn vị mét.

b) Đo chiều rộng hộp bút theo đơn vị xăng-ti-mét.

Câu 4 trang 67, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết cm hay m vào chỗ chấm.

a) Bạn Dung cao 125 ….

b) Phòng học dài 6 ….

c) Sân bóng rổ dài 28 …..

d) Ngón tay trỏ của bạn Nam dài 6 …..

Lời giải:

a) Bạn Dung cao 125 cm

b) Phòng học dài 6 m

c) Sân bóng rổ dài 28 m

d) Ngón tay trỏ của bạn Nam dài 6 cm

Câu 5 trang 67, VBT Toán 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Lời giải:

Chiều cao của cây dừa là

17+ 5 = 22 (mét)

Đáp số: 22 mét

Sachbaitap.com

Từ khóa » Bài Vở Bài Tập Toán Lớp 2