Giải Câu 1, 2, 3, 4 Trang 5 | Cùng Em Học Toán 3

Câu 1

Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.

a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là: ……..; đọc là ……..

b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 đơn vị viết là: ……..; đọc là ……..

c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là ……..; đọc là: ……..

Phương pháp giải:

- Viết số: Lần lượt ghép các chữ số của các hàng theo thứ tự hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị rồi viết theo thứ tự từ trái sang phải.

- Đọc số: Đọc các số và các hàng lần lượt theo tứ tự từ hàng lớn nhất đến hàng nhỏ nhất.

Lời giải chi tiết:

a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là: 6925; đọc là: Sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.

b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 đơn vị viết là: 2468; đọc là: Hai nghìn bốn trăm sáu mươi tám.

c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: Bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.

Từ khóa » Số 7 Nghìn Năm Chục Và 9 đơn Vị được Viết Là