Giải Đề Thi Vào 10 Chuyên Anh Vĩnh Phúc 2019-2020 Môn Tiếng ...
Có thể bạn quan tâm
Trên chặng đường tổng hợp các đề thi chuyên của Vĩnh Phúc, hôm nay Sprout From Ground mời các bạn cùng thử sức với Đề thi Vào 10 Chuyên Anh Vĩnh Phúc năm 2019-2020 (có đáp án và giải thích đi kèm).
Đề thi Vào 10 Chuyên Anh Vĩnh Phúc 2019-2020 sẽ phù hợp với các bạn muốn luyện tập bước đầu – trung; cũng như kiểm tra lại các kiến thức nền tảng cần thiết cho đề thi Chuyên của mình. Sau khi hoàn thành, hãy tham khảo thêm đề thi chuyên vào 10 Vĩnh Phúc mới nhất năm 2021-2022, 2020-2021 và 2018-2019 nhé! Để được update các bài viết liên tục, đừng quên ghé Fanpage của Nhà Mầm ngay tại đây.
Tải về đề thi, đáp án và phân tích tham khảo ngay dưới đây.
Contents hide 1 A. Link tải về Đề thi vào 10 Chuyên Anh Vĩnh Phúc 2019-2020 2 B. Thi Online thực tế Đề thi vào 10 Chuyên Anh Vĩnh Phúc 2019-2020 3 C. Phân tích Đáp án Đề thi vào 10 Chuyên Anh Vĩnh Phúc 2019-2020 3.1 PART A. LISTENING 3.2 PART B. LEXICO-GRAMMAR 3.3 PART C. READING 3.4 PART D. WRITINGA. Link tải về Đề thi vào 10 Chuyên Anh Vĩnh Phúc 2019-2020
Tải về Đề thi:
Tải xuốngTải về Đáp án và Phân tích:
Tải xuốngB. Thi Online thực tế Đề thi vào 10 Chuyên Anh Vĩnh Phúc 2019-2020
Nếu bạn đã sẵn sàng thử thách bản thân mình, hãy dành 150 phút thật tập trung làm đề thi này tại đây nhé!
Đây là tính năng mới đang được Nhà Mầm thử nghiệm giúp các bạn trải nghiệm và thử sức mình trong khoảng thời gian thực tế, tái hiện tương tự như thi thật.
[related_posts_by_tax]
C. Phân tích Đáp án Đề thi vào 10 Chuyên Anh Vĩnh Phúc 2019-2020
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2019-2020ĐỀ THI MÔN: TIẾNG ANHThời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
PART A. LISTENING
PART B. LEXICO-GRAMMAR
I. Write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
21. – Sarah: “Did you enjoy the movie yesterday?” – Lisa: “___________”A. Not really. I couldn’t follow the story. B. No, I dislike moving. C. Certainly, I’d be glad to.D. Yes, it is warmer than today.
– Sarah: Bạn có thích bộ phim tối qua không? – A: Không hẳn. Tôi không theo được cốt truyện
22. The law requires that everyone _______ his car checked at least once a year.A. has B. will have C. have D. had
Subjunctive: S + ask/command/require/order/propose/recommend/suggest/request/… + S + (should) + Vinfi
23. Had someone told me you were in hospital, I _______ you sooner.A. visited B. would have visited C. had visited D. visit
Đảo ngữ cho câu điều kiện loại 3: Had + S + PII, S + would have + PII
24. In addition to being a naturalist, Steward E. White is a writer _______ the struggle for survival on the American frontier.A. whose novels describe C. his novels describeB. who, describing in his novels D. he describes in his novels.
Relative Clauses: whose + N để diễn tả sự sở hữu
25. _______, the film appeals to many adult viewers.A. Though for teenagers intended C. It was intended for teenagersB. Though its intended for teenagers D. Though intended for teenagers
Rút gọn mệnh đề với Though + động từ ở dạng bị động (The film is intended for) => Though + PII, S + V
26. By this time tomorrow, Barry will _______ across the Pacific for exactly three months.A. row B. be rowing C. have row D. have been rowing
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: Diễn tả một hành động xảy ra và kéo dài liên tục đến một thời điểm nào đó trong tương lai (chèo thuyền liên tục cho đến mốc 3 tháng, và còn có thể tiếp tục chèo)
27. He _______ being given a receipt for the bill he had paid.A. insisted on B. asked to C. demanded D. requiredinsist on doing sth:khăng khăng, nhất định, yêu cầu, đòi hỏi một việc gì đó
28. Thankfully, we _______ another ticket as Jimmy didn’t turn up.A. hadn’t to get B. needn’t have got C. didn’t need to get D. needed not to get
Perfective: needn’t have + PII: một việc đáng lẽ không cần làm như vậy, nhưng thực tế đã được thực hiện trong quá khứdidn’t have/need to V: không phải làm và cũng chưa làm.
29. The company was so successful during the 1900s that it _______ 500 new employees in a period of six months.A. put on B. took on C. caught on D. laid on
take on: nhận vào làm, thuê, mướn (người làm…)put on: giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)catch on:hiểu được, bắt kịp đượclay on: đánh, giáng đòn
30. Living ____ had improved considerably since the last time the anthropologists first visited the village.A. situations B. settings C. conditions D. circumstances
Living conditions: điều kiện sống
31. I’m a vegetarian. I refuse to eat meat on _______A. belief B. conscience C. principle D. theory
belief: niềm tinconscience: lương tâmprinciple: quy tắctheory: lý thuyết
32. Having won the race three times successively, she decided to _______ herself a new challenge.A. set B. make C. fix D. accept
set oneself a challenge: ai đó đặt ra thử thách cho bản thân
33. Joe _______ second in the competition for the best short story writer.A. got B. took C. came D. did
come first/second/third/…: ở vị tri thứ nhất/thứ hai/thứ ba/…
34. John and I like to watch football on TV because we can see much _______ than we could from a seat in the stadium.A. clear B. clearly C. more clearly D. clearer
Dạng so sánh hơn: S + V + more + adv + than
35. I don’t think the situation will be any better, _______?A. will it B. won’t it C. do I D. don’t I
Câu đầu có I + think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
36. My sister and her friends spent their summer holidays helping poor or __ children in the countryside.A. advantaged B. advantageous C. disadvantaged D. disadvantageous
disadvantaged: thiệt thòi, thua thiệt
37. Mrs. Carter _______ her son for getting dirty.A. brought up B. told off C. put down D. took on
bring up: nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗtell off: nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tộiput down: hạ bệ; làm nhục; bắt phải imtake on: đảm nhiệm, nhận làm, gánh vác
38. The sign says that all shoplifters will be _______A. persecuted B. disproved C. prosecuted D. prohibited
persecute: khủng bố, ngược đãi, hành hạdisprove: bác bỏ (một chứng cớ, một lời buộc tội…)prosecute: khởi tố, kiện, truy tốprohibit: cấm; ngăn cấm
39. Jack _______ chess before I showed him what to do.A. hadn’t been playing C. wasn’t playingB. didn’t play D. hasn’t played
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Hành động đã bắt đầu trước một thời điểm trong quá khứ (before I showed him what to do) và kéo dài liên tục tới thời điểm đó
40.- John: “Do you think that we should use public transportation to protect our environment?” – Laura: “_______”A. Yes, it’s an absurd idea. B. There’s no doubt about it. C. Of course not. You bet.D. Well, that’s very surprising.
Để nói điều gì là chắc chắn, chúng ta có thể dùng there is no doubt that (trang trọng)There is no doubt about it: Không còn nghi ngờ gì nữa
II. Complete each of the following sentences with the correct form of the word given in CAPITALS.
41. We were just having a _friendly____ argument about politics, it’s nothing serious!friend (N): bạn bè -> friendly (a): thân thiệnDịch: Chúng tôi chỉ đang tranh luận thân thiện về chính trị, không có gì nghiêm trọng cả đâu! | 41. FRIEND |
42. No taking exercise is rather __unhealthy___health (N): sức khoẻ) -> unhealthy (a): có hại cho sức khoẻ, không lành mạnhDịch: Không tập thể dục là không lành mạnh đâu! | 42. HEALTH |
43. This magazine offers tips on cutting your house __maintenance___ costs.maintain (V): duy trì -> maintenance (N): sự bảo dưỡng, bảo trìDịch: Tạp chí này đưa ra các mẹo giảm chi phí bảo trì cho nhà của bạn đấy. | 43. MAINTAIN |
44. Vietnam has made great achievements in promoting gender __equality___ and narrowing the gender gap.equal (adj): công bằng, bằng nhau -> equality (N): sự công bằng, bình đẳngDịch: Việt Nam đã đạt được những thành tựu to lớn trong việc thúc đẩy bình đẳng giới và thu hẹp khoảng cách giới. | 44. EQUAL |
45. The water lilies in a Japanese village provided the __inspiration___ for the painting.inspire (v): truyền cảm hứng -> inspiration (N): nguồn cảm hứngDịch: Những bông hoa súng ở một ngôi làng Nhật Bản là nguồn cảm hứng cho bức tranh. | 45. INSPIRE |
46. The police found no _conclusive____ evidence which linked the man to the crime. conclude (v): kết luận -> conclusive (adj): xác định, quyết định, thuyết phục đượcDịch: Cảnh sát không tìm thấy bằng chứng thuyết phục nào để liên kết người đàn ông với tội ác. | 46. CONCLUDE |
47. Please accept these flowers as a token of my __appreciation__ for all your help. appreciate (v): đánh giá cao -> appreciation (N): sự đánh giá cao, sự cảm kíchDịch: Xin vui lòng nhận những bông hoa này như một dấu hiệu cho lòng cảm kích của tôi vì tất cả sự giúp đỡ của bạn. | 47. APPRECIATE |
48. How I wish my mother would stop ___criticizing__ everything I do!critic (n): người chỉ trích, nhà phê bình -> criticize (v): chỉ trích, phê bìnhDịch: Tôi chỉ ước gì mẹ tôi ngừng chỉ trích mọi việc tôi làm! | 48. CRITIC |
49. I lived in Cambridge, but all my ___relatives__ live up north in Manchester.relate (v): liên quan -> relatives (n): họ hàngDịch: Tôi sống ở Cambridge, nhưng tất cả họ hàng của tôi sống về phía bắc, ở Manchester | 49. RELATE |
50. A healthy body will be able to fight off the illness __naturally___ without the use of medicine.nature (n): tự nhiên -> naturally (adv): một cách tự nhiênDịch: Một cơ thể khoẻ mạnh sẽ có khả năng đánh bại bệnh tật một cách tự nhiên mà không cần dùng đến thuốc. | 50. NATURE |
III. Write the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correcting.
51. Advertisements on TV is becoming more and more competitive than ever before.A. is B. more and more C. than D. before
Chủ ngữ số nhiều: Advertisements => be ở hiện tại là are
52. It took the major over an hour explanation to the other members of the board why he had missed the last meeting.A. other members B. had missed C. over an D. explanation
take sbd some time to do sth: ai đó mất bao thời gian để làm gì -> to explain
53. The technology, developed in coal-rich Germany in the 1920s, involves partly burning coal to turn it into a gas, then using a catalyst, usually a metal, make it a liquid.A. coal-rich B. 1920s C. turn it into D. make
make -> to make: để tạo rausing a catalyst, usually a metal, to make it a liquid: sử dụng chất xúc tác, thường là kim loại, để làm cho nó trở thành chất lỏng
54. The best way for children to learn science is to perform experiments by himself.A. himself B. science C. to perform D. best way
Chủ ngữ là children (số nhiều, tương ứng với they) => themselves
55. Scholarship committees have a massive responsibility for distributing the money in such way that diversity is increased in the classroom.A. committees B. distributing C. in such way D. in the classroom
in such way -> in such a wayDo “way” là danh từ đếm được số ít -> cần phải có a đằng trước
PART C. READING
I. Complete the following passage by filling in each blank with ONE suitable word.
History and Storytelling
Over the last few years (56) ___ there___ has been more interest in the subject of history, perhaps because historical documentaries (57)___on___ television have attracted large viewing audiences. Historians who often complain about lack of interest in their subject should be delighted at this development, shouldn’t (58)___they___?
(59)__According___ to a survey, more people are applying for places at university, and the number of those wanting to study history (60)___has__ increased. Professors of history are (61) ___not__ particularly happy about this increase and have expressed concern about the quality of their students. They claim that most of their first-year students have never read a history book and don’t have the skills to study the subject (62) __in___ depth. TV programmes make students think that studying history is (63) __as___ simple as storytelling. Documentaries oversimplify the subject and concentrate on the historical personalities in an (64) __attempt___ to attract audiences.
On the (65) __other___ hand, traditional historians could learn how to tell a story from the makers of such documentaries. Historians don’t have good narrative skills, which is why history books are not popular with readers.
56. there has been more interest: có nhiều mối quan tâm hơn57. on television: trên TV58. Câu hỏi đuôi: Chủ ngữ là Historians (số nhiều, tương đương với they) nên chủ ngữ của tag-question cũng là they59. According to: Theo như60. Thì hiện tại hoàn thành61. are not particularly happy: không đặc biệt vui vẻ62. in depth: chuyên sâu63. So sánh ngang bằng: as simple as: đơn giản như64. an attempt to do sth: một nỗ lực làm gì65. On the other hand: mặt khác
II. Read the following passage and write the letter A, B, C or Don your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Tourism
Tourism is big business. Millions of people around Europe spend their winters planning their destinations for the following summer, and their summers (66) ______ to foreign countries for two weeks in the sun. They are the modern-day descendants of the aristocrats and the wealthy who would (67) ______ months to complete the “Grand Tour” of Europe. But unlike their forefathers, tourists these days get a bad press. They’re not (68)______ in the local culture, we’re (69) ______; they’re just after the chance to behave a bit more wildly than they do at home. What’s more, they damage the local environment and don’t respect the locals and their way of life.
But are tourists really to (70) ______? Or is it the (71) ______of the tourist industry, which has failed to provide reasonably-priced alternatives? And if the local resort only offers a (72) ______ of bars for the tourists to visit, can we really (73) ______ them for not doing more cultural activities?
One holiday company, Far and Away, claims that tourists are crying out for more cultural holidays and believes that it has managed to come up with a range of package holidays which are affordable, culturally interesting, and (74) ______ friendly. Their brochure, which is to be (75) ______ later this month, offers 200 holidays based on cultural themes, including history and architecture, learning the language, meeting the locals and war and politics.
66. A. taking away B. moving away C. taking off D. jetting offtake away: mang đi, lấy đi, đem đi, cất đimove away: dọn đitake off: cất cánhjet off to somewhere: đi du lịch đến đâu đó bằng máy bay
67. A. spend B. make C. take D. passtake some time to do sth: tốn bao nhiêu thời gian làm gì
68. A. devoted B. eager C. keen D. interestedbe devoted to: hết lòng, tận tâm, tận tình, tận tuỵ; sốt sắng, nhiệt tìnhbe eager to do sth/for sth: háo hức, hăm hởbe keen on: say mê, ham thíchbe interested in: hứng thú
69. A. told B. informed C. convinced D. saidbe told: được kể lại (Chủ động: tell sbd sth)
70. A. criticize B. mistake C. blame D. accusebe to blame for sth: đáng bị khiển trách về điều gì
71. A. fault B. approval C. criticism D. accusationfault: (trách nhiệm về một) sai lầm; tội; lỗi
72. A. success B. succession C. successfulness D. successora succession: sự kế tiếp; sự liên tiếp; chuỗi
73. A. deny B. charge C. criticize D. arrestcriticize sbd/sth for sth: phê phán,chỉ trích ai vì cái gì
74. A. environment B. environmental C. environed D. environmentallyenvironmentally friendly: thân thiện với môi trường
75. A. brought up B. brought out C. brought off D. brought aroundbring up: đem lên, mang lên, đưa rabring out: xuất bản, giới thiệubring off: cứubring sbd around: thuyết phục
III. Read the following passage and write the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The first scientific attempt at coaxing moisture from a cloud was in 1946, when scientist Vincent Schaefer dropped 3 pounds of dry ice from an airplane into a cloud and, to his delight, produced snow. The success of the experiment was modest, but it spawned optimism among farmers and ranchers around the country. It seemed to them that science had finally triumphed over weather.
Unfortunately, it didn’t work out that way. Although there were many cloud-seeding operations, during the late 1940s and the 1950s, no one could say whether they had any effect on precipitation. Cloud seeding, or weather modification as it came to be called, was dearly more complicated than had been thought. It was not until the early 1970s that enough experiments had been done to understand the processes involved. What these studies indicated was that only certain types of clouds are amenable to seeding. One of the most responsive is the winter orographic cloud, formed when air currents encounter a mountain slope and rise. If the temperature in such a cloud is right, seeding can increase snow yield by 10 to 20 percent.
There are two major methods of weather modification. In one method, silver iodide is burned in propane-fired ground generators. The smoke rises into the clouds where the tiny silver-iodide particles act as nuclei for the formation of ice crystals. The alternate system uses airplanes to deliver dry-ice pellets. Dry ice does not provide ice-forming nuclei. Instead, it lowers the temperature near the water droplets in the clouds so that they freeze instantly – a process called spontaneous nucleation. Seeding from aircraft is more efficient but also more expensive.
About 75 percent of all weather modification in the United States takes place in the Western states. With the population of the West growing rapidly, few regions of the world require more water. About 85 percent of the waters in the rivers of the West come from melted snow. As one expert put it, the water problems of the future may make the energy problems of the 70s seem like child’s play to solve. That’s why the U.S. Bureau of Reclamation, along with state governments, municipal water districts, and private interests such as ski areas and agricultural cooperatives, is putting increased effort into cloud-seeding efforts. Without consistent and heavy snowfalls in the Rockies and Sierras, the West would literally dry up. The most intensive efforts to produce precipitation were during the West’s disastrous snow drought of 1976-1977. It is impossible to judge the efficiency of weather modification based on one crash program, but most experts think that such hurry-up programs are not very effective.
76. What is the main subject of the passage?A. The scientific contributions of Vincent SchaeferB. Developments in methods of increasing precipitationC. The process by which snow crystals formD. The effects of cloud seeding
Đoạn 1: Nỗ lực đầu tiên thay đổi thời tiết tạo ra nhiều hy vọngĐoạn 2: Chỉ có một số loại đám mây nhân tạo mới ảnh hưởng đến lượng mưaĐoạn 3: Hai phương pháp điều chỉnh thời tiếtĐoạn 4: Những nỗ lực tạo ra đám mây nhân tạo nhưng chưa hiệu quả lắm
77. The word “spawned” in paragraph 1 is CLOSEST in meaning to _______.A. intensified B. reducedC. preceded D. created
spawn: xuất hiện, sinh ra với số lượng lớn
78. Which of the following can be inferred from the passage about the term weather modification?A. It is not as old as the term cloud seeding.B. It has been in use since at least 1946.C. It refers to only one type of cloud seeding.D. It was first used by Vincent Schaefer.
=> Cloud seeding, or weather modification as it came to be called, was dearly more complicated than had been thought.
79. According to the passage, winter orographic clouds are formed _______A. on relatively warm winter daysB. over large bodies of waterC. during intense snow stormsD. when air currents rise over mountains
=> One of the most responsive is the winter orographic cloud, formed when air currents encounter a mountain slope and rise.
80. To which of the following does the word “they” in paragraph 3 refer?A. Water droplets B. CloudsC. Ice-forming nuclei D. Airplanes
=> Dry ice does not provide ice-forming nuclei. Instead, it lowers the temperature near the water droplets in the clouds so that they freeze instantly – a process called spontaneous nucleation.
81. When clouds are seeded from the ground, what actually causes ice crystals to form?A. Propane B. Silver-iodide smoke C. Dry-ice pellets D. Nuclear radiation
=> The smoke rises into the clouds where the tiny silver-iodide particles act as nuclei for the formation of ice crystals.
82. Clouds would most likely be seeded from airplanes when _______A. it is important to save moneyB. the process of spontaneous nucleation cannot be employedC. the production of precipitation must be efficientD. temperatures are lower than usual
=> Seeding from aircraft is more efficient but also more expensive.
83. What does the author imply about the energy problems of the 1970s?A. They were caused by a lack of water.B. They took attention away from water problems.C. They may not be as critical as water problems will be in the future.D. They were thought to be minor at the time but turned out to be serious.
=> As one expert put it, the water problems of the future may make the energy problems of the 70s seem like child’s play to solve.
84. The author mentions agricultural cooperatives (paragraph 4) as an example of _______A. state government agenciesB. private interestsC. organizations that compete with ski areas for waterD. municipal water districts
=> private interests such as ski areas and agricultural cooperatives
85. It can be inferred from the passage that the weather-modification project of 1976-1977 was _______A. put together quickly B. a complete failureC. not necessary D. easy to evaluate
=> The most intensive efforts to produce precipitation were during the West’s disastrous snow drought of 1976-1977. It is impossible to judge the efficiency of weather modification based on one crash program, but most experts think that such hurry-up programs are not very effective.
PART D. WRITING
I. Complete each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the one printed before it. The word provided (if any) must not be altered in any way.
86. If you worry, you will find it difficult to get to sleep.→ The more ___you worry, the more difficult you will find it to get to sleep _________.
Cấu trúc càng… càng: The more + S1 + V1, the + adj-er + S2 + V2
87. It’s useless asking Tina for help as she always refuses.→ I see no __point in asking_________ Tina for help; she always refuses.
no point/use in doing sth: vô ích khi làm gì đó
88. I regret not telling you the whole truth.→ I wish ___I had told you the whole truth_______.
Cấu trúc wish ở quá khứ diễn tả ước muốn không có thực ở quá khứ: S + wish + S2 + had + PII
89. She has had a good relationship with the children. (got)→ She has ___got on well with the children________.
get on well with: hòa thuận, ăn ý
90. Could you look after my suitcase for a moment? (eye)→ Could you ___keep an eye on my suitcase for a moment_____?
keep an eye on: để ý, theo dõi
II. Essay writing.
Some people think that children should be taught to compete, but others think that children should be taught to co-operate to become more useful adults.
Write an essay of about 250 words to express your opinions and give evidences to prove your viewpoints.
———HẾT––––
[related_posts_by_tax]
Facebook Comments BoxTừ khóa » đề Thi Tiếng Anh Vào 10 Vĩnh Phúc 2020
-
Đề Thi Tuyển Sinh Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh Năm 2020 Sở Vĩnh Phúc
-
11. ĐỀ THI VÀO LỚP 10-VĨNH PHÚC (2020-2021).doc - Giaoanxanh
-
Đề Thi Tuyển Sinh Tiếng Anh Vào 10 (2020-2021) Tỉnh Vĩnh Phúc ...
-
Đáp án Bài Thi Tổ Hợp Vào Lớp 10 Tỉnh Vĩnh Phúc - Báo Lao Động
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Thi Tổ Hợp Năm 2020-2021 Có đáp án - 123doc
-
Đề Thi Thử Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc Có đáp án
-
Đáp án đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Tổ Hợp Vĩnh Phúc Năm 2020
-
Đề Thi Tổ Hợp Vào 10 Tỉnh Vĩnh Phúc 2022 (có đáp án)
-
Tải Về Đáp án Đề Thi Vào 10 Chuyên Anh Vĩnh Phúc 2020-2021 Có ...
-
ĐỀ THI TIẾNG ANH CHÍNH THỨC VÀO 10 VĨNH PHÚC 2022 2023
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Chuyên Tiếng Anh Năm 2020-2021 Có đáp án
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Chuyên Tiếng Anh Năm 2020-2021 Có đáp án
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh Vĩnh Phúc.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Đáp án đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Tổ Hợp Tỉnh Vĩnh Phúc Năm 2020
-
Đề Thi Vào Lớp 10 THPT Chuyên Tỉnh Vĩnh Phúc Môn Anh Năm 2021
-
Bộ đề Thi Thử Vào Lớp 10 Môn Tiếng Anh Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
-
Top 15 đề Thi Tổ Hợp Vào 10 Vĩnh Phúc 2020
-
Đề Thi Vào 10 Chuyên Anh Tỉnh Vĩnh Phúc 2020-2021 - Pinterest