Giải Địa Lý Lớp 7 Bài 5: Đới Nóng. Môi Trường Xích đạo ẩm

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 7Giải Địa Lý Lớp 7Giải Bài Tập Địa Lý Lớp 7Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm Giải Địa Lý lớp 7 Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
  • Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm trang 1
  • Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm trang 2
  • Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm trang 3
  • Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm trang 4
Phấn hai. CÁC MÔI TRUÙNG Đ|A LÍ Chương ĩ MÔI TRƯỞNG ĐỚI NÓNG. HOẠT ©ỘNG KINH TỂ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG Bài 5. ĐỚI NÓNG. MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO Ẩm MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT ĐƯỢC Biết vị trí đới nóng trên bản đồ Tự nhiên thế giới. Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường xích đạo ẩm. KIẾN THỨC Cơ BẢN Đới nóng Đới nóng trải dài giữa hai chí tuyến thành một vành đai liên tục bao quanh Trái Đất. Đặc điểm của đới nóng: Có nhiệt độ cao. Tín phong Đông Bắc và Tín phong Đông Nam thổi quanh năm từ hai dải cao áp chí tuyến về phía xích đạo. Chiếm một phần diện tích đất nổi trên Trái Đất. Có giới thực vật, động vật hết sức đa dạng. Có đến 70% số loài cây và chim, thú trên Trái Đất sinh sống ở rừng rậm đới nóng. Là khu vực đông dân, tập trung nhiều nước đang phát triển. Gồm bốn kiểu môi trường: môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa, mồi trường hoang mạc. Môi trường xích đạo ẩm Chủ yếu nằm trong khoảng từ 5°B đến 5°N. Khí hậu Nóng và ẩm quanh năm. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất rất nhỏ (khoảng 3°C), chênh lệch nhiệt độ ngày đêm lớn (hơn 10°C). Mưa quanh năm. Lượng mưa trung bình năm từ 1.500mm đến 2.500mm. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều. Độ ẩm rất cao, trung bình trên 80%, không khí ẩm ướt, ngột ngạt. Rừng rậm xanh quanh năm Rừng cây phát triển rậm rạp. Rừng có nhiều loài cây, mọc thành nhiều tầng rậm rạp và có nhiều loài chim, thú sinh sống. ở các vùng cửa sông, ven biển lầy bùn có rừng ngập mặn. III. gỢi ý trả lời câu hỏi giữa bài Câu 1. Dựa vào hình 5.1, nêu tên các kiểu môi trường của đới nóng. Trả lời'. Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa, môi trường hoang mạc. Câu 2. Xác định vị trí của môi trường xích đạo ẩm trên hình 5.1. Trả lời'. Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ 5°B đến 5°N. Câu 3. Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Xin-ga-po (vĩ độ 1°B) và nhận xét: Đường biểu diễn nhiệt độ trung bình các tháng trong năm cho thấy nhiệt độ của Xin-ga-po có đặc điểm gì? Lượng mưa cả năm khoảng bao nhiêu? Sự phân bô" lượng mưa trong năm ra sao? Sự chênh lệch lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất là khoảng bao nhiêu milimet? Trả lời: Đường nhiệt độ ít dao động và ở mức cao trên 25°C: nóng quanh năm. Lượng mưa cả năm khoảng từ 1.500 đến 2.500mm. Cột mưa tháng nào cũng trên 170mm: mưa nhiều và tháng nào cũng có mưa. Sự chênh lệch lượng mưa tháng thấp nhất và tháng cao nhất khoảng 70mm. Câu 4. Quan sát ảnh và hình vẽ lát cắt rừng rậm xanh quanh năm, cho biết: Rừng rậm có mấy tầng chính? Tại sao rừng ở đây lại có nhiều tầng? Trả lời: Rừng rậm có 5 tầng chính: tầng cây vượt tán; tầng cây gỗ cao; tầng cây gỗ cao trung bình; tầng cây bụi, dây leo, phong lan, tầm gửi; tầng cỏ quyết. Rừng có nhiều tầng là do ỏ' đây có độ ẩm và nhiệt độ cao, tạo điều kiện cho rừng cây phát triển rậm rạp. GỢI ý THực hiện câu hỏi và bài tập cuối bài Câu 1. Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyên nào? Nêu tên các kiểu của môi trường đới nóng. Trả lời: Môi trường đới nóng phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến 30°B và 30°N (giữa hai chí tuyến). Tên các kiểu môi trường của đới nóng: Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt đới, môi trường nhiệt đới gió mùa, môi trường hoang mạc. Câu 2. Môi trường xích đạo ẩm có những đặc điểm gì? Trả lời: Có khí hậu nóng ẩm quanh năm (quanh năm nóng trên 25°c, mưa từ 1.500 - 2.000mm). Có rừng rậm xanh quanh năm phát triển ở khắp nơi (rừng rậm rạp, nhiều tầng; tập trung nhiều loài cây, chim, thú trên thế giới). Câu 3. Qua đoạn văn, nêu một số đặc điểm của rừng rậm xanh quanh năm. Trả lời: Rừng rậm bao phủ diện tích lớn (đi cả tuần). Cây cối rậm rạp. Khí hậu hết sức nóng ẩm (không khí ngột ngạt, oi bức). Câu 4. (Đã giảm tải) CÂU HỎI Tự HỌC Môi trường đới nóng phấn bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến: A. 5°B và 5°N. B. 23°27B và 23°27N 60°B và 60°N. D. 90°B và 90°N. Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng? A. Xích đạo ẩm. B. Nhiệt đới. c. Hoang mạc. D. Ôn đới. Đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm là: Khí hậu nóng và ẩm quanh năm. Chênh lệch nhiệt độ ngày đêm nhỏ. c. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 - 1.500mm. Chênh lệch nhiệt độ năm lớn. Môi trường xích đạo ẩm nằm trong khoảng từ A. 5°B đến 5°N. B. 10°B đến 10°N. c. 15°B đến 15°N. D. 20°B đến 20°N. Điểm nào sau đây không đúng với môi trường xích đạo ẩm? Mưa quanh năm. Lượng mưa từ 1.500mm đến 2.500mm. c. Càng gần xích đạo mưa càng nhiều. D. Mưa chủ yếu do tuyết tan.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 6: Môi trường nhiệt đới
  • Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa
  • Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
  • Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng
  • Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng
  • Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng
  • Bài 13: Môi trường đới ôn hòa
  • Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa
  • Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa
  • Bài 16: Đô thị hóa ở đới ôn hòa

Các bài học trước

  • Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
  • Bài 3: Quần cư. Đô thị hóa
  • Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
  • Bài 1: Dân số

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Địa Lý Lớp 7(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Địa Lí 7
  • Giải Địa Lí 7
  • Giải Địa 7

Giải Bài Tập Địa Lý Lớp 7

  • Phần một. THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
  • Bài 1: Dân số
  • Bài 2: Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
  • Bài 3: Quần cư. Đô thị hóa
  • Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi
  • Phần hai. CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
  • Chương I - MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG, HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG
  • Bài 5: Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm(Đang xem)
  • Bài 6: Môi trường nhiệt đới
  • Bài 7: Môi trường nhiệt đới gió mùa
  • Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
  • Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng
  • Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đô thị ở đới nóng
  • Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới nóng
  • Chương II - MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HÒA
  • Bài 13: Môi trường đới ôn hòa
  • Bài 14: Hoạt động nông nghiệp ở đới ôn hòa
  • Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa
  • Bài 16: Đô thị hóa ở đới ôn hòa
  • Bài 17: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa
  • Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa
  • Chương III - MÔI TRƯỜNG HOANG MẠC. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở HOANG MẠC
  • Bài 19: Môi trường hoang mạc
  • Bài 20: Hoạt động kinh tế của con người ở hoang mạc
  • Chương IV - MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH
  • Bài 21: Môi trường ở đới lạnh
  • Bài 22: Hoạt động kinh tế của con người ở đới lạnh
  • Chương V - MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở VÙNG NÚI
  • Bài 23: Môi trường vùng núi
  • Phần ba. THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC
  • Bài 25: Thế giới rộng lớn và đa dạng
  • Chương VI - CHÂU PHI
  • Bài 26: Thiên nhiên châu Phi
  • Bài 27: Thiên nhiên châu Phi (Tiếp theo)
  • Bài 28: Thực hành: Phân tích lược đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi
  • Bài 29: Dân cư, xã hội châu Phi
  • Bài 30: Kinh tế châu Phi
  • Bài 31: Kinh tế châu Phi (Tiếp theo)
  • Bài 32: Các khu vực châu Phi
  • Bài 33: Các khu vực châu Phi (Tiếp theo)
  • Bài 34: Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi
  • Chương VII - CHÂU MĨ
  • Bài 35: Khái quát châu Mĩ
  • Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mĩ
  • Bài 37: Dân cư Bắc Mĩ
  • Bài 38: Kinh tế Bắc Mĩ
  • Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (Tiếp theo)
  • Bài 40: Thực hành: Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì và vùng công nghiệp "Vành đai Mặt Trời"
  • Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ
  • Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ (Tiếp theo)
  • Bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ
  • Bài 44: Kinh tế Trung và Nam Mĩ
  • Bài 45: Kinh tế Trung và Nam Mĩ (Tiếp theo)
  • Bài 46: Thực hành: Sự phân hóa của thảm thực vật ở sườn đông và sườn tây của dãy núi An-đet
  • Chương VIII - CHÂU NAM CỰC
  • Bài 47: Châu Nam Cực - châu lục lạnh nhất thế giới
  • Chương IX - CHÂU ĐẠI DƯƠNG
  • Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dương
  • Bài 49: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương
  • Bài 50: Thực hành: Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a
  • Chương X - CHÂU ÂU
  • Bài 51: Thiên nhiên châu Âu
  • Bài 52: Thiên nhiên châu Âu (Tiếp theo)
  • Bài 53: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa châu Âu
  • Bài 54: Dân cư, xã hội châu Âu
  • Bài 55: Kinh tế châu Âu
  • Bài 56: Khu vực Bắc Âu
  • Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu
  • Bài 58: Khu vực Nam Âu
  • Bài 59: Khu vực Đông Âu
  • Bài 60: Liên minh châu Âu
  • Bài 61: Thực hành: Đọc lược đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu

Từ khóa » đặc điểm Khí Hậu Của Môi Trường Xích đạo ẩm Là (0.5 điểm)