Giải Địa Lý Lớp 8 Bài 2: Khí Hậu Châu Á - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 8Giải Địa Lý Lớp 8Giải Bài Tập Địa Lý Lớp 8Bài 2: Khí hậu châu Á Giải Địa Lý lớp 8 Bài 2: Khí hậu châu Á
  • Bài 2: Khí hậu châu Á trang 1
  • Bài 2: Khí hậu châu Á trang 2
  • Bài 2: Khí hậu châu Á trang 3
  • Bài 2: Khí hậu châu Á trang 4
  • Bài 2: Khí hậu châu Á trang 5
Bài 2. KHÍ HẬU CHÂU Á CÂU HỎI Tự LUẬN Câu 1 Quan sát hình 2.1 trong SGK (Lược đồ các đới khí hậu châu Á) + Nêu đặc điểm khí hậu châu Á. + Vì sao khí hậu châu Á lại có đặc điểm như thế? Trả lời + Đặc điểm khí hậu châu Á: Rất đa dạng, phân hóa thành nhiều đới khác nhau. Các đới khí hậu châu Á thường phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu khác nhau. + Khí hậu châu Á có đặc điểm như thế do: Châu Á là châu lục rộng lớn nhất thế giới, theo chiều Bắc - Nam trải dài từ khu vực cận cực đến khu vực xích đạo, chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông, nơi lãnh thổ mở rộng nhất hơn 9.000km. Cấu trúc địa hình châu Á phức tạp với các hệ thống núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. Câu 2 Quan sát hình 2.1, em hãy + Đọc tên các đới khí hậu từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo dọc theo kinh tụyến 80°Đ. + Đọc tên các kiểu khí hậu dọc theo vĩ tuyến 40°B. Trả lời + Các đới khí hậu từ vùng cực Bắc đến vùng Xích đạo dọc theo kinh tuyến 80°Đ là: + Các kiều khí hậu dọc theo vĩ tuyến 40°B là: Câu 3 Dựa vào hình 2.1, em hãy nêu các khu vực có khí hậu gió mùa ở châu Á và đặc trưng của khí hậu này Trả lời + Các khu vực có khí hậu gió mùa ở châu Á là: Khí hậu gió mùa nhiệt đới: Nam A và- Đông Nam A. Khí hậu gió mùa cận nhiệt và ôn đới: Đông Á. + Đặc trưng của khí hậu gió mùa châu Á: một năm có hai mùa rõ rệt. Mùa đông có gió từ các khu áp cao cận cực trong nội địa thổi ra, thời tiết lạnh và khô, lượng mưa ít Mùa hạ có gió từ đại dương thổi vào lục địa, thời tiết nóng ẩm, có mưa nhiều. Câu 4 Ẹm hãy xếp các thành phố:-Băng Cốc, Bát-đa, Ca-ra-si, Đắc-ca, Gia-các-ta, Hà Nội, Ma-ni-la, Thượng Hải, Tô-ki-ô, Tê-hê-ran, Xin- ga-po đúng theo kiểu khí hậu trong bảng dưới đây Kiểu khí hậu Thành phố Cận nhiệt gió mùa Nhiệt đới khô Nhiệt đới gió mùa Câu 5 Dựa vào hình 2.1 Khí hậu lục địa khô phân bố ở các khu vực nào của châu Á? Nêu đặc điểm của khí hậu này Trả lời + Các khu vực của châu Á có khí hậu lục địa khô là: Tây Nam Á, Trung Á, vùng nội địa Bắc Á. + Đặc điểm khí hậu lục địa khô: - Mùa hạ khô và rất nóng, mùa đông khô và rất lạnh, các vùng núi cao và các khu vực Trung Á, Bắc Á có tuyết rơi. - Lượng mưa trung bình năm ít, từ 200 đến 500mm, độ ẩm không khí thấp do độ bốc hơi lớn. Câu 6 Quan sát bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng tại hai địa điểm A và B dưới đây: Địa điểm A Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm Nhiệt độ (°C) 3,2 4,1 8,0 13,5 18,8 23,1 27,1 27,0 22,8 17,4 11,3 5,8 12,5 Luựig mua (mm) 59 59 83 93 93 76 145 142 127 71 52 37 1037 Địa àỉểm B Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm Nhiệt độ (°C) 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 27,1 Luợng mua (mm) 13,8 4,1 10,5 50,4 218,4 311,7 293,7 269,8 327,1 266,7 116,5 48,3 1931 Em hãy nêu đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của mỗi địa điểm. Hãy cho biết mỗi địa điểm nằm trong kiểu khí hậu nào? Thuộc đới khí hậu nào? Trả lời + Đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A Về nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình năm thấp, có 7 tháng nhiệt độ dưới 18°c nhưng không có tháng nào nhiệt độ dưới o°c, biên độ nhiệt năm lớn (23,9°C). Về lượng mưa: Lượng mưa năm khá lớn và phân hóa rõ: mưa nhiều vào các tháng 7, 8, 9. Các tháng còn lại mưa ít. -> Địa điểm A nằm trong kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa, thuộc đới khí hậu cận nhiệt. + Đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm B. Về nhiệt độ: Nhiệt độ trung bình năm cao, không có tháng nào dưới 25°c, biên độ nhiệt năm nhỏ (3,2°C). Về lượng mưa: Lượng mưa khá nhiều và phân hóa rõ rệt: mưa nhiều vào thời kì từ tháng 5 đến tháng 11, các tháng còn lại lượng mưa không đáng kể. -ỳ Địa điểm B nằm trong kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, thuộc đới khí hậu nhiệt đới. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước đáp án chọn) Câu 1 Trên lãnh thổ quốc gia nào có nhiều kiểu khí hậu hơn cả? Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. In-đô-nê-xi-a. Câu 2 Phần lớn lãnh thổ của quốc gia nào dưới đây nằm trong đới khí hậu xích đạo? A. Ấn Độ. B. Phi-lip-pin. C. In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam. Câu 3 Vào mùa đông, thành phố nào lạnh hơn cả? A. Tô-ki-ô. B. Thượng Hải. C. Niu Đê-li. D. U-lan Ba-to. Câu 4 Châu Á có đủ các đới khí hậu do: Diện tích lớn, trải dài từ Ấn Độ Dương đến Bắc Băng Dương. Địa hình phân hóa đa dạng, phức tạp. Giáp với miền đại dương và biển. Có nhiều núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. Câu 5 Khu vực nào có lượng mưa nhiều nhất ở châu Á? A. Bắc Á. B. Đông Á. C. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. Câu 6 Khu vực nào dưới đây có lượng mưa ít hơn cả? A. Đông Á. B. Trung Á. C. Tây Nam Á. D. Nam Á. Câu 7 Khu vực nào không nằm trong vùng khí hậu gió mùa? B. Đông Nam Á. D. Tây Nam Á. A. Đông A. c. Nam Á. Câu 8 Cảnh quan bán hoang mạc và hoang mạc phố biến ở khu vực A. Bắc Á. B. Tây Nam Á. c. Nam Á. D. Đông Á. Câu 9 Quốc gia nào có lượng mưa trung bình năm lớn hơn cả? A. Ân Độ. B. Trung Quốc. C. In-đô-nê-xi-a. D. Việt Nam. Câu 10 Địa điểm nào có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn cả? A. Véc-khôi-an. B. U-lan Ba-to. C. Tô-ki-ô. D. Thượng Hải.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
  • Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió gió mùa ở châu Á
  • Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
  • Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
  • Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á
  • Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
  • Bài 9: Khu vực Tây Nam Á
  • Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
  • Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
  • Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á

Các bài học trước

  • Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Địa Lý Lớp 8(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Địa Lí 8
  • Giải Địa Lí 8
  • Giải Địa 8

Giải Bài Tập Địa Lý Lớp 8

  • Phần một: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo)
  • XI. CHÂU Á
  • Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
  • Bài 2: Khí hậu châu Á(Đang xem)
  • Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu Á
  • Bài 4: Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió gió mùa ở châu Á
  • Bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
  • Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
  • Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á
  • Bài 8: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
  • Bài 9: Khu vực Tây Nam Á
  • Bài 10: Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
  • Bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
  • Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
  • Bài 13: Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
  • Bài 14: Đông Nam Á - đất liền và hải đảo
  • Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
  • Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
  • Bài 17: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
  • Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Cam-pu-chia
  • XII: TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU LỤC
  • Phần hai: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
  • Bài 22: Việt Nam - đất nước, con người
  • Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
  • Bài 24: Vùng biển Việt Nam
  • Bài 25: Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
  • Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
  • Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam
  • Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam
  • Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình
  • Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
  • Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam
  • Bài 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nước ta
  • Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
  • Bài 34: Các hệ thống sông lớn ở nước ta
  • Bài 35: Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
  • Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam
  • Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam
  • Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
  • Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
  • Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
  • Bài 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
  • Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
  • Bài 43: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
  • Đáp án câu hỏi trắc nghiệm, ô chữ

Từ khóa » đặc điểm Khí Hậu Châu á