GIAI ĐOẠN CỦA CUỘC ĐỜI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

GIAI ĐOẠN CỦA CUỘC ĐỜI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sgiai đoạn của cuộc đờistage of lifegiai đoạn của cuộc sốnggiai đoạn của cuộc đờisân khấu cuộc đờigiai đoạn của đời sốnggiai đoạn của sự sốngphase of lifegiai đoạn của cuộc sốnggiai đoạn của cuộc đờiđoạn đờiperiod of lifegiai đoạn của cuộc sốnggiai đoạn của cuộc đờithời kỳ sốngstages of lifegiai đoạn của cuộc sốnggiai đoạn của cuộc đờisân khấu cuộc đờigiai đoạn của đời sốnggiai đoạn của sự sốngphases of lifegiai đoạn của cuộc sốnggiai đoạn của cuộc đờiđoạn đời

Ví dụ về việc sử dụng Giai đoạn của cuộc đời trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sáu giai đoạn của cuộc đời.Six Stages of Life.Kết thúc một giai đoạn của cuộc đời.We finish one phase of life.Giai đoạn của cuộc đời.The three stages of life.Nó là những giai đoạn của cuộc đời thôi.Those were just stages of life.Điều này đúng với mỗi người ở mỗi giai đoạn của cuộc đời.This applies to everyone at every stage in life. Mọi người cũng dịch mọigiaiđoạncủacuộcđờiMỗi giai đoạn của cuộc đời cần sự thay đổi.Every phase of life requires a change.Người lớn họcngôn ngữ khác nhau trong mỗi giai đoạn của cuộc đời.Adults learn languages differently in every period of life.Mỗi giai đoạn của cuộc đời nó lại khác nhau chứ.Every stage of your life is different.Chúng tôi phát triển qua mọi giai đoạn của cuộc đời bằng một bản nhạc đệm.We grow through every stage of our life with a musical accompaniment.Tiêu thụ các chất dinh dưỡng phù hợp là rất quan trọng trong mọi giai đoạn của cuộc đời.Getting the proper nutrition is important at any stage of life.Theo anh, mỗi giai đoạn của cuộc đời đều đáng nhớ.It reminds you that every phase of life is temporary.Họ đến rồi đi và họ tạo nên một sự khác biệt trong từng giai đoạn của cuộc đời bạn.They have made and have been making all the difference in every phase of my life.Ở mỗi giai đoạn của cuộc đời, tôi phải học cách đứng lên bảo vệ bản thân.In every stage of my life, I have had to learn to stand up for myself and speak out.Tôi có những cảm xúc khácnhau đối với những mối quan hệ trong từng giai đoạn của cuộc đời.I have had a different relationship with the rains during each stage of my life.Mỗi giai đoạn của cuộc đời đều chứa đựng một cơ hội để phát triển, trì trệ hoặc giảm bớt.Every stage of life contains an opportunity to grow, be stagnant, or diminish.Sử dụng những hướng dẫn sau để lựa chọn những thực phẩm tốt nhất cho sức khỏe ở từng giai đoạn của cuộc đời.Use these tips to choose foods for better health at each stage of life.Ở mỗi giai đoạn của cuộc đời, một tham vọng mới đã thay thế cái cũ và việc tìm kiếm vẫn tiếp tục.At each stage of life, a new ambition had replaced the old one and the seeking continued.Sự bận rộn đènặng phụ nữ trong mọi tình huống, ở mọi giai đoạn của cuộc đời và những ảnh hưởng này có thể có hại.Omen in all situations, at all stages of life, and the effects can be harmful.Trong Numerology, số 1 bắt đầu con đườngtiến hóa của 9 chu kỳ tạo nên từng giai đoạn của cuộc đời.In Numerology, the number 1 starts theevolutionary path of the 9 cycles that make up each stage of life.Sự bận rộn đènặng phụ nữ trong mọi tình huống, ở mọi giai đoạn của cuộc đời và những ảnh hưởng này có thể có hại.Busyness weighs down women in all situations, at all stages of life, and the effects can be harmful.Nó xảy ra rằng trong một giai đoạn của cuộc đời, anh ta có xu hướng màu xanh lam, và vào những lúc khác, anh ta thích màu cam hơn.It happens that in one period of life he is predisposed to blue, and at other times he prefers orange color.Các con là người trẻ có sức mạnh khi các con trải qua một giai đoạn của cuộc đời các con là đoạn mà sức sống không hề thiếu.You young people have strength, you are traversing a phase of life in which undoubtedly there is no lack of energy.Đây là những câu hỏi chúng ta không thường tự hỏi bản thân nhưngchúng lại được xây dựng vào đức tin và hành động của chúng ta về nhiều giai đoạn của cuộc đời.These are questions that we don't often ask ourselves,but they are built into our beliefs and actions about many phases of life.Chủ động trải nghiệm qua mỗi Giai đoạn của cuộc đời khiến chúng ta kiểm soát cuộc sống và hạnh phúc của mình tốt hơn.Developing through each subsequent stage of life grants us greater control over our happiness and well-being.The Sims 2 được xây dựng khác bản trước của nó ở chỗ chophép các Sims trải qua 6 giai đoạn của cuộc đời, đồng thời kết hợp với đồ họa 3D.The Sims 2builds on its predecessor by allowing Sims to age through six stages of life and incorporating a 3D graphics engine.Trong hơn 125 năm qua, chúng tôi đã theo đuổi những tiến bộ về khoa học, công nghệ, y khoa và dinh dưỡng, tạo ra nhiều khảnăng hơn cho nhiều người hơn ở tất cả các giai đoạn của cuộc đời.For more than 125 years, Abbott has been pursuing advancements in science, technology,medicine and nutrition that create more possibilities for more people at all stages of life.Cả hai chế độ ăn này có thể được coi là an toàn cho tất cả các giai đoạn của cuộc đời, nhưng chế độ ăn chay thuần vẫn có thể mang lại nhiều lợi ích về sức khoẻ hơn.Both of these diets can be considered safe for all stages of life, but a pure vegetarian diet can still provide more health benefits.Tuổi đời là một giai đoạn của cuộc đời khi mà hầu hết những giá trị mỗi chúng ta mang trên mình là có điều kiện, và bản thân chúng ta là những người quyết định rằng những giá trị đó sẽ trở nên giá trị thực hay giá trị danh nghĩa.Then I realized 21 years old is a stage of life where most of the values we carry are conditional, and it is our choice to make that value either real or nominal.Khi chúng ta được sinh ra,chúng ta cần sự chăm sóc của bố mẹ để tiếp tục sống, và ở mọi giai đoạn của cuộc đời chúng ta cách nào đó phụ thuộc vào sự giúp đỡ của người khác.When we are born,we require the care ofour parents to survive, and at every stage of life we remain in some waydependent on the help of others.Tiêu thụ đúng chấtdinh dưỡng là quan trọng ở mọi giai đoạn của cuộc đời, nhưng điều đặc biệt quan trọng trong thời kỳ mang thai, vì phụ nữ mang thai cần nuôi dưỡng chính bản thân họ và những đứa trẻ đang lớn trong bụng các bà mẹ.Consuming the right nutrients is important at every stage of life, but it's especially critical during pregnancy, as pregnant women need to nourish both themselves and their growing babies.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 76, Thời gian: 0.031

Xem thêm

mọi giai đoạn của cuộc đờievery stage of life

Từng chữ dịch

giaiđộng từgiaigiaidanh từperiodstagephaseclassđoạndanh từparagraphpassagesectionsegmentsnippetcủagiới từbycủatính từowncủasof theto that ofcuộcdanh từlifecallwarmeetingstrikeđờidanh từlifelifetimedeathspousemate S

Từ đồng nghĩa của Giai đoạn của cuộc đời

giai đoạn của cuộc sống sân khấu cuộc đời giai đoạn của bệnh ung thưgiai đoạn của cuộc sống

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh giai đoạn của cuộc đời English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Các Giai đoạn Của Cuộc đời