Giải Gg | Ứng Dụng Giải Toán Microsoft Math

Chuyển đến nội dung chínhGiảiThực hànhChơi

Các chủ đề

Tiền đại số
  • Trung bình
  • Số yếu vị
  • ước số chung lớn nhất
  • Bội số chung nhỏ nhất
  • Thứ tự các hoạt động
  • Phân số
  • Hỗn số
  • Nguyên tố
  • Số mũ
  • Căn thức
Đại số học
  • Kết hợp các số hạng đồng dạng
  • Giải cho một biến
  • Thừa số
  • Mở rộng
  • So sánh phân số
  • Các phương trình tuyến tính
  • Phương trình bậc hai
  • Các bất đẳng thức
  • Hệ phương trình
  • Ma trận
Lượng giác
  • Đơn giản hóa
  • ước lượng
  • đồ thị
  • Giải phương trình
Giải tích
  • đạo hàm
  • Tích phân
  • Giới hạn
Đầu vào đại sốĐầu vào đại sốĐầu vào lượng giácĐầu vào lượng giácĐầu vào tính toánĐầu vào tính toánĐầu vào ma trậnĐầu vào ma trậnGiảiThực hànhChơi

Các chủ đề

Tiền đại số
  • Trung bình
  • Số yếu vị
  • ước số chung lớn nhất
  • Bội số chung nhỏ nhất
  • Thứ tự các hoạt động
  • Phân số
  • Hỗn số
  • Nguyên tố
  • Số mũ
  • Căn thức
Đại số học
  • Kết hợp các số hạng đồng dạng
  • Giải cho một biến
  • Thừa số
  • Mở rộng
  • So sánh phân số
  • Các phương trình tuyến tính
  • Phương trình bậc hai
  • Các bất đẳng thức
  • Hệ phương trình
  • Ma trận
Lượng giác
  • Đơn giản hóa
  • ước lượng
  • đồ thị
  • Giải phương trình
Giải tích
  • đạo hàm
  • Tích phân
  • Giới hạn
Đầu vào đại sốĐầu vào đại sốĐầu vào lượng giácĐầu vào lượng giácĐầu vào tính toánĐầu vào tính toánĐầu vào ma trậnĐầu vào ma trận Basic đại số lượng giác Phép tính Số liệu thống kê Ma trận Ký tựLấy vi phân theo g 2gTick mark ImageXem các bước giải phápCác bước Sử dụng Quy tắc Đạo hàm cho Tích g g Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của tích hai hàm bằng hàm đầu tiên nhân với đạo hàm của hàm thứ hai cộng hàm thứ hai nhân với đạo hàm của hàm đầu tiên. g^{1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}g}(g^{1})+g^{1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}g}(g^{1}) Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}. g^{1}g^{1-1}+g^{1}g^{1-1} Rút gọn. g^{1}g^{0}+g^{1}g^{0} Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau. g^{1}+g^{1} Kết hợp giống như các số hạng. \left(1+1\right)g^{1} Cộng 1 vào 1. 2g^{1} Với mọi số hạng t, t^{1}=t. 2g Tính giá trị g^{2}Tick mark ImageXem các bước giải phápCác bước tìm nghiệm g g Nhân g với g để có được g^{2}. g^{2} Bài kiểm traPolynomial5 bài toán tương tự với: g g

Chia sẻ

facebooktwitterredditSao chépĐã sao chép vào bảng tạmg^{1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}g}(g^{1})+g^{1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}g}(g^{1}) Đối với hai hàm khả vi bất kỳ, đạo hàm của tích hai hàm bằng hàm đầu tiên nhân với đạo hàm của hàm thứ hai cộng hàm thứ hai nhân với đạo hàm của hàm đầu tiên.g^{1}g^{1-1}+g^{1}g^{1-1} Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.g^{1}g^{0}+g^{1}g^{0} Rút gọn.g^{1}+g^{1} Để nhân lũy thừa của cùng một cơ số, hãy cộng các số mũ với nhau.\left(1+1\right)g^{1} Kết hợp giống như các số hạng.2g^{1} Cộng 1 vào 1.2g Với mọi số hạng t, t^{1}=t.g^{2} Nhân g với g để có được g^{2}.

Ví dụ

Phương trình bậc hai { x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0Lượng giác 4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \thetaPhương trình tuyến tính y = 3x + 4Số học 699 * 533Ma trận \left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]Phương trình đồng thời \left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.Lấy vi phân \frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }Tích phân \int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d xGiới hạn \lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}Trở về đầu

Từ khóa » Gg Giải