Giải Hóa 12: Bài 5. Glucozơ

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 12Giải Bài Tập Hóa 12Giải Hóa 12Bài 5. Glucozơ Giải Hóa 12: Bài 5. Glucozơ
  • Bài 5. Glucozơ trang 1
  • Bài 5. Glucozơ trang 2
  • Bài 5. Glucozơ trang 3
  • Bài 5. Glucozơ trang 4
CHƯƠNG (I. CACBOHIĐRAT BÀI 5. GLUCOZƠ A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tính chất hóa học Tính chất của ancol đa chức Tác dụng với Cu(OH)2: ơ nhiệt độ thường, glucozo' đã phản ứng với Cu(OH)2 cho phức đồng glucozo' Cu(C6HiiO6)2 tương tự như glixerol. 2C6Hi2O6 + Cu(OH)2 -> (C6H„O6)2Cu + 2H2O Pliăn ứng tạo este: Glucozơ có thể’ tạo este chứa 5 gốc axit axetic trong phân tử khi tham gia phản ứng với anhiđrit axetic (CH3CO)2O khi có mặt piriđin. Tính chất của andehit đơn chức Oxi hóa glucoza bằng dung dịch AgNO3!NHa (phản ứng tráng bạc): Dung dịch AgNO3/NH3 đã oxi hóa glucozơ tạo thành muối amoni gluconat và bạc kim loại bám vào thành ống nghiệm. HOCH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O — HOCH2[CHOH]4COONH4 + 2Agị + 2NH4NO3 Anioni gluconat Oxi hóa bằng Cu(OIỈ)ọ trong mủi trường kiềm: Trong môi trường kiềm, Cu(OII)2 oxi hóa glucozo' tạo thành muối natri gluconat, đồng (I) oxit và H2O. HOCH2[CHOH|4CHO + 2Cu(OỈI)2 + NaOH -■-> HOCH2[CHOH]4COONa + Cu2oị (đỏ gạch) + 3H2O Natri gluconat Khử glucozo bằng hidro: Khi dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozO, đun nóng cố Ni làm xúc tác, thu được một poliancol gọi là sobitol: CH2OH[CHƠH]4CHO + Il2 ■ CH2OÍI[CHOH]4CH2OH sobitol Phản ứng lên men Khi có enzim xúc tác, glucozo' trong dung dịch lên men cho ancol et.ylic và khí cacbonic: C6I-I12O6 2C2H5OH + 2CO2T Điều chế Trong công nghiệp, glucozo' được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là axit clohiđric loãng hoặc enzim. Người ta cũng thủy phân xenlulozơ (trong vỏ bào, mùn cưa,... nhờ xúc tác là axit clohiđric đặc) thành glucozo- để làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic (xem bài tinh bột và xenlulozơ). Đồng phân của glucozơ Một trong các đồng phân của glucozo' có nhiều ứng dụng là fructozo'. Fructozo' có công thức cấu tạo dạng mạch hở là: c H2OH - c HOH - c HOH - C HOII - CO - C H2OH Fructozơ là chất rắn kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía, có nhiều trong quả ngọt như dứa, xoài,... Đặc biệt trong mật ong có tới 40% fructozo’ làm cho mật ong có vị ngọt gắt. Tương tự như glucozo-, fructozơ tác dụng với Cu(OII)2 cho dung dịch phức Cu(C6H11O6)2 màu xanh lam đặc trưng (tính chất của ancol đa chức), cộng hiđro cho poliancol Celĩ-uOe (tính chất của nhóm cacbonyl). Tương tự glucozo-, fructozo' bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO;5/NH3 và với Cu(OH)2/NaOH. Đây là phản ứng của nhóm anđehit xuất hiên do fructozơ chuyển thành glucozo' trong môi trường bazơ: Fructozo" 7—^-—Glucozo' B. HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN BÀI TẬP SGK TRANG 25 Câu 1. Chọn A. Glucozo' và fructozo' đều tạo được dung dịch màu xanh lam đặc trưng với Cu(OH)2 cho phức (C6HnO6)2Cu. Câu 2. Chọn A. Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử. Cho Cu(OH)2 lần lượt tác dụng với các mẫu thử trên. Mẫu thử tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng là: glucozơ và glixerol (nhóm I). Hai mẫu thử không có hiện tượng: íòmanđehit và etanol (nhóm II). Đun nhẹ hai chất ờ nhóm I. Mẫu nào tạo kết tủa đỏ gạch là glucozơ, còn lại là glixerol. C6H12O6 + 2Cu(OH)2 + NaOH —C6H12OTNa + Cu2oị + 3H2O Đun nhẹ hai chất ở nhóm II. Mẫu thử tạo kết tủa đỏ gạch là fomandehit. HCHO + 4Cu(OH)2 + 2NaOH —» Na2CO3 + 2Cu20ị + 6H2O Còn lại là etanol. Câu 3. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là C„(H2O)m. Có nhiều nhóm cacbohiđrat, quan trọng nhất là 3 nhóm sau đây: Monosaccarit là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất không thế thủy phân được. Thí dụ: glucozo', fructozơ (C6Hi2O6). Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thủy phân sinh ra 2 phân tử monosaccarit. Thí dụ: saccarozO, mantozơ (C12H220n). Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat phức tạp mà khi thủy phân đến cùng sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. Thí dụ: tinh bột, xenlulozơ (CeHyoOõ),,. Câu 4. Các dữ kiện thực nghiệm: Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan. Vậy có 6 nguyên tử c trong phân tử glucozo' tạo thành một mạch không phân nhánh. Glucozo’ có phản ứng tráng bạc, còn khi tác dụng với nước brom tạo thành axit gluconic, chứng tỏ trong phân tử có nhóm -CH=O. GlucozO tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam đặc trưng, chứng tỏ phân tử glucozo' có nhiều nhóm -OH kề nhau. GlucozO tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-, vậy phân, tử có 5 nhóm -OH. Phân tử glucozo' có công thức cấu tạo dạng mạch hở: C H2OH - ẻ HOH - CIIOH - c HOH - CO- ỏII2OỈỈ Câu 5. "Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử. Nhúng quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử trên: Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là axit axetic. Ba mẫu thử còn lại không có hiện tượng. Cho Cu(OH)2 lần lượt vào ba mẫu thử còn lại: Mẫu thử không có hiện tượng gì là etanol. Hai mẫu thử còn lại tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng, sau đó đun nhẹ hai dung dịch này: Dung dịch tạo kết tủa đỏ gạch là glucozO. Dung dịch màu xanh lam đặc trưng là glixerol. Trích mỗi chất một ít làm mẫu thử. Cho Cu(OH)2 và một ít kiềm lần lượt vào các mẫu thử trên và đun nhẹ. Mẫu thử không có hiện tượng là etanol. Mẫu thử có màu xanh lam đặc trưng là glixerol. Mẫu thử ban đầu có màu xanh lam đặc trưng, sau đó tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng là fructozo'. Cho giấy quỳ tím vào các dung dịch chứa các hóa chất trên, dung dịch nào chuyển màu quỳ tím thành đỏ là axit axetic. Sau đó, cho Cu(OH)2 vào ba mẫu thử còn lại. Mẫu thử tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng là glucozo'. Hai mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là: HCHO và C2H5OH. Đun nóng hai mẫu thử này, mẫu thử tạo kết tủa đỏ gạch là HCHO, còn lại là C2H5OH. Câu 6. Ta có: nc TJ Q = = 0,2 (mol). U6Í112U6 180 ’ ' 7 Phản ứng: CsHnOsCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O -> CgHnOcCOONH) + 2NH4NO3 +2Agị (1) (mol) 0,2 -> 0,4 Từ (1) => nAg = 0,4 (mol) => mAg tạo thành = 0,4 X 108 = 43,2 (gam) và nAgNOa cần dùng = 0,4 (mol) => mAgN03 = 0,4 X 170 = 68 (gam).

Các bài học tiếp theo

  • Bài 6. Sacarozơ, tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 7. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat
  • Bài 8. Amin
  • Bài 9. Amino axit
  • Bài 10. Peptit và protein
  • Bài 11. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
  • Bài 12. Đại cương polime
  • Bài 13. Vật liệu polime
  • Bài 14. Luyện tập: Polime và vật liệu polime
  • Bài 15. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại

Các bài học trước

  • Bài 4. Luyện tập: Este và chất béo
  • Bài 3. Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
  • Bài 2. Lipit
  • Bài 1. Este

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Hóa Học 12
  • Giải Hóa 12(Đang xem)
  • Sách Giáo Khoa - Hóa Học 12

Giải Hóa 12

  • CHƯƠNG I. ESTE - LIPIT
  • Bài 1. Este
  • Bài 2. Lipit
  • Bài 3. Khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp
  • Bài 4. Luyện tập: Este và chất béo
  • CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT
  • Bài 5. Glucozơ(Đang xem)
  • Bài 6. Sacarozơ, tinh bột và xenlulozơ
  • Bài 7. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của cacbohiđrat
  • CHƯƠNG III. AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN
  • Bài 8. Amin
  • Bài 9. Amino axit
  • Bài 10. Peptit và protein
  • Bài 11. Luyện tập: Cấu tạo và tính chất của amin, amino axit và protein
  • CHƯƠNG IV. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
  • Bài 12. Đại cương polime
  • Bài 13. Vật liệu polime
  • Bài 14. Luyện tập: Polime và vật liệu polime
  • CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
  • Bài 15. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
  • Bài 16. Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
  • Bài 17. Hợp kim
  • Bài 18. Sự ăn mòn kim loại
  • Bài 19. Điều chế kim loại
  • Bài 20. Luyện tập: Tính chất của kim loại
  • Bài 21. Luyện tập: Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
  • CHƯƠNG VI. KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM THỔ - NHÔM
  • Bài 22. Kim loại kiềm và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm
  • Bài 23. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ
  • Bài 24. Nhôm và hợp chất của nhôm
  • Bài 25. Luyện tập: Tính chất của kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và hợp chất của chúng
  • Bài 26. Luyện tập: Tính chất của nhôm và hợp chất của nhôm
  • CHƯƠNG VII. SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
  • Bài 27. Sắt
  • Bài 28. Hợp chất của sắt
  • Bài 29. Hợp kim của sắt
  • Bài 30. Crom và hợp chất của crom
  • Bài 31. Đồng và hợp chất của đồng
  • Bài 32. Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
  • Bài 33. Luyện tập: Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
  • Bài 34. Luyện tập: Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
  • CHƯƠNG VIII. PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
  • Bài 35. Nhận biết một số ion trong dung dịch
  • Bài 36. Nhận biết một số chất khí
  • Bài 37. Luyện tập: Nhận biết một số ion trong dung dịch
  • CHƯƠNG IX. HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÀ MÔI TRƯỜNG
  • Bài 38. Hóa học và vấn đề phát triển kinh tế
  • Bài 39. Hóa học và vấn đề xã hội
  • Bài 40. Hóa học và vấn đề môi trường

Từ khóa » Bài Glucozơ