Giải Lesson 1 Trang 62 - Unit 8 - Tiếng Anh 6 - ILearn Smart World

  • Lớp 2
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán học
    • VBT Toán học
    • Family & Friends Special Grade 2
  • Lớp 3
    • Tiếng Việt 3 - Kết Nối Tri Thức
    • Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
    • Tiếng Việt 3 - Cánh Diều
    • Toán 3 - Kết Nối tri thức
    • Toán 3 - Chân trời sáng tạo
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán
    • VBT Toán
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 3
  • Lớp 4
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Kết nối tri thức
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Cánh Diều
    • Giải Toán 4 - Kết nối tri thức
    • Giải Toán 4 - Chân trời sáng tạo
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 4
    • Lịch sử
    • Địa lí
    • Khoa học
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán
    • VBT Toán
    • Tiếng Anh - Thí điểm
  • Lớp 5
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Giải bài SGK Toán 5
    • Giải VBT Toán 5
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 5
    • Lịch sử
    • Địa lí
    • Khoa học
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6 - Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 6 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 6 - Cánh Diều
    • Tiếng Anh 6 Global Success - KNTT
    • Tiếng Anh 6 - Chân Trời Sáng Tạo
    • Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
    • Ngữ văn
    • Toán 6 Kết Nối Tri Thức
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo
    • SGK Toán 6 Cánh Diều
    • Toán
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 7
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • Toán 7 Kết nối tri thức
    • Toán 7 Chân trời sáng tạo
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT - Vật lí
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 8
    • Giải SGK Toán 8 Kết Nối Tri Thức
    • Giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 8 - Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 8 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 8 - Cánh Diều
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 9
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10 - Kết nối tri thức
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • Toán 10 Kết nối tri thức
    • Toán 10 Chân trời sáng tạo
    • Toán 10 Cánh Diều
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11 Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 11 Chân trời sáng tạo
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 12
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
Trang chủ
  • Lớp 2
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán học
    • VBT Toán học
    • Family & Friends Special Grade 2
  • Lớp 3
    • Tiếng Việt 3 - Kết Nối Tri Thức
    • Tiếng Việt 3 - Chân trời sáng tạo
    • Tiếng Việt 3 - Cánh Diều
    • Toán 3 - Kết Nối tri thức
    • Toán 3 - Chân trời sáng tạo
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán
    • VBT Toán
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 3
  • Lớp 4
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Kết nối tri thức
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn bài Tiếng Việt lớp 4 - Cánh Diều
    • Giải Toán 4 - Kết nối tri thức
    • Giải Toán 4 - Chân trời sáng tạo
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 4
    • Lịch sử
    • Địa lí
    • Khoa học
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Toán
    • VBT Toán
    • Tiếng Anh - Thí điểm
  • Lớp 5
    • Tiếng Việt
    • VBT Tiếng Việt
    • Giải bài SGK Toán 5
    • Giải VBT Toán 5
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Family & Friends Special Grade 5
    • Lịch sử
    • Địa lí
    • Khoa học
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6 - Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 6 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 6 - Cánh Diều
    • Tiếng Anh 6 Global Success - KNTT
    • Tiếng Anh 6 - Chân Trời Sáng Tạo
    • Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
    • Ngữ văn
    • Toán 6 Kết Nối Tri Thức
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo
    • SGK Toán 6 Cánh Diều
    • Toán
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 7
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • Toán 7 Kết nối tri thức
    • Toán 7 Chân trời sáng tạo
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT - Vật lí
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 8
    • Giải SGK Toán 8 Kết Nối Tri Thức
    • Giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 8 - Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 8 - Chân trời sáng tạo
    • Soạn Văn 8 - Cánh Diều
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán
    • Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 9
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • SBT GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10 - Kết nối tri thức
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • Toán 10 Kết nối tri thức
    • Toán 10 Chân trời sáng tạo
    • Toán 10 Cánh Diều
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11 Kết nối tri thức
    • Soạn Văn 11 Chân trời sáng tạo
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
  • Lớp 12
    • Ngữ văn
    • Ngữ văn - Ngắn gọn
    • Toán học
    • SBT Toán học
    • Toán học - Nâng cao
    • Tiếng Anh
    • SBT Tiếng Anh
    • Tiếng Anh - Thí điểm
    • SBT Tiếng Anh - Thí điểm
    • Vật lí
    • SBT Vật lí
    • Vật lí - Nâng cao
    • Hóa học
    • SBT Hóa học
    • Hóa học - Nâng cao
    • Sinh học
    • SBT Sinh học
    • Sinh học - Nâng cao
    • Lịch sử
    • SBT Lịch sử
    • Địa lí
    • SBT Địa lí
    • GDCD
    • Tin học
    • Công nghệ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
  • Trang chủ |
  • Lớp 6 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
Giải Lesson 1 trang 62 - Unit 8 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World Bình chọn: 3.9 trên 18 phiếu

Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Unit 8: The World around Us

Giải tiếng Anh 6 iLearn Smart World, lesson 1 trang 62, 63, 64 unit 8 The World around Us: New Words, Listening, Conversation Skill, Grammar, Pronunciation, Practice, Speaking. b. Now, listen and fill the blank. (Bây giờ hãy nghe và điền vào ô trống.)

New Words trang 62 - Lesson 1 - Unit 8 - Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

a. Fill in the blank. Listen and repeat.

(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)

rafting             canyon            cave         hinking              kayaking        campsite

b. Discuss outdoor acticities you want to go.

(Thảo luận về hoạt động ngoài trời mà bạn muốn tham gia.)

- I want to go rafting. 

(Tôi muốn đi thuyền bè.)

- Yes, me too.

(Vâng, mình cũng muốn.)

Lời giải:

a.

1. rafting

2. hinking

3. canyon

4. cave

5. campsite

6. kayaking

b.

A: I want to go kayaking.

(Tôi muốn đi chèo thuyền kayaking.)

B: Yes, me too. It is so funny.

(Tôi cũng muốn. Nó thì rất thú vị.)

***

A: Do you want to visit cave?

(Bạn có muốn tham quan hang động không?)

B: Yes, definitely.

(Chắc chắn rồi.)

***

A: I love going canyon.

(Tôi rất thích đi hẻm núi.)

B: Can I go with you?

(Tôi có thẻ đi cùng bạn chứ)

***

A: I want to go hinking.

(Tôi muốn đi bộ ngắm cảnh.)

B: Yes, me too.

(Đúng vậy, tôi cũng thế.)

Listening trang 62 - Lesson 1 - Unit 8 - Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

a. Listen to three people talking about where to go on vacation. Tick the place where they decide to go.

(Lắng nghe 3 người nói chuyện về nơi họ đi trong kì nghỉ. Đánh dấu vào địa điểm họ quyết định đi.)

 

Black Hawk Cave

 

Blue River Canyon

Bài nghe:

Bài nghe:

Dad: OK, kids, summer holidays start next week. Let's go on a trip somewhere.

Jenny: Yeah! Where should we go?

Pete: We should go to Black Hawk Cave.

Jenny: A cave? What can we do there?

Pete: We can go rock climbing and hiking!

Jenny: How long does it take to get there?

Dad: Hmm...It's four hours by bus.

Jenny: Sorry, did you say four hours?

Dad: Yes.

Jenny: But that's so far! We should go to Blue River Canyon. It's only two hours by train. We can go kayaking!

Pete: Oh yeah! I love kayaking! Where can we stay?

Jenny: We can stay at a campsite.

Dad: OK, so where should we go?

Pete: Blue River Canyon!

Jenny: Yeah!

Dad: OK!

Tạm dịch bài nghe:

Bố: Được rồi, các con, kỳ nghỉ hè sẽ bắt đầu vào tuần sau. Hãy đi đâu đó nào.

Jenny: Vâng! Chúng ta nên đi đâu ạ?

Pete: Chúng ta nên đến Hang Black Hawk.

Jenny: Một hang động á? Chúng ta có thể làm gì ở đó?

Pete: Chúng ta có thể leo núi và đi bộ đường dài!

Jenny: Mất bao lâu để đến đó?

Bố: Hmm ... Đi xe buýt mất 4 giờ.

Jenny: Xin lỗi, bố bảo 4 giờ ạ?

Bố: Ừm.

Jenny: Nhưng, nó xa quá! Chúng ta nên đến Hẻm núi Blue River. Nó chỉ mất hai giờ đi tàu. Chúng ta có thể chèo thuyền kayak!

Pete: À đúng rồi! Anh thích chèo thuyền kayak! Chúng ta có thể ở đâu nhỉ?

Jenny: Chúng ta có thể ở một khu cắm trại.

Bố: Ừm, vậy chúng ta nên đi đâu?

Pete: Hẻm núi Blue River ạ!

Jenny: Vâng!

Bố: Được rồi!

b. Now, listen and fill the blank.

(Bây giờ hãy nghe và điền vào ô trống.)

 

Black Hawl Cave

Blue River Canyon

Activities

___________________

___________________

Travel Time

___________________

two hours by train

Places to stay

hotel

___________________

Conversation Skills

Asking for confirmation (Yêu cầu xác nhận một cái gì đó)

To confirmation you understood everything. say:

(Để xác nhận bạn đã hiểu mọi thứ. Bạn sẽ nói)

     Sorry, did you say ...? (Xin lỗi, bạn đã nói ...?)

     Sorry, was that...? (Xin lỗi, đó là ...?)

Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)

Sorry, could you repeat that?

(Xin lỗi bạn có thể lặp lại điều đó được không?) 

Sorry, could you say that again? 

(Xin lỗi bạn có thể nói lại điều đó được không?)

Lời giải:

a.

Black Hawk Cave

 

Blue River Canyon

b.

 

Black Hawl Cave

(Hang diều hâu đen)

Blue River Canyon

(Hẻm núi sông lam)

Activities

(Hoạt động)

rock climbing, hiking

(leo đá, đi bộ đường dài)

kayaking

(đi thuyền kayak)

Travel Time

(Thời gian di chuyển)

four hours by bus

(4 tiếng bằng xe buýt)

two hours by train

(2 tiếng bằng tàu hỏa)

Places to stay

(Nơi ở)

hotel

(khách sạn)

campsite

(khu cắm trại)

Grammar trang 63 - Lesson 1 - Unit 8 - Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

A: Where should we go on our trip?

(Chuyên đi này chúng ta nên đi đâu?)

B: We should go to White Eagle Cave.

(Chúng ta nên đi Hang Đaị bàng trắng.)

A: What can we do there?

(Chúng ta có thể làm gì ở đây?)

B: We can go rock climbing and swimming.

(Chúng ta có thể leo đá và bơi.)

b. Circle the correct modals.

(Khoanh tròn vào động từ khuyết thiếu đúng.)

1. The water is too dangerous. We can/can’t go kayaking there.

2. The canyon is beautiful. We should/shouldn’t go hinking there.

3. The bus comes in five minutes. We can/can’t go back to the campsite.

4. We should/shouldn’t take the bus. It’s too slow. Let’s go by train.

5. We can/can’t stay at this campsite. It’s closed.

6. We should/shouldn’t go hiking there today. It’s raining very hard.

c. Complete the dialogue.

(Hoàn thành đoạn hội thoại.)

Sam: Where should we go on the trip.

Max: (1) We should go to Blackwood Forest.               

Sam: What (2) ____________?                 

Max: We can go hinking and rafting.                          

Sam: Can we go swimming there?

Max: (3) ____________. It is too dangerous.

Sam: Should I bring a coat?

Max: (4) ____________. It’s really cold tonight.

Sam: Should we go by bus?

Max: (5) ____________. It’s really slow.

d. Now, practice the conversation with your partner.

(Bây giờ, thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.)

Lời giải:

b.

1. can’t

2. should

3. can

4. shouldn’t

5. can’t

6. shouldn’t

1. The water is too dangerous. We can’t go kayaking there.

(Nước rất nguy hiểm. Chúng ta không thể chèo thuyền kayak ở đây.)

2. The canyon is beautiful. We should go hinking there.

(Hẻm núi này rất đẹp. Chúng ta nên đi bộ ngắm cảnh ở đây.)

3. The bus comes in five minutes. We can go back to the campsite.

(Xe buýt sẽ đến trong năm phút nữa. Chúng ta có thể quay lại khu căm trại.)

4. We shouldn’t take the bus. It’s too slow. Let’s go by train.

(Chúng ta không nên đi xe buýt. Nó rất chậm. Hãy đi tàu hỏa.)

5. We can’t stay at this campsite. It’s closed.

(Chúng ta không thể ở lại khu cắm trại này. Nó đóng cửa rồi.)

6. We shouldn’t go hiking there today. It’s raining very hard.

(Hôm nay chúng không nên đi leo núi ở đây. Trời mưa rất to.)

c.

Sam: Where should we go on the trip.

(Chúng ta nên đi đâu cho chuyến đi này.)

Max:  (1) We should go to Blackwood Forest.      

(Chúng ta nên đến Rừng gỗ đen.)         

Sam: What (2) can we go on the trip?       

(Chúng ta có thể đi những gì trong chuyến đi?)          

Max: We can go hinking and rafting.  

(Chúng ta có thể đi bộ đường dài và đi bè.)                        

Sam: Can we go swimming there?

(Chúng ta có thể đi bơi ở đó không?)

Max: (3) No, we cann’t. It is too dangerous.

(Không, chúng ta không thể. Nó quá nguy hiểm.)

Sam: Should I bring a coat?

(Tôi có nên mang theo áo khoác không?)

Max: (4) Yes, you should. It’s really cold tonight.

(Có, bạn nên. Đêm nay trời rất lạnh.)

Sam: Should we go by bus?

(Chúng ta có nên đi bằng xe buýt không?)

Max: (5) No, we shouldn’t. It’s really slow.

(Không, chúng ta không nên. Nó thực sự chậm.)

d.

Sam: Where should we go on the trip.

Max:  We should go to Blackwood Forest.        

Sam: What can we go on the trip?            

Max: We can go hinking and rafting.                       

Sam: Can we go swimming there?

Max: No, we cann’t. It is too dangerous.

Sam: Should I bring a coat?

Max: Yes, you should. It’s really cold tonight.

Sam: Should we go by bus?

Max: No, we shouldn’t. It’s really slow.

Speaking trang 64 - Lesson 1 - Unit 8 - Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Making Arrangements for a Class Trip!

(Sắp xếp chuyến đi tham quan cho cả lớp!)

a. We’re making plans for a class trip. Work in pair. Student B. Student A, answer the student B’s questions about Hoang Tien caves then ask student B questions about Cúc Phương Nation Park and complete the table.

(Chúng ta đang lên kế hoạch cho chuyến đi của lớp. Làm việc theo nhóm. Học sinh B, Học sinh A trả lời câu hỏi của học sinh B về động Hoàng Tiên sau đó sẽ hỏi học sinh B về vườn quốc gia Cúc Phương và hoàn thành bảng.)

COME VISIT HANG TIÊN CAVES!

(HÃY ĐẾN THAM QUAN HANG TIÊN CAVES!)

- Enjoy rock climbing, hiking, and visiting caves

(Trải nghiệm leo núi, đi bộ đường dài và tham quan các hang động)

- Only five hours by bus

(Chỉ năm giờ đi xe buýt)

- Many campsites and nearby

(Nhiều khu cắm trại và lân cận)

 

Cúc Phương National Park

- What / do there?

- How long/ get there?

- Where / stay?

 

b. Where are you going to do?

(Chúng ta sẽ đi đâu?)

We are going to go to...

Lời giải:

COME VISIT HANG TIÊN CAVES

A: Where should we go on the trip?

(Chúng ta nên đi đâu cho chuyến đi?)

B: We should go to Hang Tien caves.

(Chúng ta nên đi Hang Tiên Caves.)

A: What can we do there?

(Chúng ta có thể làm gì ở đây?)

B: We should enjoy rock climbing, hiking and visiting caves.

(Chúng ta nên trải nghiệm leo đá, đi bộ đường dài và tham quan hang động.)

A: How should we go there?

(Chúng ta nên đến đây bằng phương tiện gì?)

B: We should take by bus. It takes only five hours.

(Chúng ta nên đi xe buýt. Chỉ mất 5 giờ.)

A: Where can we stay?

(Chúng ta có thể ở đâu?)

B: We should stay at many campsites and nearby.

(Chúng ta nên ở nhiều điểm cắm trại và khu lân cận.)

COME VISIT CÚC PHƯƠNG NATIONAL PARK

A: Where should we go on the trip?

(Chúng ta nên đi đâu cho chuyến đi?)

B: We should go to Cúc Phương National Park.

(Chúng ta nên đi Vườn quốc gia Cúc Phương.)

A: What can we do there?

(Chúng ta có thể làm gì ở đây?)

B: We can go to enjoy hiking, kayaking and animal watching.

(Chúng ta có thể trải nghiệm đi bộ đường dài, đi thuyền kayak và ngắm động vật.)

A: How should we go there?

(Chúng ta nên đến đây bằng phương tiện gì?)

B: We should take by bus.

(Chúng ta nên đi xe buýt.)

A: How long does it take there?

(Mất bao lâu để đến đây?)

B: It takes only three hours.

(Chỉ mất ba giờ.)

A: Where can we stay?

(Chúng ta có thể ở đâu?)

B: We can stay in a beautiful house in the jungle.

(Chúng ta có thể ở trong một ngôi nhà xinh đẹp trong rừng.)

 

Cúc Phương National Park

- What / do there?

(Làm gì ở đây?)

- How long/ get there?

(Mất bao lâu để đến đây)

- Where / stay?

(Ở lại đâu?)

- hiking, kayaking, and animal watching

(đi bộ đường dài, đi thuyền kayaking và ngắm động vật)

- three hours by bus

(ba giờ bằng xe buýt)

- in a beautiful house in the jungle

(trong một ngôi nhà xinh đẹp trong rừng)

b.

We are going to Alax Canyon. We can rock climbing and take a sunset. We go to by bus and It only takes four hours. We can bring water because we can feel thirsty while climbing. We should stay at hotel.

(Chúng ta sẽ đi hẻm núi Alax. Chúng ta có thể leo núi và ngắm hoàng hôn. Chúng ta sẽ đi bằng xe buýt và nó chỉ mất 4 tiếng. Chúng ta có thể mang nước bởi vì sẽ cảm thấy khát trong lúc leo núi. Chúng ta nên ở khách sạn.)

Practice trang 64 - Lesson 1 - Unit 8 - Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

a. Practise the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai cho nhau và lặp lại.)

Teddy: Where should we go on the trip?

(Chúng ta sẽ đi đâu vào kì nghỉ này?)

Lisa: We should go to Misty Canyon.

(Chúng ta nên đi hẻm núi Misty.)

Teddy: What can we do there?

(Chúng ta có thể làm gì ở đó?)

Lisa: We can go rock climbing and fishing.

(Chúng ta có thể leo núi và câu cá.)

Teddy: How should we go there?

(Chúng ta sẽ đi như thế nào?)

Lisa: We should take the bus. It takes two hours.

(Chúng ta nên đi bằng xe buýt. Nó chỉ mất 2 giờ)

Teddy: Where can we stay?

(Chúng ta sẽ ở đâu?)

Lisa: We can stay at a hotel.

(Chúng ta sẽ ở khách sạn.)

b. Practing with your own ideas.

(Thực hành với ý tưởng của bạn.)

Lời giải:

A: Where should we go on the trip?

(Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi này.)

B: We should go to Ba Na Hills.

(Chúng ta nên đi Bà Nà Hills.)

A: What can we do there?

(Chúng ta có thể làm gì ở đó?)

B: We can go climbing.

(Chúng ta có thể leo núi.)

A: How should we go there?

(Chúng ta nên đi bằng phương tiện gì?)

B: We should take the bus. It takes three hours.

(Chúng ta nên đi bằng xe buýt. Nó chỉ mất 3 giờ.)

A: Where can we stay?

(Chúng ta sẽ ở đâu?)

B: We can stay at a hotel.

(Chúng ta sẽ ở khách sạn.)

Giaibaitap.me Bình luận Bài tiếp theo Gửi bài tập cần giải - Nhận trả lời trong 10 phút

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Gửi góp ý Hủy bỏ
  • Giải Lesson 2 trang 65 - Unit 8 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

    Giải tiếng Anh 6 iLearn Smart World, lesson 2 trang 65, 66, 67 unit 8 The World around Us: New Words, Listening, Conversation Skill, Grammar, Pronunciation, Practice, Speaking. b. What do you use these things for? Ask and answer. (Bạn sử dụng những đồ vật này để làm gì? Hỏi và trả lời.)

  • Giải Lesson 3 trang 68 - Unit 8 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

    Giải tiếng Anh 6 iLearn Smart World, lesson 3 trang 68, 69 unit 8 The World around Us: New Words, Listening, Conversation Skill, Grammar, Pronunciation, Practice, Speaking. Read the email and underline the natural wonders of Viet Nam. (Đọc email sau và gạch chân vào những kì quan thiên nhiên của Việt Nam.)

  • Giải Lesson 1 trang 70 - Unit 9 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

    Giải tiếng Anh 6 iLearn Smart World, lesson 1 trang 70, 71, 72 Unit 9: Houses in the Future: New Words, Listening, Conversation Skill, Grammar, Pronunciation, Practice, Speaking.a. Listen to a student talking to their propessor.

  • Giải Lesson 2 trang 73 - Unit 9 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

    Giải tiếng Anh 6 iLearn Smart World, lesson 1 trang 73, 74, 75, 76 Unit 9: Houses in the Future: New Words, Listening, Conversation Skill, Grammar, Pronunciation, Practice, Speaking.

Xem thêm các môn khác - Lớp 6:

  • Soạn Văn 6 - Kết nối tri thức
  • Soạn Văn 6 - Chân trời sáng tạo
  • Soạn Văn 6 - Cánh Diều
  • Tiếng Anh 6 - Global Success
  • Tiếng Anh 6 - Friends plus - CTST
  • Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World
  • Soạn văn lớp 6
  • SGK Toán 6 Kết Nối Tri Thức
  • Soạn văn lớp 6 - Ngắn gọn
  • SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo
  • SGK Toán 6 Cánh Diều
  • Giải bài tập Toán 6
  • Giải sách bài tập Toán 6
  • Giải bài tập Tiếng Anh 6
  • Giải bài tập Tiếng Anh 6 - Thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh - Thí điểm
  • Giải bài tập Vật lí 6
  • Giải sách bài tập Vật lí 6
  • Giải bài tập Sinh 6
  • Giải sách bài tập Sinh 6
  • Giải bài tập Lịch sử 6
  • Giải sách bài tập Lịch sử 6
  • Giải bài tập Địa lí 6
  • Giải sách bài tập Địa lí 6
  • Giải bài tập GDCD 6
  • Giải sách bài tập GDCD 6
  • Giải bài tập Tin học 6
  • Giải bài tập Công nghệ 6

Bài giải mới nhất

  • Giải Lesson 3 trang 44 - Unit 5 - Tiếng Anh 6 –...
  • Giải Lesson 2 trang 41 - Unit 5 - Tiếng Anh 6 –...
  • Giải Lesson 1 trang 38 - Unit 5 - Tiếng Anh 6 –...
  • Giải Lesson 3 trang 36 - Unit 4 - Tiếng Anh 6 –...
  • Giải Lesson 2 trang 33 - Unit 4 - Tiếng Anh 6 –...
  • Giải Lesson 1 trang 30 - Unit 4 - Tiếng Anh 6 –...
  • Giải Lesson 3 trang 28 - Unit 3 - Tiếng Anh 6 –...
  • Giải Lesson 2 trang 25 - Unit 3 - Tiếng Anh 6 –...
  • Giải Lesson 1 trang 22 - Unit 3 - Tiếng Anh 6 –...
  • Giải Lesson 3 trang 20 - Unit 2 - Tiếng Anh 6 –...

Bài giải mới nhất các môn khác

  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 117, bài 7, 8, 9...
  • Giải bài 1, 2 trang 116 SGK Toán 6 Cánh diều tập...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 112 SGK Toán 6 Cánh diều...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 109 SGK Toán 6 Cánh diều...
  • Giải bài 1, 2 trang 106, bài 3 trang 107 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 104 SGK Toán 6 Cánh diều...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 101 SGK Toán 6 Cánh diều...
  • Giải bài 1 trang 96, bài 2, 3, 4 trang 97 SGK...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 88 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 87 SGK Toán...
  • Giải bài 1, 2 trang 82, bài 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 78, bài 6 trang 79...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 74, bài 8, 9,...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 69 SGK Toán 6...
  • Giải bài 1, 2 trang 62, bài 3, 4 trang 63 SGK...
Liên hệ với chúng tôi:Gmail: giaibaitap.me@gmail.com

Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Lớp 6 Unit 8