GIẢI PHẪU PHÁT TRIỄN HỆ SINH DỤC - SlideShare
Có thể bạn quan tâm
GIẢI PHẪU PHÁT TRIỄN HỆ SINH DỤC•10 likes•11,300 viewsSoMFollow
TIÊU HÓARead less
Read more1 of 99Download nowMore Related Content
GIẢI PHẪU PHÁT TRIỄN HỆ SINH DỤC
- 1. GIẢI PHẪU – SINH LÝ ĐỐI TƯỢNG: ĐẠI HỌC HỆ SINH DỤC BS. HỒ NGUYỄN ANH TUẤN Phone: 098.843.6380 Email: hnat1503@pnt.edu.vn Web: www.dt04group.com
- 2. 28-2 HỆ SINH DỤC n Chức năng chính: sinh sản, duy trì nòi giống n Hoàn tất quá trình dậy thì n Sản xuất giao tử n Cơ quan sinh dục nam và nữ đều phát triển từ 1 cơ quan chung: tuyến sinh dục trung tính, có sự tương đồng nhất định
- 3. 28-3
- 4. 28-4 CÁC CẤU TRÚC TƯƠNG ĐỒNG
- 6. 28-6
- 7. 28-7 CƠ QUAN SINH DỤC NAM – NỮ n Cơ quan sinh dục nguyên phát gọi là tuyến sinh dục n Buồng trứng ở nữ giới n Tinh hoàn ở nam giới n Sản xuất giao tử hình thành cơ quan chính (thể Gonads). n Trứng n Tinh trùng n Thể Gonads sản xuất lượng lớn hormon sinh dục ảnh hưởng quá trình dậy thì, phát triển và thay đổi của cơ quan sinh dục n estrogen và progesterone ở nữ n androgens (esp. testosterone) ở nam
- 8. 28-8 CƠ QUAN SINH DỤC NAM – NỮ n Cơ quan sinh dục phụ: n Hệ thống ống dẫn n Vận chuyển nguyên bào sinh dục từ thể gonads n Hướng về vị trí thụ tinh ở nữ n Hướng ra khỏi cơ thể ở nam n Sự thụ tinh xuất hiện khi trứng và tinh trùng gặp nhau trong cơ thể nữ
- 10. 28-10 CƠ QUAN SINH DỤC NAM – NỮ n Trước dậy thì thường không có chức năng rõ rệt – ngủ đông n Dậy thì, các đặc điểm sinh dục thứ phát sẽ phát triển n Sự lớn lên của vú ở nữ n Tích tụ mỡ n Phát triển hệ thống lông n Bài tiết hormon sinh dục n Sản xuất giao tử n Cơ quan sinh dục thực hiện chức năng hoàn chỉnh
- 11. 28-11 n Dậy thì: n Kích thích vùng hạ đồi n Bài tiết hormon GnRH (gonadotropin-releasing hormone) n Kích thích phóng thích FSH và LH n Kích thích thể gonads sản xuất: n Giao tử n Hormon sinh dục CƠ QUAN SINH DỤC NAM – NỮ
- 12. 28-12 n Nữ giới sản xuất và phóng thích thường 1 trứng/tháng n Nam giới sản xuất 100 triệu tinh trùng/ngày. n Tinh trùng tồn tại thời gian ngắn n Nếu không có hiện tượng phóng tính sẽ bị hấp thu CƠ QUAN SINH DỤC NAM – NỮ
- 13. 13
- 14. ĐÁY CHẬU n Hình trám – giữa 2 đùi, phía trước là khớp mu, bên là ụ ngồi, sau là xương cụt. n 2 vùng tam giác: n Tam giác trước – Tam giác niệu dục n Chứa niệu đạo và lỗ âm đạo ở nữ n Chức gốc dương vật và bìu ở nam n Tam giác sau – Tam giác hậu môn n Lỗ hậu môn
- 15. 15
- 17. 28-17 CƠ QUAN SINH DỤC NỮ n Nếp phúc mạc phủ phía trên cơ quan sinh dục nữ (trừ buồng trứng) tạo thành 2 túi cùng. n Phía trước – túi cùng bàng quang tử cung n Phía sau – túi cùng tử cung trực tràng – túi cùng Douglas n Cơ quan chính: buồng trứng n Cơ quan phụ n Vòi tử cung – vòi trứng n Tử cung n Âm đạo n Âm hộ n Tuyến vú
- 18. 18
- 19. 28-19 CƠ QUAN SINH DỤC NỮ n Mạc treo buồng trứng: n 2 nếp phúc mạc n Nối buồng trứng với dây chằng rộng n Dây chằng rộng n Phúc mạc n Phủ lên tử cung n Dây chằng riêng buồng trứng n Nối buồng trứng với tử cung n Dây chằng treo buồng trứng n Nối buồng trứng với thành chậu
- 20. 20
- 21. 21
- 22. 28-22 BUỒNG TRỨNG n Trong vỏ có hàng ngàn nang trứng với nhiều giai đoạn phát triển khác nhau n Nang Graaf: nang trứng trưởng thành n Quá trình trưởng thành: nang trứng nguyên thủy – nang trứng sơ cấp – nang trứng thứ cấp – nang trứng trưởng thành (nang Graaf) – hoàng thể
- 23. 23
- 24. 24
- 25. 28-25 SAU SINH n Tiến trình biệt hóa của các nang trứng bắt đầu trong thời kỳ bào thai nhưng chỉ dừng lại ở các nang trứng nguyên thủy. n Lúc sinh, buồng trứng có khoảng 1.5 – 2 triệu nang trứng nguyên thủy bên trong lớp vỏ. n Các nang trứng này tiếp tục tồn tại đến lúc dậy thì.
- 26. 28-26 DẬY THÌ n Trước dậy thì, các nang trứng bất hoạt và không phát triển tiếp tục. n Hiện tượng thoái hóa sẽ diễn ra dần dần đến tuổi dậy thì buồng trứng còn khoảng 400.000 nang trứng n Lúc dậy thì, vùng hạ đồi phóng thích GnRH, kích thích thùy trước tuyến yên tiết ra FSH và LH. n Nồng động FSH và LH thay đổi có tính chu kỳ và tạo ra chu kỳ rụng trứng hàng tháng. n 3 pha của chu kỳ: pha nang, pha trứng và pha hoàng thể.
- 27. 28-27 CHU KỲ RỤNG TRỨNG n Pha nang trứng: từ ngày 1 đến ngày thứ 13 của chu kỳ 28 ngày n Pha trứng: ngày 14 của chu kỳ 28 ngày – sự rụng trứng. n Chỉ một trứng rụng mỗi tháng n Pha hoàng thể: từ ngày thứ 15 đến ngày 28 của chu kỳ - hiện tượng thoái hóa vàng của nang trứng để hình thành hoàng thể. n Chế tiết Progesterone và estrogen để ổn định là làm dầy niêm mạc tử cung chuẩn bị cho trứng làm tổ (nếu có). n Nếu không thụ tinh, nang trưởng thành sẽ tồn tại 10 – 13 ngày, sau đó thoài hóa dần. n Niêm mạc tử cung sẽ bong tróc tạo thành hiện tượng kinh nguyệt.
- 28. 28
- 29. 28-29 MÃN KINH n Giai đoạn tiền mãn kinh: n Nồng độ estrogen hạ thấp – các chu kỳ không đề - những chu kỳ không rụng trứng n Mãn kinh: không có kinh trong 1 năm loại trừ khả năng có thai n Từ 45 – 55 tuổi n Nang trứng không phát triển n Không chế tiết hormon sinh dục nữ n Không có hiện tượng kinh nguyệt
- 30. 30
- 31. 31
- 32. 32
- 34. 28-34 VÒI TRỨNG – VÒI TỬ CUNG n Vòi tử cung – vòi trứng (vòi fallop): ống cơ nối từ tử cung hướng về buồng trứng. n Trong vòi trứng, sẽ có hiện tượng thụ tinh nếu tinh trùng gặp trứng, noãn (trứng thụ tinh) sẽ di chuyển vào tử cung để làm tổ từ 5 – 6 ngày sau khi thụ tinh. n Gồm có các đoạn: n Đoạn phễu n Đoạn bóng n Đoạn eo n Đoạn kẽ - đoạn thành
- 35. 28-35
- 36. 28-36
- 37. 28-37
- 38. 28-38 TỬ CUNG n Nơi làm tổ của noãn n Bảo vể, nuôi dưỡng phôi thai: mạng lưới mạch máu phong phú của hệ thống nhau thai n Phóng thích bào thai: khi nồng độ oxytocin tăng cao kích thích tử cung co bóp lúc chuyển dạ n Hiện tượng kinh nguyệt
- 39. 28-39 TỬ CUNG n Đáy n Thân n Eo n Cổ THÂN TỬ CUNG 4 cm EO TỬ CUNG 0,5 cm CỔ TỬ CUNG 3 cm ĐÁY 4 cm 2,5 cm
- 41. 28-41
- 42. 28-42
- 43. 28-43 32cm
- 44. 44
- 46. 28-46 CÁC PHƯƠNG TIỆN CỐ ĐỊNH TỬ CUNG n Các cơ đáy chậu n Hoành chậu n Hoành niệu sinh dục n Dây chằng tròn n Dây chằng ngang cổ tử cung n Dây chằng tử cung cùng
- 47. 28-47
- 49. 28-49
- 50. 28-50
- 51. 28-51 ÂM ĐẠO n Âm đạo: n Ống sợi cơ dầy n Hình thành đoạn dưới cơ quan sinh dục nữ n 8 – 10 cm ở người trưởng thành. n Âm đạo nối tử cung với bên ngoài – tạo chức năng sinh sản theo đường tự nhiên n Chức năng giao hợp, kinh nguyệt n Thành âm đạo có nhiều mạch máu và mô bạch huyết
- 52. 8 cm
- 53. ĐẦU TRÊN ĐẦU DƯỚI TRỤC ÂM ĐẠO CHẾCH RA TRƯỚC VÀ XUỐNG DƯỚI
- 54. 120 TRỤC TỬ CUNG TRỤCCỔTỬCUNG TRỤCÂM ĐẠO
- 56. 28-56 CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI n Cơ quan sinh dục ngoài: âm hộ. n Gò mu: phần da dày phía trên xương mu n Hệ thống lông n Môi lớn n Môi bé n Tiền đình âm hộ n Lỗ âm đạo n Lỗ niệu đạo n Âm vật: nằm phía vùng trên môi bé n Trụ âm vật n Mũ âm vật
- 57. 57
- 58. 28-58 TUYẾN VÚ n Tuyến vú – Vú: nằm thành ngực trước, phức hợp các tuyến ngoại tiết. n Sữa – proteins, chất béo, đường cung cấp chất dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh. n Núm vú – phần nhô lên giữa trung tâm của vú – tập hợp các ống nhỏ chế tiết của tuyến vú. n Quầng vú – vùng tròn tăng sắc tố quanh núm vú. Tập trung của nhiều tuyến bã và tuyến mồ hôi. n Màu sắc của quầng vú thay đổi.
- 59. 59
- 60. 60
- 65. ÂM ĐẠO ĐỘNG MẠCH CHẬU TRONG NIỆU QUẢN ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG ĐỘNG MẠCH TỬ CUNG BẮT CHÉO PHÍA TRƯỚC NIỆU QUẢN CÁCH CỔ TC 0,5 cm
- 66. 28-66
- 67. 28-67 CƠ QUAN SINH DỤC NAM n Cơ quan chính: sản xuất nguyên bào sinh dục – tinh hoàn n Cơ quan phụ: n Phức hợp ống dẫn: ống dẫn tinh và ống phóng tinh n Các tuyến phụ thuộc sinh dục n Dương vật
- 68. 68
- 69. 28-69 BÌU n Tinh trùng rất nhạy cảm với nhiệt độ cao n Trở nên bất hoạt hoặc bị biến n Tinh trùng sản xuất và phát triển bên ngoài cơ thể: n Bìu: túi bao bọc bởi lớp da bìu n Da mỏng n Cơ bìu đàn hồi
- 70. 70
- 71. 71
- 72. 28-72 TINH HOÀN n Nhỏ, hình trứng n Nằm trong bìu n Sản xuất: n Tinh trùng n Androgens. n Bao phủ n Phúc tinh mạc n Lá thành n Lá tạng. n Lớp xơ n Hình thành các vách ngăn n 250 tiểu thùy, mỗi tiểu thùy có tới 4 ống sinh tinh n Phía dưới có trung thất tinh hoàn
- 73. 28-73 TINH HOÀN n Tinh trùng được hình thành trong các ống sinh tinh xoắn n Khoảng kẽ: nằm giữa các ống sinh tinh n Tế bào kẽ (tế bào Leydig) sản xuất androgens. n Các dạng androgens n Quan trọng nhất là testosterone. n Vỏ thượng thận tiết 1 lượng nhỏ androgens n Tiết nhiều nhất là tinh hoàn từ lúc dậy thì n Giúp phát triển đặc tính sinh dục: n Lông nách và lông vùng xương mu n Thay đổi giọng nói n Sản xuất tinh trùng
- 74. 74
- 75. 28-75 TINH HOÀN n CÁC LOẠI ỐNG: n Ống sinh tinh xoắn n Ống sinh tinh thẳng n Lưới tinh n Ống ra n Ống mào tinh n Ống dẫn tinh
- 76. 76
- 77. THỪNG TINH n Cấu trúc đi từ ổ bụng xuống bìu, gồm nhiều lớp n Gồm: n Động mạch tinh hoàn n Đám rối tĩnh mạch hình dây leo n Các thần kinh tự chủ
- 78. 28-78 SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TINH TRÙNG n Bắt đầu từ ống sinh tinh xoắn n Trưởng thành từ từ n Khi có hiện tượng phóng tinh: tinh trùng mới phát triển hoàn chỉnh
- 79. 79
- 80. 80
- 81. 28-81 MÀO TINH n Mào tinh hình chữ C hay dấu phẩy gồm 1 ống phía trong và 1 bao liên kết bên ngoài. n Phần đầu thì nằm ở mặt trên tinh hoàn, còn phần thân và đuôi thì ở phía sau. n Ống mào tinh cũng xếp nếp, dài khoảng 4-5m. n Tinh trùng di chuyển trong mào tinh một khoảng thời gian để trưởng thành và di động được. n Nếu phóng tinh sớm thì tinh trùng chưa trưởng thành nên khó có khả năng thụ tinh, còn nếu không phóng tinh thì tinh trùng sẽ bị thoái hóa.
- 82. 28-82 ỐNG DẪN TINH n Từ đuôi ống mào tinh, ống dẫn tinh n Thành dày, đi từ tinh hoàn qua thừng tinh, ống bẹn vào ổ bụng tận hệt ở mặt sau bàng quang ở bóng ống dẫn tinh
- 84. 28-84
- 85. 28-85 CÁC TUYẾN PHỤ THUỘC n Tiết tinh dịch kiềm giúp trung hòa môi trường âm đạo, nuôi dưỡng tinh trùng. n Các tuyến hình thành tinh dịch: n Túi tinh n Tiền liệt tuyến n Tuyến hành niệu đạo
- 86. TÚI TINH n 2 túi nằm 2 mặt sau của bàng quang, hợp với bóng ống dẫn tinh n Dài 5 – 8cm, hình thành ống phóng tinh n Tiết tinh dich: nhầy, trắng đục nhiều fructose và prostaglandins.
- 87. 28-87 TIỀN LIỆT TUYẾN n Tuyến hình hạt óc chó, nặng 20grm, kích thước 2x3x4 cm n Nằm ngay dưới bàng quang n Tiết dịch: trắng sữa (citric acid, seminalplasmin, and prostate-specific antigen (PSA)).
- 89. 28-89 TUYẾN HÀNH NIỆU ĐẠO n Cặp tuyến hình đậu, còn gọi là tuyến Cowper’s n Vị trí: n Trong hoành niệu dục n 2 bên niệu đạo màng n Ống tiết nhỏ: gốc dương vật, niệu đạo xốp n Tiết dịch trong chứa nhiều mucin
- 90. 90
- 91. 91
- 92. 92
- 93. 28-93 DƯƠNG VẬT n Cặp tuyến hình đậu, còn gọi là tuyến Cowper’s n Vị trí: n Trong hoành niệu dục n 2 bên niệu đạo màng n Ống tiết nhỏ: gốc dương vật, niệu đạo xốp n Tiết dịch trong chứa nhiều mucin
- 94. 94
- 95. 95
- 96. 96
- 99. CHÂN THÀNH CẢM ƠNCHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ LẮNG NGHE CỦA CÁC BẠN!SỰ LẮNG NGHE CỦA CÁC BẠN!
Từ khóa » Giải Phẫu Tuyến Sinh Dục Nam
-
Giải Phẫu Cơ Quan Sinh Sản Nam
-
Cấu Tạo Bộ Phận Sinh Dục Nam Kèm Hình ảnh Sơ đồ Giải Phẫu
-
GIẢI PHẪU CƠ QUAN SINH DỤC NAM
-
Cấu Tạo Hệ Thống Cơ Quan Sinh Dục Nam Giới
-
Sinh Lý Sinh Dục Nam (physiology Of Male Reproductive System ...
-
[PDF] GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ SINH DỤC
-
GP Hệ Sinh Dục - SlideShare
-
Hệ Sinh Dục Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Giải Phẫu Dương Vật Và Các Bệnh Lý Thường Gặp - YouMed
-
BỆNH VIỆN BƯU ĐIỆN HÀ NỘI CẤU TRÚC CƠ QUAN SINH DỤC ...
-
Phôi Thai Học Người: Sự Hình Thành Hệ Sinh Dục - Health Việt Nam
-
Cấu Trúc Và Sinh Lý Của Hệ Sinh Dục
-
Đặc điểm Giải Phẫu Cơ Quan Sinh Dục Và Hoạt động Sinh Sản ở Bò đực