Giải Phẫu X-Quang Chi Dưới **
Có thể bạn quan tâm
I. Khung chậu
  Xray.vn là Website học tập về chuyên ngành Chẩn Đoán Hình Ảnh   NỘI DUNG WEB » 422 Bài giảng chẩn đoán hình ảnh » X-quang / Siêu âm / CT Scan / MRI » 25.000 Hình ảnh case lâm sàng   ĐỐI TƯỢNG » Kỹ thuật viên CĐHA » Sinh viên Y đa khoa » Bác sĩ khối lâm sàng » Bác sĩ chuyên khoa CĐHA   Nội dung Bài giảng & Case lâm sàng thường xuyên được cập nhật !   Đăng nhập Tài khoản để xem Nội dung Bài giảng & Case lâm sàng !!!
Đăng nhập tài khoảnTên đăng nhập | EmailMật khẩu Lưu tài khoản Thành viên mới ⇒ Đăng ký ↵
[gallery link="file" columns="2" ids="30838,30836"]Chú thích: 1. Mào chậu; 2. Hố chỏm đùi; 3. Gai chậu trước dưới; 4. Thân xương mu; 5. Ngành dưới xương mu; 6. Khớp cùng chậu; 7. Lỗ bịt; 8. Ụ ngồi; 9. Ngành xương ngồi; 11. Gai ngồi; 12. Ổ cối; 13. Vành trước ổ cối; 14. Đường chậu ngồi; 15. Cổ xương đùi; 16. Mấu chuyển nhỏ; 17. Đường gian mấu; 18. Cánh xương cùng; 19. Gai chậu trước trên; 20. Đường cung; 21. Thân xương đùi; 22. Mào xương cùng; 23. Xương cụt; 24-25-28. Khớp háng; 26. Gai chậu sau trên; 27. Chỏm xương đùi; 29. Khớp mu; 30. Mỡ bao khớp; 31. Ngành trên xương mu; 32. Mỡ cơ mông; 33. Mấu chuyển lớn; 34. Đường mỡ cơ thắt lưng chậu; 35. Hơi trong ruột non; 36. Bàng quang; 37. Cơ mông; 38. Vôi hóa mạch máu; 39. Gai sau L4; 40. Xương cánh chậu; 41. Gai sau L5; 42. Giọt lệ Koehler; 43. Vành sau ổ cối; 44. Lỗ cùng.
II. Khớp háng
[gallery columns="2" link="file" ids="30841,30842"]Chú thích: 1. Mào chậu; 2. Hố chỏm đùi; 3. Gai chậu trước dưới; 4. Thân xương mu; 5. Ngành dưới xương mu; 6. Khớp cùng chậu; 7. Lỗ bịt; 8. Ụ ngồi; 9. Ngành xương ngồi; 11. Gai ngồi; 12. Ổ cối; 13. Vành trước ổ cối; 14. Đường chậu ngồi; 15. Cổ xương đùi; 16. Mấu chuyển nhỏ; 17. Đường gian mấu; 18. Cánh xương cùng; 19. Gai chậu trước trên; 20. Đường cung; 21. Thân xương đùi; 22. Mào xương cùng; 23. Xương cụt; 24-25-28. Khớp háng; 26. Gai chậu sau trên; 27. Chỏm xương đùi; 29. Khớp mu; 30. Mỡ bao khớp; 31. Ngành trên xương mu; 32. Mỡ cơ mông; 33. Mấu chuyển lớn; 34. Đường mỡ cơ thắt lưng chậu; 35. Hơi trong ruột non; 36. Bàng quang; 37. Cơ mông; 38. Vôi hóa mạch máu; 39. Gai sau L4; 40. Xương cánh chậu; 41. Gai sau L5; 42. Koehler’s teardrop; 43. Vành sau ổ cối; 44. Lỗ cùng.
[gallery columns="2" link="file" ids="30844,30845"]Chú thích: 1. Mào chậu; 2. Hố chỏm đùi; 3. Gai chậu trước dưới; 4. Thân xương mu; 5. Ngành dưới xương mu; 6. Khớp cùng chậu; 7. Lỗ bịt; 8. Ụ ngồi; 9. Ngành xương ngồi; 11. Gai ngồi; 12. Ổ cối; 13. Vành trước ổ cối; 14. Đường chậu ngồi; 15. Cổ xương đùi; 16. Mấu chuyển nhỏ; 17. Đường gian mấu; 18. Cánh xương cùng; 19. Gai chậu trước trên; 20. Đường cung; 21. Thân xương đùi; 22. Mào xương cùng; 23. Xương cụt; 24-25-28. Khớp háng; 26. Gai chậu sau trên; 27. Chỏm xương đùi; 29. Khớp mu; 30. Mỡ bao khớp; 31. Ngành trên xương mu; 32. Mỡ cơ mông; 33. Mấu chuyển lớn; 34. Đường mỡ cơ thắt lưng chậu; 35. Hơi trong ruột non; 36. Bàng quang; 37. Cơ mông; 38. Vôi hóa mạch máu; 39. Gai sau L4; 40. Xương cánh chậu; 41. Gai sau L5; 42. Koehler’s teardrop; 43. Vành sau ổ cối; 44. Lỗ cùng.
III. Khớp gối
[gallery columns="2" link="file" ids="30853,30854"]Chú thích: 1. Mâm chày trong; 2. Mâm chày ngoài; 3. Gò gian lồi cầu; 4. Củ gian lồi cầu ngoài (Gai chày); 5. Củ gian lồi cầu trong (Gai chày); 6. Diện khớp đùi chày ngoài; 7. Diện khớp đùi chày trong; 8. Lồi cầu trong; 9. Lồi cầu ngoài; 10. Mỏm trên lồi cầu ngoài; 11. Mỏm trên lồi cầu trong; 12. Thân xương bánh chè; 13. Hành xương đùi; 14. Đầu trên xương chày; 15. Hành xương chày; 16. Đỉnh xương mác; 17. Chỏm xương mác; 18. Thân xương mác; 19. Lồi củ chày; 20. Ludloff spot; 21. Túi hoạt dịch trên xương bánh chè; 22. Gân cơ tứ đầu; 23. Hố khoeo; 24. Đỉnh xương bánh chè; 25. Nền xương bánh chè; 26. Dây chằng bánh chè; 27. Dải mỡ Hoffa; 28. Rãnh liên lồi cầu
[gallery columns="2" link="file" ids="30857,30858"]Chú thích: 1. Khớp đùi chày ngoài; 2. Lồi cầu trong; 3. Chỏm xương mác; 4. Lồi cầu trong; 5. Nền xương bánh chè; 6. Mỏm trên lồi cầu ngoài; 7. Hố gian lồi cầu; 8. Rãnh liên lồi cầu; 9. Củ cơ khép; 10. Hố khoeo; 11. Hành xương chày; 12. Mâm chày trong; 13. Thân xương đùi; 14. Lồi cầu ngoài; 15. Gai chày; 16. Củ gian lồi cầu ngoài; 17. Lồi củ chày; 18. Thân xương mác; 19. Đỉnh xương bánh chè; 20. Lồi cầu ngoài; 22. Khớp đùi bánh chè trong; 23. Mâm chày ngoài; 24. Củ gian lồi cầu trong; 25. Khớp đùi bành chè ngoài; 26. Khớp chày mác; 27. Gân cơ tứ đầu; 28. Mỏm trâm mác; 29. Thân xương chày; 30. Mỏm lồi cầu trong; 31. Khớp đùi chày trong; 32. Dây chằng bánh chè; 33. Túi hoạt dịch trên xương bành chè; 34. Ludloff’s spot; 36. Hành xương đùi; 37. Sụn tiếp xương đùi; 38. Sụn tiếp xương chày; 39. Sụn tiếp xương mác
[gallery columns="2" link="file" ids="30859,30860"]Chú thích: 1. Khớp đùi chày ngoài; 2. Lồi cầu trong; 3. Chỏm xương mác; 4. Lồi cầu trong; 5. Nền xương bánh chè; 6. Mỏm trên lồi cầu ngoài; 7. Hố gian lồi cầu; 8. Rãnh liên lồi cầu; 9. Củ cơ khép; 10. Hố khoeo; 11. Hành xương chày; 12. Mâm chày trong; 13. Thân xương đùi; 14. Lồi cầu ngoài; 15. Gai chày; 16. Củ gian lồi cầu ngoài; 17. Lồi củ chày; 18. Thân xương mác; 19. Đỉnh xương bánh chè; 20. Lồi cầu ngoài; 22. Khớp đùi bánh chè trong; 23. Mâm chày ngoài; 24. Củ gian lồi cầu trong; 25. Khớp đùi bành chè ngoài; 26. Khớp chày mác; 27. Gân cơ tứ đầu; 28. Mỏm trâm mác; 29. Thân xương chày; 30. Mỏm lồi cầu trong; 31. Khớp đùi chày trong; 32. Dây chằng bánh chè; 33. Túi hoạt dịch trên xương bành chè; 34. Ludloff’s spot; 36. Hành xương đùi; 37. Sụn tiếp xương đùi; 38. Sụn tiếp xương chày; 39. Sụn tiếp xương mác
[gallery link="file" columns="2" ids="30861,30862"]Chú thích: 1. Khớp đùi chày ngoài; 2. Lồi cầu trong; 3. Chỏm xương mác; 4. Lồi cầu trong; 5. Nền xương bánh chè; 6. Mỏm trên lồi cầu ngoài; 7. Hố gian lồi cầu; 8. Rãnh liên lồi cầu; 9. Củ cơ khép; 10. Hố khoeo; 11. Hành xương chày; 12. Mâm chày trong; 13. Thân xương đùi; 14. Lồi cầu ngoài; 15. Gai chày; 16. Củ gian lồi cầu ngoài; 17. Lồi củ chày; 18. Thân xương mác; 19. Đỉnh xương bánh chè; 20. Lồi cầu ngoài; 22. Khớp đùi bánh chè trong; 23. Mâm chày ngoài; 24. Củ gian lồi cầu trong; 25. Khớp đùi bành chè ngoài; 26. Khớp chày mác; 27. Gân cơ tứ đầu; 28. Mỏm trâm mác; 29. Thân xương chày; 30. Mỏm lồi cầu trong; 31. Khớp đùi chày trong; 32. Dây chằng bánh chè; 33. Túi hoạt dịch trên xương bành chè; 34. Ludloff’s spot; 36. Hành xương đùi; 37. Sụn tiếp xương đùi; 38. Sụn tiếp xương chày; 39. Sụn tiếp xương mác
IV. Xương bành chè
[gallery columns="2" link="file" ids="30866,30867"]Chú thích: 1. Mâm chày trong; 2. Diện khớp chày đùi ngoài; 3. Lồi cầu trong; 4. Gò gian lồi cầu; 5. Nền xương bánh chè; 6. Mỏm trên lồi cầu ngoài; 7. Mặt trong; 8. Hố gian lồi cầu; 9. Rãnh liên lồi cầu; 10. Củ cơ khép; 11. Hố khoeo; 12. Thân xương đùi; 13. Lồi cầu ngoài; 14. Lồi củ chày; 15. Thân xương mác; 16. Lồi cầu ngoài; 17. Mặt ngoài; 18. Khớp chày đùi trong; 19. Hành xương chày; 20. Mâm chày ngoài; 21. Gai chày trong; 22. Khớp chày đùi ngoài; 23. Khớp chày mác; 24. Mỏm trâm mác; 25. Lồi cầu trong; 26. Thân xương chày; 27. Mỏm trên lồi cầu trong; 28. Diện khớp chày đùi trong; 29. Hành xương đùi; 30. Chỏm xương mác; 31. Gai chày ngoài; 32. Đỉnh xương bánh chè.
[gallery columns="2" link="file" ids="30868,30869"]Chú thích: 1. Mâm chày trong; 2. Diện khớp chày đùi ngoài; 3. Lồi cầu trong; 4. Gò gian lồi cầu; 5. Nền xương bánh chè; 6. Mỏm trên lồi cầu ngoài; 7. Mặt trong; 8. Hố gian lồi cầu; 9. Rãnh liên lồi cầu; 10. Củ cơ khép; 11. Hố khoeo; 12. Thân xương đùi; 13. Lồi cầu ngoài; 14. Lồi củ chày; 15. Thân xương mác; 16. Lồi cầu ngoài; 17. Mặt ngoài; 18. Khớp chày đùi trong; 19. Hành xương chày; 20. Mâm chày ngoài; 21. Gai chày trong; 22. Khớp chày đùi ngoài; 23. Khớp chày mác; 24. Mỏm trâm mác; 25. Lồi cầu trong; 26. Thân xương chày; 27. Mỏm trên lồi cầu trong; 28. Diện khớp chày đùi trong; 29. Hành xương đùi; 30. Chỏm xương mác; 31. Gai chày ngoài; 32. Đỉnh xương bánh chè.
V. Cổ chân
[gallery columns="2" link="file" ids="30872,30873"]Chú thích: 1. Thân xương chày; 2. Hành xương chày; 4. Mắt cá trong; 6. Diện khớp dưới; 7. Thân xương mác; 8. Hành xương mác; 9. Mắt cá ngoài; 10. Ròng rọc xương sên; 11. Xương sên; 12. Cổ xương sên; 13. Chỏm xương sên; 14. Mỏm sau xương sên; 15. Thân xương gót; 16. Lồi củ xương gót; 18. Xương ghe; 19. Xương hộp; 23. Lồi củ xương bàn V; 24. Diện khớp xương sên; 25. Khuyết mác; 27. Khớp cổ chân ngang; 30. Gân Achilles.
[gallery columns="2" link="file" ids="30874,30875"]Chú thích: 1. Thân xương chày; 2. Hành xương chày; 4. Mắt cá trong; 6. Diện khớp dưới; 7. Thân xương mác; 8. Hành xương mác; 9. Mắt cá ngoài; 10. Ròng rọc xương sên; 11. Xương sên; 12. Cổ xương sên; 13. Chỏm xương sên; 14. Mỏm sau xương sên; 15. Thân xương gót; 16. Lồi củ xương gót; 18. Xương ghe; 19. Xương hộp; 23. Lồi củ xương bàn V; 24. Diện khớp xương sên; 25. Khuyết mác; 27. Khớp cổ chân ngang; 30. Gân Achilles.
[gallery columns="2" link="file" ids="30876,30877"]Chú thích: 1. Thân xương chày; 2. Hành xương chày; 4. Mắt cá trong; 6. Diện khớp dưới; 7. Thân xương mác; 8. Hành xương mác; 9. Mắt cá ngoài; 10. Ròng rọc xương sên; 11. Xương sên; 12. Cổ xương sên; 13. Chỏm xương sên; 14. Mỏm sau xương sên; 15. Thân xương gót; 16. Lồi củ xương gót; 18. Xương ghe; 19. Xương hộp; 23. Lồi củ xương bàn V; 24. Diện khớp xương sên; 25. Khuyết mác; 27. Khớp cổ chân ngang; 30. Gân Achilles.
VI. Bàn chân
[gallery columns="2" link="file" ids="30902,30903"]Chú thích: 1. Hành xương chày; 2. Khớp liên đốt gần ngón V; 3. Xương sên; 4. Nền xương bàn II; 6. Mắt cá trong; 9. Đốt 2 ngón V; 10. Thân xương mác; 11. Chỏm xương bàn III; 12. Mắt cá ngoài; 13. Ròng rọc xương sên; 14. Khớp liên đốt xa ngón II; 15. Mỏm sau xương sên; 16. Thân xương gót; 17. Khớp liên đốt gần ngón III; 18. Lồi củ xương gót; 19. Chỏm đốt 1 ngón IV; 21. Xương ghe; 23. Chỏm xương sên; 24. Xương hộp; 25. Chỏm xương bàn V; 26. Chêm trong; 27. Chêm giữa; 28. Chêm ngoài; 29. Thân xương bàn I; 30. Lồi củ xương bàn V; 31. Thân đốt 2 ngón II; 32. Thân xương chày; 33. Cổ xương sên; 34. Nền đốt 3 ngón III; 35. Khớp chày sên; 37. Khớp sên gót; 38. Khớp gian cổ chân; 39. Khớp cổ-bàn chân; 40. Gian khớp bàn chân; 41. Khớp bàn ngón I; 42. Hành xương mác; 43. Khớp bàn ngón IV; 44. Khớp liên đốt ngón I; 45. Khớp liên đốt xa ngón IV; 46. Gân Achilles; 47. Thân xương bàn IV; 49. Xương vừng; 50. Nền đốt 1 ngón I; 51. Thân đốt 1 ngón II.
[gallery columns="2" link="file" ids="30904,30905"]Chú thích: 1. Hành xương chày; 2. Khớp liên đốt gần ngón V; 3. Xương sên; 4. Nền xương bàn II; 6. Mắt cá trong; 9. Đốt 2 ngón V; 10. Thân xương mác; 11. Chỏm xương bàn III; 12. Mắt cá ngoài; 13. Ròng rọc xương sên; 14. Khớp liên đốt xa ngón II; 15. Mỏm sau xương sên; 16. Thân xương gót; 17. Khớp liên đốt gần ngón III; 18. Lồi củ xương gót; 19. Chỏm đốt 1 ngón IV; 21. Xương ghe; 23. Chỏm xương sên; 24. Xương hộp; 25. Chỏm xương bàn V; 26. Chêm trong; 27. Chêm giữa; 28. Chêm ngoài; 29. Thân xương bàn I; 30. Lồi củ xương bàn V; 31. Thân đốt 2 ngón II; 32. Thân xương chày; 33. Cổ xương sên; 34. Nền đốt 3 ngón III; 35. Khớp chày sên; 37. Khớp sên gót; 38. Khớp gian cổ chân; 39. Khớp cổ-bàn chân; 40. Gian khớp bàn chân; 41. Khớp bàn ngón I; 42. Hành xương mác; 43. Khớp bàn ngón IV; 44. Khớp liên đốt ngón I; 45. Khớp liên đốt xa ngón IV; 46. Gân Achilles; 47. Thân xương bàn IV; 49. Xương vừng; 50. Nền đốt 1 ngón I; 51. Thân đốt 1 ngón II.
[gallery columns="2" link="file" ids="30882,30883"]Chú thích: 1. Hành xương chày; 2. Khớp liên đốt gần ngón V; 3. Xương sên; 4. Nền xương bàn II; 6. Mắt cá trong; 9. Đốt 2 ngón V; 10. Thân xương mác; 11. Chỏm xương bàn III; 12. Mắt cá ngoài; 13. Ròng rọc xương sên; 14. Khớp liên đốt xa ngón II; 15. Mỏm sau xương sên; 16. Thân xương gót; 17. Khớp liên đốt gần ngón III; 18. Lồi củ xương gót; 19. Chỏm đốt 1 ngón IV; 21. Xương ghe; 23. Chỏm xương sên; 24. Xương hộp; 25. Chỏm xương bàn V; 26. Chêm trong; 27. Chêm giữa; 28. Chêm ngoài; 29. Thân xương bàn I; 30. Lồi củ xương bàn V; 31. Thân đốt 2 ngón II; 32. Thân xương chày; 33. Cổ xương sên; 34. Nền đốt 3 ngón III; 35. Khớp chày sên; 37. Khớp sên gót; 38. Khớp gian cổ chân; 39. Khớp cổ-bàn chân; 40. Gian khớp bàn chân; 41. Khớp bàn ngón I; 42. Hành xương mác; 43. Khớp bàn ngón IV; 44. Khớp liên đốt ngón I; 45. Khớp liên đốt xa ngón IV; 46. Gân Achilles; 47. Thân xương bàn IV; 49. Xương vừng; 50. Nền đốt 1 ngón I; 51. Thân đốt 1 ngón II.
Từ khóa » Giải Phẫu X Quang Xương Cẳng Chân
-
Quy Trình Chụp X Quang Xương Cẳng Chân Thẳng Nghiêng | Vinmec
-
Chẩn đoán X - Quang Xương Khớp - Bệnh Viện Quân Y 103
-
X Quang Xương Cẳng Chân - YouTube
-
GÃY THÂN HAI XƯƠNG CẲNG CHÂN - Bệnh Viện Quân Y 7A
-
Giải Phẫu X Quang Chi Trên - Điều Trị Đau Clinic
-
Giải Phẫu X Quang Chi Dưới - Điều Trị Đau Clinic
-
Gãy Xương Cẳng Chân-chẩn đoán,hướng điều Trị
-
Thực Hành X Quang Xương Khớp - SlideShare
-
Quy Trình Chụp X Quang Xương Cẳng Chân Thẳng Nghiêng
-
Quy Trình Chụp X Quang Xương Cẳng Chân Thẳng Nghiêng
-
526.Cổ Chân: Phim Chụp X Quang - Atlas Giải Phẫu Người
-
[PDF] GIẢI PHẪU, HÌNH ẢNH HỌC, CHỨC NĂNG ĐỊNH KHU KHỚP CỔ ...
-
Nghiên Cứu đặc điểm X Quang Khớp Cổ Chân ở Người Việt Nam ...