Giải Phẫu X Quang Sọ Não
Có thể bạn quan tâm
Biên tập viên: Trần Tiến Phong
Đánh giá: Trần Trà My, Trần Phương Phương
Các xương sọ và khớp sọ
Hình: Xương hộp sọ và các khớp sọ.
Giải phẫu X quang sọ thẳng, nghiêng
Hình: Giải phẫu x quang sọ thẳng.
(1. xương trán; 2. xương hàm dưới; 3. xương hàm trên; 4. xương gò má; 5. hốc mắt; 6. lỗ thị; 7. khe bướm; 8. xương mũi).
Hình: Giải phẫu x quang sọ nghiêng.
(1. xương trán; 2. xương hàm dưới; 3. xương hàm trên; 4. xương gò má; 5. xương bướm cánh lớn; 6. xương đỉnh; 7. xương thái dương; 8. cung gò má; 9. xương chũm; 10. xương chảm).
Giải phẫu X quang sọ trên tư thế chụp hố sau (Towns), Blondeau và Hirtz
Hình: Mốc giải phẫu trên tư thế chụp hố sau (towns).
Hình: Mốc giải phẫu trên tư thế chụp xoang trước (blondeau).
Hình: Mốc giải phẫu trên tư thế chụp nền sọ (hirtz).
Sơ đồ các động mạch và tĩnh mạch não trên hình chụp mạch não
Hình: Sơ đồ mạch máu từ động mạch chủ, cổ đầu.
(1. động mạch cảnh chung; 2. động mạch cảnh trong; 3. động mạch cảnh ngoài; 4. động mạch cánh tay; 5. động mạch nách; 6. động mạch sống; 8. động mạch chủ lên; 9. lỗ gốc động mạch).
Hình: Sơ đồ mạch vùng đa giác Willis.
(1. động mạch cảnh trong; 2. động mạch não trước; 3. động mạch não giữa; 4. động mạch thông sau; 5. động mạch thân nền; 6. động mạch sống; 7. động mạch não sau; 8. động mạch thông trước; 9. động mạch tiểu não trên và trước).
Hình: Gốc chia động mạch cảnh chung, động mạch trong và ngoài.
(1. động mạch cảnh chung; 2. động mạch cảnh ngoài; 3. động mạch cảnh trong).
Hình: Phân bố động mạch não trước và giữa trên phim chụp thẳng.
(1. bờ trên xương đá; 2. bờ trên hốc mắt; 4. siphone động mạch cảnh trong; 5.6. động mạch đám rối mạch mạc; 7.8. động mạch não trước; 9. động mạch sylvien; 10. động mạch bèo vân; 11. động mạch não giữa).
Hình: Phân bố động mạch não trước và giữa trên phim chụp nghiêng.
(1. siphone động mạch chủ; 2. động mạch đám rối mạch mạc trước; 3. động mạch não trước; 4. động mạch quanh thể trai; 5. động mạch chai bờ; 6. nhánh vỏ thái dương lên; 7. các nếp gấp động mạch ở thung lũng sylvien; 8. đường đảo trên).
Hình: Sơ đồ các xoang tĩnh mạch trong sọ.
(1. tĩnh mạch não trong; 2. tĩnh mạch đồi vân; 3. tĩnh mạch nền; 4. xoang tĩnh mạch dọc trên; 5. xoang tĩnh mạch bên).
Sơ đồ các thuỳ não và giải phẫu trên Cắt lớp vi tính và Cộng hưởng từ
Hình: Các thùy não tương ứng trên giải phẫu.
Hình: Sơ đồ chụp CT hộp sọ.
Hình: Hình ảnh giải phẫu qua đường dọc giữa.
Hình: Hình ảnh cắt qua mặt phẳng dọc giữa trên MRI.
Hình: Cắt qua mặt phẳng trán trên MRI.
Hình: Cắt qua mặt phẳng trục trên CT.
Từ khóa » Giải Phẫu Hố Sau Sọ Não
-
Cắt U Não Vùng Hố Sau | Vinmec
-
Giải Phẫu Học Và Chức Năng Của Não Bộ - Y Học Cộng Đồng
-
Giải Phẫu Lâm Sàng Thân Não
-
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG NÃO TỦY ỨNG DỤNG VÀO ...
-
Chấn Thương Sọ Não (TBI) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Tổng Quan Về Các Khối U Trong Sọ - Rối Loạn Thần Kinh - MSD Manuals
-
Thuật Ngữ Giải Phẫu Hệ Thần Kinh Và ứng Dụng CT - SlideShare
-
SIÊU ÂM HỆ THẦN KINH THAI NHI - SlideShare
-
Khám 12 đôi Dây Thần Kinh Sọ Não | BvNTP
-
U Nguyên Tủy Bào - Health Việt Nam
-
U Màng Nội Tủy Trong Sọ - Health Việt Nam
-
Phẫu Thuật điều Trị U Dây Thần Kinh Số VIII
-
Chẩn đoán Cắt Lớp Vi Tinh Trong Chấn Thương Sọ Não | BvNTP