Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Thí điểm

LogoĐăng nhập
  • Lớp 10
  • Tiếng Anh 10 mới
  • Giải SBT Tiếng Anh 10 mới
Giải SBT Tiếng Anh 10 mới
  • Unit 1
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life thí điểm
  • Unit 2
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: Your Body And You thí điểm
  • Unit 3
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: Music thí điểm
  • Unit 4
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 4: For A Better Community thí điểm
  • Unit 5
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 5: Inventions thí điểm
  • Unit 6
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality thí điểm
  • Unit 7
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural Diversity thí điểm
  • Unit 8
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 8: New Ways To Learn thí điểm
  • Unit 9
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 9: Preserving The Environment thí điểm
  • Unit 10
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 10: Ecotourism thí điểm
  • Test Yourself 1
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Test yourself 1 thí điểm
  • Test Yourself 2
    • Giải SBT Tiếng Anh 10 Test yourself 2 thí điểm
Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life thí điểmGiải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life thí điểm, hỗ trợ các em cải thiện và phát triển các kỹ năng như: Pronunciation, vocabulary, grammar, reading, speaking, writing thông qua hướng dẫn giải chi tiết các bài tập, nhiệm vụ trong sách bài tập. 2.23 lượt đánh giá

Nội dung bài viết

  1. Unit 1: Pronunciation (trang 5)
  2. Unit 1: Vocabulary and Grammar (trang 5)
  3. Unit 1: Reading (trang 8)
  4. Unit 1: Speaking (trang 10)
  5. Unit 1: Writing (trang 12)

Mời các em học sinh tham khảo ngay nội dung hướng dẫn soạn sách bài tập môn Anh lớp 10 Unit 1: Family Life được bày chi tiết, dễ hiểu nhất dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bài học này, từ đó chuẩn bị tốt cho tiết học sắp tới nhé.

Unit 1: Pronunciation (trang 5)

1. (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 mới) Write the words below in the correct column (Viết những từ dưới đây vào đúng cột)

/tr/ /kr/ /br/

treat

trash

tradition

tree

traffic

crash

critical

create

ice-cream

crane

brother

brainstorm

breakfast

brown

breadwinner

2. (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 mới) Write /tr/, /kr/ and /br/ above the word that has the corresponding consonant cluster sound. Then, practise reading the sentences. (Viết / tr /, / kr / và / br / phía trên từ chứa âm thanh có cụm phụ âm tương ứng. Sau đó, thực hành đọc các câu)

Sentence Word Consonant cluster sound
1

bread

cream

breakfast

/br/

/kr/

/br/

2

brother

travel

train

trouble

/br/

/tr/

/tr/

/tr/

3

crazy

control

crashed

truck

/br/

/br/

/kr/

/tr/

4

Brown

bright

creative

/br/

/br/

/kr/

5

Treat

treated

/tr/

/tr/

Unit 1: Vocabulary and Grammar (trang 5)

1. (trang 5 SBT Tiếng Anh 10 mới) Look at the pictures. What are the chores in the pictures? Write them down in the space below the pictures. (Nhìn vào những bức tranh. Các công việc vặt trong các bức tranh là gì? Viết chúng xuống trong không gian bên dưới hình ảnh)

a. ironing b. washing the dishes
c. hanging up clothes d. sewing
e. cleaning the toilet f. mopping the house

2. (trang 6 SBT Tiếng Anh 10 mới) Complete the sentences using the correct form of the phrase about household chores in the box below. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng đúng mẫu của cụm từ về việc nhà trong hộp dưới đây)

1. shops for groceries 2. feeds the cat
3. clean the house 4. watering the houseplants
5. does the cooking 6. do the laundry
7. doing the washing-up 8. take out the trash

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy thường mua đồ tạp hóa ở siêu thị gần nhà.

2. Lan yêu động vật nên cô ấy cho mèo ăn sau mỗi bữa ăn.

3. Họ lau dọn nhà mỗi ngày nên ngôi nhà sạch luôn sạch bóng.

4. Cậu ấy thích tưới cây để thấy chúng lớn lên.

5. Cha của cô ấy thỉnh thoảng nấu ăn. Mọi người đều thích những bữa ăn mà ông nấu.

6. Không mất nhiều thời gian để anh ấy giặt giũ bởi anh ấy có một cái máy giặt.

7. Anh ấy ghét rửa bát sau bữa tối và thỉnh thoảng làm vỡ một cái bát hay cái đĩa.

8. Nam phải đi đổ rác mỗi ngày khi người thu rác đến.

3. (trang 6 SBT Tiếng Anh 10 mới) Circle the correct option to complete the sentence. (Khoanh tròn tùy chọn đúng để hoàn thành câu)

1. a 2. a 3. b 4. a 5. b

4. (trang 7 SBT Tiếng Anh 10 mới) Fill the gaps with the correct of the verbs in brackets. (Điền vào các khoảng trống với hình thức đúng của các động từ trong ngoặc đơn)

1. am preparing 2. is not studying; don't think
3. is he doing, is trying 4. is listening
5. are growing, waters 6. live
7. is reading 8. is wearing, looks

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ tôi đang bận. Tôi đang chuẩn bị bữa tối.

2. Mai không đang học chăm chỉ lúc này đâu. Tôi không nghĩ cô ấy sẽ đỗ kỳ thi này.

3. “Anh ấy đang làm gì vậy?” “Anh ấy đang cố gắng sửa cái ăng ten TV.”

4. Yên lặng nào! Bố đang nghe tin tức đấy.

5. Những cây trong nhà lớn rất nhanh bởi anh ấy tưới cho chúng mỗi ngày.

6. Ở Việt Nam, nhiều người sống trong các đại gia đình.

7. “Anh của cậu đâu rồi?” “Anh ấy đang đọc sách ở trên lầu”

8. Nhìn kìa! Mary đang mặc một chiếc váy hồng. Cô ấy trông thật xinh.

5. (trang 7 SBT Tiếng Anh 10 mới) Choose the correct endings for the sentences. (Chọn kết thúc chính xác cho các câu)

1 - a 2 - b 3 - b 4 - a
5 - b 6 - a 7 - a 8 - a

6. (trang 8 SBT Tiếng Anh 10 mới) Some of the verbs in the following sentences are incorrect form. Underline the mistakes and correct them. (Một số động từ trong các câu sau đây là không chính xác. Gạch chân những lỗi sai và sửa chúng)

Sentence Mistake Correction
1 Look. That young girl smiles at you. Do you know her? is smiling
2 She has three big sons, so she’s doing the laundry every day. does
3 Take an umbrella with you. It’s raining heavily. correct
4 “What is your father doing?” “ He’s a teacher.” “What does your father do?”
5 David isn’t very good at housework, but he’s trying to share some chores when he has free time. tries
6 Nowadays, most British people are living in nuclear families. live
7 Today, Nam’s parents are away on business, so his aunt takes care of him and his sister. is taking
8 Whenever Nam’s parents away on business, his aunt takes care of him and his sister. correct

Unit 1: Reading (trang 8)

1. (trang 8 SBT Tiếng Anh 10 mới) Read the text and fill each gap with a word or phrase from the box. (Đọc văn bản và điền vào mỗi khoảng trống bằng một từ hoặc cụm từ từ hộp)

1. care 2. hard stuff 3. manager 4. breadwinning
5. repair 6. tidy 7. contribute  

Hướng dẫn dịch:

Trong một gia đình Nhật điển hình, các thành viên đều có những vai trò và nhiệm vụ khác nhau để thực hiện. Người cha đứng đầu gia đình. Cha chăm sóc gia đình bằng cách kiếm tiền nuôi sống gia đình, chỉ dẫn cho con cái và đưa ra quyết định ảnh hưởng đến cả gia đình. Cha cũng giúp người mẹ quản lý việc nhà và có trách nhiệm với những việc nặng nhọc như nâng vật nặng và công việc sửa chữa như sửa ống nước hoặc điện.

Người mẹ thì thường quản lý việc nhà. Mẹ chăm sóc những đứa trẻ và giám sát việc nhà. Mẹ cũng giúp kiếm tiền và đưa ra những quyết định ảnh hưởng đến gia đình. Bà lên thực đơn, đi mua sắm và chuẩn bị các bữa ăn gia đình. Bà không chỉ quan sát mà còn dọn dẹp nhà, giặt là và làm những việc tương tự như thế. Tuy vậy, ngày nay, cả người mẹ và người cha có thể chia sẻ công việc nhà cửa và trụ cột gia đình.

Người con trai trong gia đình giúp đỡ cha với hoạt động trong nhà như làm những việc sửa chữa đơn giản. Cậu ta giúp mẹ trong bếp và làm những việc nhà khác nữa. Cậu cũng phụ giúp những công việc khác trong nhà như chăm sóc các em nhỏ, tưới cây và dọn nhà.

Người con gái trong nhà giúp mẹ làm việc nhà như mua đồ tạp hóa, nấu ăn, rửa bát đĩa, lau nhà và giữ cho nhà cửa gọn gàng. Cô cũng giúp chăm sóc các em nhỏ. Cô có thể phụ giúp anh trai trong những việc nhà như giặt giũ.

Tóm lại, mỗi thành viên trong gia đình nên làm một loại việc nhà, tùy vào độ tuổi và tình trạng sức khỏe của bản thân, và đóng góp để làm ngôi nhà trở thành một nơi xinh đẹp và hạnh phúc để sinh sống.

2. (trang 9 SBT Tiếng Anh 10 mới) Look for the words from the text which mean. (Tìm các từ trong văn bản có nghĩa là)

1. responsibility 2. head 3. manage
4. supervise 5. menu 6. assist

3. (trang 9 SBT Tiếng Anh 10 mới) Based on the information in the text, decide whether the following statements are true (T), false (F), or not given (NG). (Dựa vào thông tin trong văn bản, hãy quyết định xem các câu sau đây là đúng (T), sai (F) hay không xác định (NG))

1. NG 2. T 3. F 4. T
5. T 6. NG 7. F 8.T

4. (trang 10 SBT Tiếng Anh 10 mới) Complete the table about each member’s role and responsibilities in a typical Japanese family. (Hoàn thành bảng về vai trò và trách nhiệm của mỗi thành viên trong một gia đình điển hình của Nhật Bản)

  Role Responsibilities
Father Head of the family earning a living, guiding the children, and making decisions that affects the family, helping mother, doing hard stuff, doing repair work.
Mother Manager of the family taking care of the children, supervising household tasks, planning the menu, doing the shopping and preparing the family meals, earning a living and helping make decisions.
Son Assistant helping father in small home repairs, helping mother in household tasks, taking care of younger sister/ brother.
Daughter Helper helping mother in household tasks like grocery shopping, cooking, washing dishes, cleaning, and keeping the house tidy, taking care of younger sister/brother.

Unit 1: Speaking (trang 10)

1. (trang 10 SBT Tiếng Anh 10 mới) Complete the following interview with the questions to the given answers. (Hoàn thành cuộc phỏng vấn sau với các câu hỏi cho các câu trả lời đã cho)

1. Do you often do housework?

2. What household chores do you do?

3. Who does the cooking / Who cooks in your family?

4. Does your father do some housework, too?

5. Do you complain about doing housework?

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có thường xuyên làm việc nhà không?

B: Có. Mọi người trong nhà mình đều chia sẻ việc nhà với nhau.

2. A: Bạn làm loại việc nhà nào?

B: Ừm, mình rửa bát và quét nhà.

3. A: Ai nấu ăn ở nhà bạn?

B: Mẹ mình nấu. Bà nấu rất ngon. Mình thích tất cả đồ ăn mà bà nấu.

4. A: Bố bạn có làm việc nhà không?

B: Ồ có chứ. Bố mình cũng đóng góp vào làm việc nhà.

5. A: Bạn có phàn nàn vì phải làm việc nhà không?

B: Không, nhà mình không bao giờ than phiền về việc làm việc nhà. Cả nhà đều hiểu rằng đó là nhiệm vụ của các thành viên khi xây dựng một ngôi nhà hạnh phúc.

2. (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 mới) Make a conversation between two students using the cues given. (Thực hiện một cuộc nói chuyện giữa hai học sinh sử dụng các tín hiệu đã cho)

Hướng dẫn dịch:

A: What do you think about the role of the women in the family?

B: I think women are responsible for taking care of children and all the household chores in the family.

A: I don’t think so. In my opinion, housework should be shared among the family members and the women can also earn a living and make important decision affecting the whole family. What is your opinion about the role of the men in the family?

B: I think the men are always the breadwinner of the family and responsible for affording the family.

A: I can’t disagree with you more. The men should do the housework, too and the women can help them with earning a living.

B: You’re right. So what do you think about the role of children in the family?

3. (trang 11 SBT Tiếng Anh 10 mới) Complete the questions about the underlined parts of the text below. (Hoàn thành các câu hỏi về các phần được gạch chân của văn bản dưới đây)

1. Is the family meal very important in Viet Nam?

2. What do family members do at dinner besides sharing a meal?

3. Why is dinner more than a meal?

4. Who knows what other family members' favourite dishes are?

5. How often does the wife make her family's favourite dishes?

Hướng dẫn dịch:

Ở Việt Nam, bữa cơm gia đình rất quan trọng. Đó là một phần của một gia đình hạnh phúc, đặc biên khi mọi người trở nên bận rộn hơn với công việc. Bữa tối là khi các thành viên trong gia đình chia sẻ bữa cơm và trò chuyện cùng nhau sau một ngày vất vả. Vì vậy, bữa tối không đơn giản chỉ là một bữa ăn vì nó cũng là một cơ hội để cảm thông và thấu hiểu, chia sẻ và quan tâm. Ở nhiều gia đình Việt Nam, người vợ biết những món yêu thích của từng thành viên trong gia đình là gì. Sau đó, cô sẽ cố gắng làm những món ăn này thường xuyên nhất có thể, hoặc ít nhất là vào các dịp đặc biệt.

Unit 1: Writing (trang 12)

1. (trang 12 SBT Tiếng Anh 10 mới) Write complete sentences using the words / phrases given in their correct forms. You can add some more necessary words, but you have to use all the words given. (Viết câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng các từ / cụm từ được đưa ra trong các mẫu chính xác của chúng. Bạn có thể thêm một số từ cần thiết hơn, nhưng bạn phải sử dụng tất cả các từ đã cho)

Hướng dẫn dịch:

1. In modern society, men's and women's roles (the roles of men and women) are similar.

2. The father takes care of the family by providing all the necessities and guiding the children.

3. The mother looks after the children and supervises household tasks.

4. The son assists in household activities such as doing simple home repairs and taking care of younger brothers and sisters.

5. The daughter helps the mother with household chores such as grocery shopping, cooking, and keeping the house tidy.

2. (trang 12 SBT Tiếng Anh 10 mới) Complete the sentences about yourself and your family. (Hoàn thành các câu về bản thân và gia đình bạn)

Hướng dẫn dịch:

1. washing-up; I hate cleaning the oil.

2. sweeping the floor; it is easy.

3. doing the laundry; cooking; I can’t cook very well.

4. doing the laundry and repairing pump and electricity sometimes.

5. cooks and keep the house tidy.

3. (trang 12 SBT Tiếng Anh 10 mới) Write a paragraph about doing housework in your family, using the cues given below. (Viết một đoạn văn về việc nhà trong gia đình của bạn, sử dụng các gợi ý dưới đây)

Hướng dẫn dịch:

My family has 4 people: my father, my mother, my older brother and me. My father usually does the laundry and sometimes repairs the broken pump or electricity. My mother prepares meals for my family. She is really a good cook. My older brother helps my father with some simply repairs and he also cleans the house. I help my mother to cook and learn recipes from her; I found this really interesting. In my family, the general atmosphere is sharing and caring.

►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải sách bài tập Tiếng Anh Unit 1: Family Life lớp 10, chi tiết, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất.

Tải vềĐánh giá bài viết2.23 lượt đánh giá
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Test yourself 1 thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 9 Preserving The Environment thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8 New Ways To Learn thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 7 Cultural Diversity thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6 Gender Equality thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 5 Inventions thí điểm
  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4 For A Better Community thí điểm
A+CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAMTầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
  • Fanpage
  • SXMN
  • Xổ số Miền Nam
Liên hệ quảng cáo: tailieucom123@gmail.comCopyright © 2020 Tailieu.comDMCA.com Protection Status

Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 10 Unit 1 Family Life Sbt