Giải Sách Bài Tập Toán 8 Tập 1 Trang 13, 14 Chính Xác Nhất
Có thể bạn quan tâm
Nội dung bài viết
- Giải bài 53 trang 13 lớp 8 SBT Toán tập 1
- Giải bài 54 trang 14 Toán SBT lớp 8 tập 1
- Giải bài 55 trang 14 SBT Toán tập 1 lớp 8
- Giải bài 56 trang 14 tập 1 SBT Toán lớp 8
- Giải bài 57 trang 14 Toán lớp 8 SBT tập 1
- Giải bài 58 trang 14 SBT lớp 8 Toán tập 1
- Giải bài 59 trang 14 SBT Toán lớp 8 tập 1
Giải sách bài tập Toán 8 trang 13, 14 tập 1: Ôn tập chương 1 - Phần Đại số được giải đáp chi tiết và rõ ràng nhất, giúp cho các bạn học sinh có thể tham khảo và chuẩn bị tốt nhất cho bài học sắp tới nhé.
Giải bài 53 trang 13 lớp 8 SBT Toán tập 1
Làm tính nhân:
a. 3x(x2 – 7x + 9)
b. 2/5 xy(x2y – 5x + 10y)
Lời giải:
a. 3x(x2 – 7x + 9)
= 3x.x2 + 3x.(-7x) + 3x.9
= 3x3 – 21x2 + 27x
b. 2/5 xy(x2y – 5x + 10y)
= 2/5.xy .x2y + 2/5.xy. (-5x) + 2/5xy.10y
= 2/5 x3y2 – 2x2y + 4xy2
Giải bài 54 trang 14 Toán SBT lớp 8 tập 1
Làm tính nhân:
a. (x2 – 1)(x2 + 2x)
b. (x + 3y)(x2 – 2xy + y)
c. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
Lời giải:
a. (x2 – 1)(x2 + 2x)
= x2.(x2 + 2x) – 1.(x2+2x)
= x4 + 2x3 – x2 – 2x
b. (x + 3y)(x2 – 2xy + y)
= x. (x2 - 2xy + y) + 3y.(x2 – 2xy + y)
= x3 – 2x2y + xy + 3x2y – 6xy2 + 3y2
= x3 + x2y + xy – 6xy2 + 3y2
c. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
= (6x2 + 4x – 3x – 2)(3 – x)
= (6x2 + x – 2)(3 – x)
= 6x2.(3 - x) + x(3 - x) – 2(3 - x)
= 18x2 – 6x3 + 3x – x2 – 6 + 2x
= 17x2 – 6x3 + 5x – 6
Giải bài 55 trang 14 SBT Toán tập 1 lớp 8
Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:
a. 1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42
b. 34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
c. x4 – 12x3 + 12x2 – 12x + 111 tại x = 11
Lời giải:
a. 1,62 + 4.0,8.3,4 + 3,42
= 1,62 + 2.1,6.3,4 + 3,42 ( vì 4.0,8 = 2.2.0,8 = 2.1,6)
= (1,6 + 3,4)2 = 52 = 25
b. 34.54 – (152 + 1)(152 – 1)
= (3.5)4 – [(152)2 – 12]
= (3.5)4 – (154 – 1)
= 154 - 154 + 1 = 1
c. Với x = 11, ta có: 12 = x + 1
Suy ra: x4 – 12x3 + 12x2 – 12x + 111
= x4 – (x + 1)x3 + (x + 1)x2 – (x + 1)x + 111
= x4 - x4 - x3 + x3 + x2 - x2 – x + 111 = - x + 111
Thay x = 11 vào biểu thức ta được: - x + 111 = - 11 + 111 = 100
Giải bài 56 trang 14 tập 1 SBT Toán lớp 8
Rút gọn biểu thức:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
Lời giải:
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
= (6x + 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1) + (6x – 1)2
= [(6x + 1) – (6x – 1)]2
= (6x + 1 – 6x + 1)2 = 22 = 4
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (22 – 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
( vì 22 – 1 = 4 – 1= 3)
= (24 - 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (28 - 1)(28 + 1)(216 + 1)
= (216 - 1)(216 + 1)
= 232 – 1
Giải bài 57 trang 14 Toán lớp 8 SBT tập 1
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x3 – 3x2 – 4x + 12
b. x4 – 5x2 + 4
c. (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3
Lời giải:
a. x3 – 3x2 – 4x + 12
= (x3 – 3x2 ) – (4x – 12)
= x2(x – 3) – 4(x – 3)
= (x – 3)(x2 – 4)
= (x – 3)(x + 2)(x – 2)
b. x4 – 5x2 + 4
= x4 – 4x2 - x2 + 4
= (x4 – 4x2 ) – (x2 - 4)
= x2(x2 – 4) – (x2 – 4)
= (x2 – 4)( x2 – 1)
= (x + 2)(x – 2)(x + 1)(x – 1)
c. (x + y + z)3 – x3 – y3 – z3
= [(x + y) + z]3 – x3 – y3 – z3
= (x + y)3 + 3(x + y)2z + 3(x + y)z2 + z3 – x3 – y3 – z3
= x3 + y3 + 3xy(x + y) + 3(x + y)2z + 3(x + y)z2 – x3 – y3
( vì z3 – z3 = 0 ; 3x2y + 3xy2 = 3xy (x + y) ).
= 3xy.(x+ y) + 3( x+ y)2.z + 3(x+ y).z2
= 3(x + y)[xy + (x + y)z + z2]
= 3(x + y)[xy + xz + yz + z2]
= 3(x + y)[x(y + z) + z(y + z)]
= 3(x + y)(y + z)(x + z)
Giải bài 58 trang 14 SBT lớp 8 Toán tập 1
Làm phép chia:
a. (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1)
b. (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
c. (x4 – x – 14) : (x – 2)
Lời giải:
a.
b.
c.
Giải bài 59 trang 14 SBT Toán lớp 8 tập 1
Tìm giá trị lớn nhất (hoặc nhỏ nhất) của các biểu thức sau:
a. A = x2 – 6x + 11
b. B = 2x2 + 10x – 1
c. C = 5x – x2
Lời giải:
a. Ta có: A = x2 – 6x + 11 = x2 – 2.3x + 9 + 2 = (x – 3)2 + 2
Vì (x – 3)2 ≥ 0 nên (x – 3)2 + 2 ≥ 2
Suy ra: A ≥ 2.
A = 2 khi và chỉ khi x - 3 = 0 suy ra x = 3
Vậy A = 2 là giá trị nhỏ nhất của biểu thức tại x =3.
b. B = 2x2 + 10x – 1 = 2(x2 + 5x - 1/2)
= 2[x2 + 2.5/2 x + (5/2)2 – (5/2)2 - 1/2 ]
= 2[(x + 5/2)2 - 25/4 - 2/4 ] = 2[(x + 5/2)2 - 27/4 ] = 2(x + 5/2)2 - 27/2
Vì (x + 5/2)2 ≥ 0 nên 2(x + 5/2)2 ≥ 0 ⇒ 2(x + 5/2)2 - 27/2 ≥ - 27/2
Suy ra: B ≥ - 27/2 .
B= -27/2 khi và chỉ khi x + 5/2 = 0 suy ra x = -5/2
Vậy B = -27/2 là giá trị nhỏ nhất tại x = - 5/2
c. C = 5x – x2 = -(x2 – 5x) = - [x2 - 2.5/2 x + (5/2)2 – (5/2)2]
= - [(x - 5/2)2 - 25/4] = - (x - 5/2)2 + 25/4
Vì - (x - 5/2)2 ≤ 0 ⇒ - (x - 5/2)2 + 25/4 ≤ 25/4
Suy ra: C ≤ 25/4 .
C = 25/4 khi và chỉ khi x - 5/2 = 0 suy ra x = 5/2
Vậy C = 25/4 là giá trị lớn nhất tại x = 5/2 .
►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để download Giải sách bài tập Toán lớp 8 tập 1 trang 13, 14 file word, pdf hoàn toàn miễn phí.
Từ khóa » Toán 8 Sách Bài Tập Trang 13
-
Bài 48 Trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
-
Bài 53 Trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
-
Bài 48, 49, 50, 51, 52 Trang 13 SBT Toán 8 Tập 1 - Haylamdo
-
Bài 48 Trang 13 SBT Toán 8 Tập 1
-
Giải Bài 48, 49, 50, 51 Trang 13 Sách Bài Tập Toán 8 Tập 1
-
Giải Bài 53, 54, 55, 56 Trang 13, 14, 15 Sách Bài Tập Toán 8 Tập 1
-
Câu 48 Trang 13 Sách Bài Tập (SBT) Toán 8 Tập 1
-
Bài 48, 49, 50, 51 Trang 13 SBT Toán 8 Tập 1: Sắp Xếp Các đa Thức ...
-
Câu 5.1* Trang 13 Sách Bài Tập Toán 8 Tập 2: Giải Các Phương Trình
-
Bài 41 Trang 13 Sbt Toán 8 Tập 2 - TopLoigiai
-
Giải Sách Bài Tập Toán 8 Bài 12: Chia Đa Thức Một Biến Đã Sắp Xếp
-
Hãy Chọn Kết Quả đúng.. Câu 12.1 Trang 13 Sách Bài Tập(SBT) Toán ...
-
Bài 12.3 Phần Bài Tập Bổ Sung Trang 13 SBT Toán 8 Tập 1 - Tìm đáp án
-
Bài Tập 12 Trang 13 SGK Toán 8 Tập 2 - Hoc247