Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: A Day In The Life Of (Chính Xác)
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 10
- Tiếng Anh 10
- Giải SBT Tiếng Anh 10
- Unit 1
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 1: A day in the life of (Chính xác)
- Unit 2
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 2: School talks (Chính xác)
- Unit 3
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 3: People's background (Chính xác)
- Unit 4
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 4: Special Education (Chính xác)
- Unit 5
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 5: Technology and You (Chính xác)
- Unit 6
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 6: An excursion (Chính xác)
- Unit 7
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 7: The mass media (Chính xác)
- Unit 8
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 8: The story of my village (Chính xác)
- Unit 9
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 9: Undersea World (Chính xác)
- Unit 10
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 10: Conservation (Chính xác)
- Unit 11
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 11: National Parks (Chính xác)
- Unit 12
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 12: Music (Chính xác)
- Unit 13
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 13: Films and Cinema (Chính xác)
- Unit 14
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 14: The World Cup (Chính xác)
- Unit 15
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 15: Cities (Chính xác)
- Unit 16
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Unit 16: Historical Places (Chính xác)
Nội dung bài viết
- Reading trang 4 - 5 sách bài tập Tiếng Anh 10
- Language focus trang 6 - 7 SBT Anh 10
- Speaking trang 7 - 8 sách bài tập Anh 10
- Writing trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 10
Với bộ tài liệu hướng dẫn giải Tiếng Anh 10 sách bài tập Unit 1: A day in the life of được chúng tôi biên soạn ngắn gọn và đầy đủ, bám sát nội dung yêu cầu trong sách bài tập. Giúp học sinh củng cố kiến thức trọng tâm và ôn tập hiệu quả.
Reading trang 4 - 5 sách bài tập Tiếng Anh 10
Part 1 (trang 10 sbt Tiếng Anh 10): Read the passage... (Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.)
1. B | 2. D | 3. B | 4. A | 5. B |
Hướng dẫn dịch:
Đó là 5 giờ chiều khi cô Lan trở về nhà từ nơi làm việc. Cô bước vào phòng khách và nhìn hai đứa con của mình. Chúng 10 và 14 tuổi. Chúng đang xem TV.
Phòng khách là một mớ hỗn độn. Những chiếc tất bẩn trên sàn nhà, và bánh quy trên ghế sofa. Đồ chơi ở khắp mọi nơi. Cô Lan đã tức giận. 'Nơi này là một mớ hỗn độn!” cô nói với đứa con của mình. "Mẹ không thể làm việc cả ngày và sau đó làm việc nhà mọi buổi tối. Mẹ sẽ không làm việc nhà!"
Cô Lan đã không làm việc nhà. Cô không dọn dẹp hay rửa bát. Cô cũng không giặt quần áo. Mỗi buổi tối cô ngồi trên ghế sofa và xem TV.
Sau hai tuần, từng chiếc đĩa, dĩa, và kính trong nhà đều bẩn. Tất cả quần áo của những đứa con cũng bẩn. Tất cả thùng rác đã đầy.
Rồi một ngày, cô Lan trở về nhà từ nơi làm việc và cô ấy có một bất ngờ lớn. Nhà bếp được dọn sạch. Những đứa con đã dọn dẹp nhà bếp!
Ngày hôm sau, phòng khách được dọn sạch, và những đứa trẻ đang giặt quần áo của chúng. Cô Lan nói với đứa con của mình, "Được rồi, mẹ sẽ tiếp tục làm việc nhà. Nhưng các con phải giúp mẹ."
Bây giờ cô Lan và hai đứa con của cô làm việc nhà cùng nhau. Sau đó, tất cả họ đều ngồi trên ghế sofa và xem TV!
Part 2 (trang 11 sbt Tiếng Anh 10): Read the passage...(Đọc đoạn văn và xem những câu sau đúng hay sai.)
1. F | 2. F | 3. F | 4. F |
5. T | 6. F | 7. F | 8. F |
Hướng dẫn dịch:
Tôi nghỉ hưu khoảng một năm trước. Công ty đã tổ chức một bữa tiệc lớn cho tôi và tặng tôi một chiếc đồng hồ vàng cho hơn 30 năm phục vụ. Tại buổi liên hoan tất cả mọi người nói với tôi, “Về hưu là thời gian để làm tất cả những điều ông đã không có thời gian để làm. Đó là một điều mới.” Tôi không thể nói rằng tôi không thích nghỉ hưu, nhưng sau khi làm việc ba mươi lăm năm, thật khó để thích nghi với tất cả thời gian rảnh rỗi này.
Ngay sau khi tôi về hưu, vợ tôi, Peg, và tôi đã đi đến thăm con chúng tôi - John Smith ở London và Ann ở Liverpool. Chúng tôi thực sự đã có một quãng thời gian vui vẻ. Chúng tôi rất thích được ở cùng nhau. Thật ra, John Smith mời chúng tôi đến sống với nó. Nó biết rằng sống bằng tiền lương hưu là không dễ dàng. Nhưng chúng tôi quyết định không sống chung với nó. Chúng tôi có cuộc sống của chúng tôi, và nó và vợ nó có cuộc sống của chúng. Chúng tôi sẽ ở lại đây trong thị trấn. Chúng tôi có thể sẽ chuyển đến một căn hộ vì nhà quá lớn đối với chỉ hai chúng tôi và thật khó để giữ sạch sẽ. Peg có một số rắc rối với lưng. Nó sẽ đi gặp bác sĩ vào ngày mai.
Tiền không phải là một vấn đề nghiêm trọng đối với chúng tôi bởi vì chúng tôi có một số tiền tiết kiệm, nhưng chúng tôi phải đưa ra quyết định cẩn thận về những gì chúng tôi có thể mua được. Chúng tôi không quen với việc sống bằng thu nhập cố định, nhưng chúng tôi vẫn đủ sống. Tôi vẫn ở trong câu lạc bộ và tôi chơi bài ở đó một lần một tuần, và chúng tôi dành thời gian với các cặp vợ chồng đã nghỉ hưu khác trong khu vực. Hối tiếc duy nhất của tôi là tôi đã không dành đủ thời gian suy nghĩ về việc nghỉ hưu trước khi nó xảy ra.
Language focus trang 6 - 7 SBT Anh 10
Exercise 1 (trang 11-12 sbt Tiếng Anh 10): Write the words...(Viết những từ chứa âm /i/ vào cột A và từ chứa âm /:i/ vào cột B.)
A (/i/) | B (/i:/) | |
contented | x | |
split | x | |
kitchen | x | |
lead | x | |
drink | x | |
tea | x | |
appeal | x | |
continue | x | |
children | x | |
beat | x |
Exercise 2 (trang 6-7 sbt Tiếng Anh 10):
1. heard | 11. doesn’t stop |
2. was | 12. is |
3. stopped | 13. was shocked |
4. was doing | 14. to talk |
5. rushed | 15. running |
6. jumped | 16. are moving |
7. started | 17. will drop |
8. sitting | 18. did |
9. told | 19. were moving |
10. isn't | 20. dropped |
Hướng dẫn dịch:
Một người đàn ông ở Newcastle khi đang làm việc ở London thì được nghe rằng vợ anh ta sắp sinh em bé, nhưng ở Newcastle chứ không phải ở London. Nên người đàn ông dừng việc mình đang làm lại, nhanh chóng chạy đến ga tàu và nhảy lên một con tàu. Anh ta bắt đầu nói chuyện phiếm với người phụ nữ ngồi cạnh mình và nói với cô ấy về đứa con. “Ồ, điều đó thật tuyệt vời,” người phụ nữ nói. “Và vợ anh ở Edinburgh, phải không?” “Không,” người đàn ông nói, “Cô ấy ở Newcastle.” “Nhưng tàu này sẽ không dừng ở Newcastle,’ người phụ nữ nói. “Nó là tàu siêu tốc đến Edinburgh.” Người đan ông đã rất bất ngờ. Anh ấy nhanh chóng nói chuyện với người lái tàu “Tôi không thể làm được gì” người lái tàu nói. “Ồ, tôi có thể làm điều này. Tôi có thể để tàu đi chậm lại khi chúng ta đi qua Newcastle và người bạn to lớn khỏe mạnh của tôi đây có thể giữ anh ở ngoài con tàu. Anh sẽ chạy và khi anh ấy thấy chân của anh chuyển động nhanh đủ, anh ấy sẽ thả anh xuống sân ga.” Nên đó là những gì họ đã làm. Họ mở của, và người bạn to lớn khỏe mạnh của người lái tàu giữ người đàn ông ở trên mặt sân ga và khi anh ta thấy chân anh ta đã chuyển động nhanh đủ, anh ta thả người đàn ông xuống sân ga.’
Speaking trang 7 - 8 sách bài tập Anh 10
Exercise 1 (trang 7 sbt Tiếng Anh 10): Match each of the...(Nối mỗi câu ở cột A với một câu trả lời thích hợp ở cột B. Sau đó viết đoạn hội thoại ở dạng đầy đủ.)
1 – d | 2 – c | 3 – f | 4 – e | 5 – a | 6 – b |
The dialogue in full form
3. Hey, Huong, where were you last Saturday morning? I called but you weren’t home.
f. Oh, I went to the bookstore in the morning to buy a birthday present for my younger brother.
1. I thought you were meeting Lan Anh on Saturday afternoon.
d. She had to go to her office to finish her report. She spent the whole afternoon there, so I met her that night instead.
4. Where did you both go?
e. We went dancing at that new nightclub downtown.
2. Yeah? How was it?
c. It was really fun. We danced for hours.
6. Wow! I guess you were tired on Sunday.
b. Really tired. I slept all morning and watched TV all afternoon.
5. Where was Lan Anh?
a. She went to her grandparents’ house on Sunday morning. Then she spent the whole afternoon cleaning her apartment.
Hướng dẫn dịch:
3. Này, Hương, cậu đã ở đâu sáng Chủ nhận tuần trước thế? Mình đã gọi nhưng cậu không có ở nhà.
f. Ồ, mình đã đến hiệu sách vào buổi sáng để mua một món quà sinh nhật cho em trai của mình.
1. Mình đã nghĩ cậu đang gặp Lan Anh vào chiều thứ Bảy.
d. Cô ấy phải đến văn phòng để hoàn thành báo cáo của cô ấy. Cô ấy dành cả buổi chiều ở đó, nên mình đã gặp cô ấy vào buổi tối.
4. Hai cậu đã đi đâu?
e. Chúng mình đi nhảy ở câu lạc bộ đêm mới trên phố.
2. Yeah? Nó thế nào?
c. Nó rất vui. Chúng mình đã nhảy hàng giờ.
6. Wow! Mình đoán cậu đã rất mệt vào Chủ nhật.
b. Thật sự mệt. Mình ngủ cả buổi sáng và xem TV cả buổi chiều.
5. Lan Anh đã ở đâu?
a. Cô ấy đến nhà ông bà cô ấy vào sáng Chủ nhật. Và cậu ấy dành cả chiều dọn dẹp căn hộ của mình.
Exercise 2 (trang 8 sbt Tiếng Anh 10): Choose an appropriate...(Chọn câu trả lời thích hợp trong bảng cho mỗi câu hỏi hoặc câu sau để hoàn thành đoạn hội thoại.)
1 – e | 2 – a | 3 – d | 4 – f | 5 – b | 6 – c |
Exercise 3 (trang 8 sbt Tiếng Anh 10): Think of what your father...(Nghĩ về việc bố hoặc mẹ bạn thường làm gì mỗi ngày. Viết ra những hoạt động đó và sau đó thực hành nói về thời gian biểu một ngày của họ.)
Gợi ý:
| Mother | Father |
In the morning | Prepare breakfast, do exercise, go to the market, go to work. | Go jogging, water trees, go to work. |
In the afternoon | Pick up children from school, cook meal. | Clean the house, do the laundry. |
In the evening | Watch TV or surf the net. | Watch TV or surf the net |
At the weekend | Go shopping | Go to hometown |
In his/her free time | Read book, go shopping | Listen to music |
Writing trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 10
Exercise 1 (trang 9 sbt Tiếng Anh 10): Use the words...(Sử dụng những từ sau để tạo thành câu. Thay đổi dạng động từ nếu cần thiết.)
1. I first went to school when I was six years old.
2. My father held my hand firmly and took me to the school gate.
3. Was frightened by all the strange faces and the large buildings.
4. Quickly found another gate on the other side of the playground.
5. Got out by this gate and went home.
6. My father arrived home a little later and was surprised to find me.
7. I was sitting near the fire quite happily, saying nothing.
Exercise 2 (trang 9 sbt Tiếng Anh 10): Use the words...(Sử dụng từ hoặc cụm từ trong bảng để điền vào chỗ trống dưới đây.)
1. Last summer
2. In the morning
3. Once in a while
4. However
5. So
6. At first
7. In the end
8. On the whole
Hướng dẫn dịch:
Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đi biển vào kỳ nghỉ. Chúng tôi ở một khách sạn rất đáng yêu ngay bên bờ biển. Vào buổi sáng, chúng tôi dậy lúc 9:30. Chúng tôi sẽ ăn nhẹ cho bữa sáng. Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem phim ở rạp rất xa. Tuy nhiên, chúng tôi không đến đó rất nhanh bằng ô tô. Chúng tôi ngồi giữa rạp phim. Bộ phim bắt đầu vào đúng 7:00, nên chúng tôi đến đó vừa kịp lúc để tìm chỗ ngồi của mình. Lúc đầu, tôi đã nghĩ tôi sẽ thích nó, nhưng hóa ra đó lại là một bộ phim không mấy thú vị. Dù sao, đó cũng là một buổi tối tuyệt vời.
►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải SBT Anh 10 Unit 1: A day in the life of, chi tiết, đầy đủ nhất, file PDF hoàn toàn miễn phí.
Tải vềĐánh giá bài viết3.02 lượt đánh giá- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 5: Technology and You (Đầy đủ nhất)
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 7: The mass media (Đầy đủ nhất)
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 8: The story of my village (Đầy đủ nhất)
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: A day in the life of (Chi tiết)
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: An excursion (Đầy đủ nhất)
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: Special Education (Đầy đủ nhất)
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: School talks (Đầy đủ nhất)
- Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 15: Cities (Đầy đủ nhất)
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
- Fanpage
- SXMN
- Xổ số Miền Nam
Từ khóa » Giải Sách Tiếng Anh Lớp 10 Unit 1
-
Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life - Kết Nối Tri Thức
-
Unit 1 Lớp 10: A Day In The Life Of | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 10
-
Giải SGK Tiếng Anh 10 - Unit 1: A Day In The Life Of...
-
Unit 1: Family Life | Giải Tiếng Anh Lớp 10 Mới | Kienthuctienganh
-
Unit 1 - Tiếng Anh Lớp 10: Family Life
-
Giải Unit 1 Lớp 10 A Day In The Life Of Reading - Writing SGK Hệ 7 Năm
-
Giải Bài Tập Unit 1 Family Life | Giải Tiếng Anh 10
-
Giải Bài Tập Unit 1 Family Life | Giải Tiếng Anh 10 - MarvelVietnam
-
Tiếng Anh 10 Unit 1
-
[Global Success] Giải Tiếng Anh 10 Unit 1: Family Life - Getting Started
-
Getting Started - Trang 6 Unit 1 SGK Tiếng Anh 10 Thí điểm
-
Hướng Dẫn Giải Unit 1. A Day In The Life Of... Trang 12 Sgk Tiếng Anh 10
-
Tiếng Anh Mới 10 - Tìm đáp án, Giải Bài Tập, để Học Tốt
-
Học Tốt Tiếng Anh Lớp 10 - Unit 1: Family Life