Giải Sinh 6 - Bài 33: Hạt Và Các Bộ Phận Của Hạt

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 6Giải Sinh Học 6Giải Sinh 6Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt Giải Sinh 6 - Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt
  • Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt trang 1
  • Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt trang 2
BÀI 33. HẠT VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA HẠT GIẢI ĐÁP CÁC LỆNH Lênh mục 1 Lấy một hạt đỗ đen đã ngâm nước một ngày, dùng dao nhỏ bóc vỏ đen, sau đó tách đôi 2 mảnh hạt, Dùng kính lúp quan sát. Hãy tìm tất cả các bộ phận của hạt như đã ghi ở H.33.1. Lấy một hạt ngô đã được đê trên bông ẩm từ 3 - 4 ngày (cho phần phôi của hạt trương lên để có thể quan sát dễ dàng). Bóc lớp vỏ của hạt rồi dùng kính lúp đê quan sát. Hãy tìm các bộ phận của hạt ngô như đã ghi ờ H.33.2. Sử dụng kết quả quan sát hạt đỗ đen và hạt ngô để trả lời các câu hỏi trong bảng dưới đây: STT Câu hỏi Trả lời Hạt đỗ đen Hạt ngó 1 Hạt gồm có những bộ phân nào? 2 Bộ phận nào bao bọc vỏ bảo vệ hạt? 3 Phôi gồm có những bộ phận nào? 4 Phôi có mấy lá mầm? 5 Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa ở đâu? íTká tói Hạt đỗ đen đã bóc vỏ: Phôi gồm: b) Chồi mầm; d) Rễ mầm Thân mầm; d) Rễ mầm a) Lá mầm chứa chất dinh dưỡng dự trữ c) Thân mầm; Hạt ngó đã bóc vỏ /. Phôi gồm: a) Lá mầm; b) Chồi mầm; c) Phôi nhũ chứa chất dinh dưỡng dự trữ So sánh: STT Câu hỏi Trả lời Hạt đỗ đen Hạt ngô 1 Hạt gồm có những bộ phận nào? Vỏ và phôi Vỏ, phôi và phôi nhũ 2 Bộ phận nào bao bọc vỏ bảo vệ hạt? Vỏ hạt Vỏ hạt 3 Phôi gồm có những bộ phân nào? Chồi mầm, lá mầm, thân mầm, rễ mầm Chồi mầm, lá mầm, thân mầm, rễ mầm 4 Phôi có mấy lá mầm? Hai lá mầm Một lá mầm 5 Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa ở đàu? ở hai lá mầm ở phôi nhũ Lệnh mục 2 Nhìn vào bảng trên, hãy chỉ ra điểm giống nhau và khác nhau giữa hạt đỗ đen và hạt ngô. lời Hạt đỏ đen và hạt ngô có nhiều điểm khác nhau, nhưng điểm khác nhau chủ yếu là số lá mầm của phôi: Phôi của hạt đỗ đen có hai lá mầm. Phôi của hạt ngô có /?ỉộf /ứ mầm. Từ điểm khác nhau chủ yếu đó, người ta đã phân thành hai nhóm cây: Cây Hai lá mầm là những cây phôi của hạt có hai lá mầm. Ví du: cây đỗ đen, cây lạc, cây bưởi, cây cam,... Cây Một lá mầm là những cây phôi của hạt chỉ có một lá mầm. Ví du: cây ngô, cây lúa, cây kê,... II. GIẢI ĐÁP CÁC CÂU HỎI Tìm những điểm gióng nhau và khác nhau giữa hạt của cây Hai lá mầm và hạt của cây Một lá mầm. C7ká tói Giống: đều có vỏ bọc bảo vệ hạt, phôi. Phôi đều có: chồi mầm, thân mầm và rễ mầm. Khác: Cây Hai lá mầm phôi của hạt có hai lá mầm, cây Một lá mầm phôi của hạt chỉ có một lá mầm. Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và không bị sâu bệnh? lèti Chọn hạt đê làm giống cần có đủ các điều kiện sau: Hạt to, mẩy, chắc: Sẽ có nhiều chất dinh dưỡng và có bộ phận phôi khoẻ. Hạt không sứt sẹo: Các bộ phận như vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ còn nguyên vẹn mới đàm bảo cho hạt nảy mầm thành cây con phát triển bình thường. Chất dự trữ cung cấp cho phôi phát triển thành cây non, hạt mới này mẩm được. 3*. Sau khi học xong bài này có bạn nói rằng: hạt lạc gồm có ba phần là vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. Theo em câu nói của bạn có chính xác không? Vì sao? CZrứ lời Sau khi học xong bài này có bạn nói rằng: hạt lạc gồm có ba phần là vỏ, phôi và chất dinh dưỡng dự trữ. Đây là cấu tạo chung cùa hạt. Hạt lạc là hạt của cây Hai lá mầm nén phôi có 2 lá mầm. Bài tãp: Có thê dùng những cách nào đê xác định các hạt nhãn, mít là hạt của cây Hai lá mầm? lồi Dựa vào số lá mầm của hạt.

Các bài học tiếp theo

  • Bài 34: Phát tán của quả và hạt
  • Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
  • Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
  • Bài 37: Tảo
  • Bài 38: Rêu - Cây rêu
  • Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
  • Bài 40: Hạt trần - Cây thông
  • Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín
  • Bài 42: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm
  • Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật

Các bài học trước

  • Bài 32: Các loại quả
  • Bài 31: Thụ tinh kết quả và tạo hạt
  • Bài 30: Thụ phấn
  • Bài 29: Các loại hoa
  • Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
  • Bài 27: Sinh sản dinh dưỡng do người
  • Bài 26: Sinh sản dinh dưỡng tự nhiên
  • Bài 25: Biến dạng của lá
  • Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu
  • Bài 23: Cây có hô hấp không

Tham Khảo Thêm

  • Giải Bài Tập Sinh Học Lớp 6
  • Sách Giáo Khoa - Sinh Học 6
  • Giải Sinh 6(Đang xem)

Giải Sinh 6

  • Mở đầu Sinh học
  • Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống
  • Bài 2: Nhiệm vụ của Sinh học
  • Đại cương về thế giới Thực vật
  • Bài 3: Đặc điểm chung của thực vật
  • Bài 4: Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
  • Chương I: Tế bào thực vật
  • Bài 5: Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
  • Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật
  • Bài 8: Sự lớn lên và phân chia của tế bào
  • Chương II: Rễ
  • Bài 9: Các loại rễ, các miền của rễ
  • Bài 10: Cấu tạo miền hút của rễ
  • Bài 11: Sự hút nước và muối khoáng của rễ
  • Bài 12: Biến dạng của rễ
  • Chương III: Thân
  • Bài 13: Cấu tạo ngoài của thân
  • Bài 14: Thân dài ra do đâu
  • Bài 15: Cấu tạo trong của thân non
  • Bài 16: Thân to ra do đâu
  • Bài 17: Vận chuyển các chất trong thân
  • Bài 18: Biến dạng của thân
  • Chương IV: Lá
  • Bài 19: Đặc điểm bên ngoài của lá
  • Bài 20: Cấu tạo trong của phiến lá
  • Bài 21: Quang hợp
  • Bài 22: Ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài đến quang hợp, ý nghĩa của quang hợp
  • Bài 23: Cây có hô hấp không
  • Bài 24: Phần lớn nước vào cây đi đâu
  • Bài 25: Biến dạng của lá
  • Chương V: Sinh sản dinh dưỡng
  • Bài 26: Sinh sản dinh dưỡng tự nhiên
  • Bài 27: Sinh sản dinh dưỡng do người
  • Chương VI: Hoa và sinh sản hữu tính
  • Bài 28: Cấu tạo và chức năng của hoa
  • Bài 29: Các loại hoa
  • Bài 30: Thụ phấn
  • Bài 31: Thụ tinh kết quả và tạo hạt
  • Chương VII: Quả và hạt
  • Bài 32: Các loại quả
  • Bài 33: Hạt và các bộ phận của hạt(Đang xem)
  • Bài 34: Phát tán của quả và hạt
  • Bài 35: Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm
  • Bài 36: Tổng kết về cây có hoa
  • Chương VIII: Các nhóm thực vật
  • Bài 37: Tảo
  • Bài 38: Rêu - Cây rêu
  • Bài 39: Quyết - Cây dương xỉ
  • Bài 40: Hạt trần - Cây thông
  • Bài 41: Hạt kín - Đặc điểm của thực vật Hạt kín
  • Bài 42: Lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm
  • Bài 43: Khái niệm sơ lược về phân loại thực vật
  • Bài 44: Sự phát triển của giới Thực vật
  • Bài 45: Nguồn gốc cây trồng
  • Chương IX: Vai trò của thực vật
  • Bài 46: Thực vật góp phần điều hóa khí hậu
  • Bài 47: Thực vật bảo vệ đất và nguồn nước
  • Bài 48: Vai trò của thực vật đối với động vật và đối với đời sống con người
  • Bài 49: Bảo vệ sự đa dạng của thực vật
  • Chương X: Vi khuẩn - Nấm - Địa y
  • Bài 50: Vi khuẩn
  • Bài 51: Nấm
  • Bài 52: Địa y

Từ khóa » Cây đỗ đen Có Mấy Lá Mầm