Giải Thích Rõ Phản ứng Cu + HNO3 Loãng, Cu(OH)2+HNO3
Có thể bạn quan tâm
Các phương trình hóa học được rất nhiều bạn học sinh quan tâm vì nó khá là khó nuốt đặc biệt là bài tập Giải thích rõ phản ứng Cu + HNO3 loãng, Cu(OH)2+HNO3. Vậy với bài viết ngày hôm nay dapanchuan.com sẽ giúp bạn có thể giúp bạn có thể hiểu rõ hơn về 2 phản ứng này nhé.
Tóm tắt
Giải thích phản ứng Cu(OH)2 + HNO3 loãng
Cu(OH)2 | + | 2HNO3 | ⟶ | Cu(NO3)2 | + | 2H2O |
dạng rắn | dung dịch | dung dịch | dạng lỏng | |||
màu xanh da trời | không màu | màu xanh lam | không màu |
Điều kiện – cách thục hiện – hiện tượng của phản ứng Cu(OH)2 + HNO3 loãng
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: cho dung dịch axit HNO3 tác dụng với Cu(OH)2.
Hiện tượng: Chất rắn màu xanh lam đồng II hidroxit (Cu(OH)2) tan dần trong dung dịch.
Các bạn học sinh có biết rằng Bazơ tan và bazơ không tan đều tác dụng với axit tạo thành muối và nước. Phản ứng giữa bazơ và axit được gọi là phản ứng trung hoà
Phương trình phản ứng và cân bằng
Cu(OH)2 + 2HNO3 ⟶ Cu(NO3)2 + 2H2O
Bài tập minh họa
Bài tập 1: Cho 4 g NaOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 1M. Khối lượng muối thu được là
A.9,5g B. 6,25g
C. 8,5g D. 15,75g
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
nNaOH = 0,1 mol
NaOH (0,1) + HNO3 → NaNO3 (0,1 mol) + H2O
⇒ mmuối = 0,1. 85 = 8,5g.
Bài tập 2 : Cho 2g NaOH tác dụng vừa đủ với V(lít) HNO3 1M. Giá trị của V là
A. 1 B. 3
C. 2.5 D. 0.5
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
nNaOH = 0.5 mol
NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
0.5 → 0.5
V = 0.5/1 = 0.5(l).
Bài tập 3: : Cho các chất sau, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng: Cu, Fe2O3, NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO, Au và HCl?
A. 4 B. 7
C. 6 D. 9
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Có 7 chất tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng là: Cu, Fe2O3, NaOH, CaCO3, Cu(OH)2, S, FeO.
Giải thích phản ứng Cu + HNO3 loãng
3Cu | + | 8HNO3 | ⟶ | 3Cu(NO3)2 | + | 4H2O | + | 2NO |
chất rắn | dung dung loãng | chất khí | ||||||
màu đỏ |
Điều kiện – cách thục hiện – hiện tượng của phản ứng Cu + HNO3 loãng
Điều kiện: Dung dịch HNO3 loãng, Kim loại đồng. Điều kiện phản ứng: không có
Cách thực hiện: Cho vào ống nghiệm 1 đến 2 lá đồng, nhỏ từ từ vừa đủ dung dịch HNO3 loãng vào trong ống nghiệm. Xem hiện tượng xảy ra.
Hiện tượng: Lá đồng màu đỏ (Cu) tan dần trong dung dịch axit HNO3 loãng, ống nghiệm chuyển sang màu xanh (đó là dung dịch Cu(NO3)2 ) và có khí NO thoát ra
Phương trình phản ứng và cân bằng
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
Phương trình ion
Quá trình nhường electron: Cu → Cu+2 + 2e
Quá trình nhận electron: N+5 + 3e → N+2
=> Phương trình sau khi cân bằng với hệ số tối giản nhất:
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O
Bài tập minh họa
Câu 1. Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Đáp án B. 2
Câu 2 Nhúng một thanh Cu vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy ra, rửa sạch, sấy khô, đem cân thì khối lượng thanh đồng thay đổi thế nào ?
A. Không thay đổi.
B. không xác định được..
C. Tăng.
D. Giảm
Đáp án C. Tăng
Câu 3. Trong phân tử HNO3 có các loại liên kết là
A. liên kết cộng hoá trị và liên kết ion.
B. liên kết ion và liên kết phối trí.
C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị.
D. liên kết cộng hoá trị và liên kết
Đáp án C. liên kết phối trí và liên kết cộng hoá trị.
Hi vọng với một với bài viết Giải thích rõ phản ứng Cu + HNO3 loãng, Cu(OH)2+HNO3 đã giúp bạn hiểu rõ về 2 phản ứng này nhé
Tham khảo thêm:- Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O (Đặc Nguội Nóng + Loãng) Cân bằng phương trình chuẩn 2023
- SiO2 + HF → SiF4 + H2O Giải phản ứng, cân bằng phương trình chuẩn nhất 2023
- HNO3 đặc nguội không tác dụng với kim loại nào sau đây? Giải thích vì sao?
- Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc nguội, nóng, loãng? Giải thích vì sao?
- NaOH + O2 = NaHO2 giải cân bằng phương trình phản ứng hóa học
- AlCl3 + NaOH = Al(OH)3+NaCl cân bằng phương trình phản ứng
- HNO3 đọc là gì, HNO3 là axit mạnh hay yếu, có tính khử không ?
- NaOH + Al(HO)3 = NaAlO2+H2O Chi tiết cân bằng phương trình phản ứng
- Cân bằng phương trình FeO+HNO3=Fe(NO3)3+NO2+H2H giải thích chi tiết
- Cân bằng phương trình Al+HNO3=Al(NO3)3+NH4NO3+H2O đặc & loãng
- Al2O3 + NaOH + H2O = NaAl(OH)4 Chi tiết cân bằng phương trình phản ứng
- Al2O3 + NaOH = NaAlO2 + H2O Chi tiết cân bằng phương trình phản ứng
Từ khóa » Hno3 đặc Nóng + Cuoh2
-
Cu(OH)2 HNO3 = Cu(NO3)2 H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O
-
CuOH2 + HNO3 = Cu(NO3)2 + H2O + NO2 - Trình Cân Bằng Phản ...
-
Cu(OH)2 + HNO3 | Cu(NO3)2 + H2O | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học
-
Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O | Phương Trình Hóa Học
-
Cu(oh)2 Có Tác Dụng được Với H2so4 đặc Nóng Và Hno3 đặc ... - Hoc24
-
Hiện Tượng Xảy Ra Sau Phản ứng Cu(OH)2+HNO3->Cu(NO3)2+H2O
-
Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O - Cân Bằng Phương Trình ...
-
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
-
Đây Các Chất Nào Sau đây Khi Phản ứng Với HNO3 đặc Nóng đều Tạo ...
-
Cho Các Hợp Chất: CuO, Cu(OH)2, Cu2O, CuCl2, Cu2S Lần Lượt ...
-
Giải Thích Phản ứng Cu(OH)2 + HNO3 Loãng
-
CuS, Cu(OH)2, Cu2O, CuCl2, Cu2S Lần Lượt Phản ứng Với ...