
- Home
- Lớp 1,2,3
- Lớp 1
- Giải Toán Lớp 1
- Tiếng Việt Lớp 1
- Lớp 2
- Giải Toán Lớp 2
- Tiếng Việt Lớp 2
- Văn Mẫu Lớp 2
- Lớp 3
- Giải Toán Lớp 3
- Tiếng Việt Lớp 3
- Văn Mẫu Lớp 3
- Giải Tiếng Anh Lớp 3
- Lớp 4
- Giải Toán Lớp 4
- Tiếng Việt Lớp 4
- Văn Mẫu Lớp 4
- Giải Tiếng Anh Lớp 4
- Lớp 5
- Giải Toán Lớp 5
- Tiếng Việt Lớp 5
- Văn Mẫu Lớp 5
- Giải Tiếng Anh Lớp 5
- Lớp 6
- Soạn Văn 6
- Giải Toán Lớp 6
- Giải Vật Lý 6
- Giải Sinh Học 6
- Giải Tiếng Anh Lớp 6
- Giải Lịch Sử 6
- Giải Địa Lý Lớp 6
- Giải GDCD Lớp 6
- Lớp 7
- Soạn Văn 7
- Giải Bài Tập Toán Lớp 7
- Giải Vật Lý 7
- Giải Sinh Học 7
- Giải Tiếng Anh Lớp 7
- Giải Lịch Sử 7
- Giải Địa Lý Lớp 7
- Giải GDCD Lớp 7
- Lớp 8
- Soạn Văn 8
- Giải Bài Tập Toán 8
- Giải Vật Lý 8
- Giải Bài Tập Hóa 8
- Giải Sinh Học 8
- Giải Tiếng Anh Lớp 8
- Giải Lịch Sử 8
- Giải Địa Lý Lớp 8
- Lớp 9
- Soạn Văn 9
- Giải Bài Tập Toán 9
- Giải Vật Lý 9
- Giải Bài Tập Hóa 9
- Giải Sinh Học 9
- Giải Tiếng Anh Lớp 9
- Giải Lịch Sử 9
- Giải Địa Lý Lớp 9
- Lớp 10
- Soạn Văn 10
- Giải Bài Tập Toán 10
- Giải Vật Lý 10
- Giải Bài Tập Hóa 10
- Giải Sinh Học 10
- Giải Tiếng Anh Lớp 10
- Giải Lịch Sử 10
- Giải Địa Lý Lớp 10
- Lớp 11
- Soạn Văn 11
- Giải Bài Tập Toán 11
- Giải Vật Lý 11
- Giải Bài Tập Hóa 11
- Giải Sinh Học 11
- Giải Tiếng Anh Lớp 11
- Giải Lịch Sử 11
- Giải Địa Lý Lớp 11
- Lớp 12
- Soạn Văn 12
- Giải Bài Tập Toán 12
- Giải Vật Lý 12
- Giải Bài Tập Hóa 12
- Giải Sinh Học 12
- Giải Tiếng Anh Lớp 12
- Giải Lịch Sử 12
- Giải Địa Lý Lớp 12
Trang Chủ ›
Lớp 3›
Giải Tiếng Anh Lớp 3›
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3›
UNIT 11: THIS IS MY FAMILY Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 11: THIS IS MY FAMILY
UNIT 11: THIS IS MY FAMILY BÀI 11: ĐÂY LÀ GIA ĐÌNH TÔI Lesson 1 (Bài học 1) Vocabulary Từ vựng his [hiz] (poss.pro) của anh ấy her [ho:] (poss.pro) của cô ấy be (is) [bi] (v tobe) là family [’faemoli] (n) gia đĩnh member [’membo(r)] (n) thành viên father [’fa:ỗ3(r)] (n) bố mother [’mAỗo(r)] (n) mẹ brother [’brAỗo(r)] (n) anh trai sister [’sisto(r)] (n) chị gái parents [’pearont] (n) ba mẹ grandpa ['grasndpo] (n) ông man [maen] (n) đàn ông woman ['woman] (n) đàn bà, phụ nữ Q Grammar (Ngữ pháp) Khi muốn hỏi về một ai đó, ta sử dụng cấu trúc bên dưới: Hỏi: Who's that? Ai thế? / Đó là ai vậy? Trả lởi: That's my brother. Đó là anh trai mình. * Chú ý: "Who's" là từ viết tắt của "Who is", "That's" là từ viết tắt của "That is". 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại). Who's that man? Người đàn ông đó là ai? He's my father. Ông ấy là ba (bố) của mình. Really? He's young! Thật không? Ba bạn thật trẻ! And that's my mother next to him. Và người kế bên ba là mẹ của mình. She's nice! Mẹ bạn đẹp thật! Point and say. (Chỉ và nói). Who's that? Đó là ai vậy? He's my grandfather, ông ấy là ông của mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my grandmother. Bà ấy là bà của mình. Who's that? Đó là ai vậy? He's my father, ông ấy là ba của mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my mother. Bà ấy là mẹ của mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my sister. Em ấy là em gái mình. Who's that? Đó là ai vậy? He's my brother. Anh ấy là anh trai mình. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). Who's that? Đó là ai vậy? He's my grandfather, ông ấy là ông mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my grandmother. Bà ấy là bà mình. Who's that? Đó là ai vậy? He's my father, ông ấy là ba mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my mother. Bà ấy là mẹ mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my sister. Em ấy là em gái mình. Who's that? Đó là ai vậy? He's my brother. Anh ấy là anh trai mình. Listen and tick. (Nghe và đánh dâ'u). b 2. a 3. c Audio script Linda: Who's that man? Mai: He's my father. Linda: Really? He's young! Linda: And who's that woman? Mai: She's my mother. Linda: She's nice! Mai: Thank you. Mai: And that's my grandfather. Linda: He is nice too. Mai: But he isn't young, He's old. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu). This is a photo of Mai's family. Đây là tấm hình về gia đình Mai. The man is her father. Người đàn ông là ba (bố) Mai. The woman is her mother. Người phụ nữ là mẹ Mai. And the boy is her brother. Và cậu con trai là em của Mai. 4. Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát). A happy family Happy, happy, happy father. Happy, happy, happy mother. Happy, happy, happy children. Happy, happy, happy family, Yes, yes, yes, yes! We are a happy family! Yes, yes, yes, yes! We are a happy family! Gia đình hạnh phúc Hạnh phúc, hạnh phúc, bô' hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc. Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi! Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc! Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi! Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc! Lesson 2 (Bài học 2) Vocabulary Từ vựng grandfather [’green,fa:ỗs] (n) ông grandmother [’graen,mA03] (n) bà daughter [’doter] (n) con gái son [sAn] (n) con trai aunt [a:nt] (n) dì, cô uncle [Agkl] (n) chú, bác grandson [’grsensAn] (n) cháu trai stepdaughter [’step, do:ta] (n) con gái riêng stepson [’step, SAn] (n) con trai riêng 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). b) That's my grandmother Đó là bà mình. How old is she? Bà ấy bao nhiêu tuổi? She's sixty-tive. Bà 65 tuổi. That's my brother. Đó là em trai mình. How old is your brother? Em trai bạn bao nhiêu tuổi? He's seven. Cậu ấy 7 tuổi. 2. Point and say. (Chỉ và nói). a) How old is your grandfather? Ông bạn bao nhiêu tuổi? He's sixty-eight, Ông mình Ó8 tuổi. How old is your grandmother? Bà bạn bao nhiêu tuổi? She's sixty-five. Bà mình 65 tuổi. How old is your father? Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi? He's forty-two. Ba mình 42 tuổi. How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi? She's forty-one. Mẹ mình 41 tuổi. How old is your brother? Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? He's thirteen. Anh ấy 13 tuổi. How old is your sister? Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? She's ten, Chị ấy 10 tuổi. 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). How old is your grandfather? Ông bạn bao nhiêu tuổi? He's sixty-nine. Ông mình 69 tuổi. How old is your grandmother? fid bạn bao nhiêu tuổi? She's sixty-six. ổờ mình 66 tuổi. How old is your father? Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi? He's forty-five. Ba mình 45 tuổi. How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi? She's forty-two. Mẹ mình 42 tuổi. How old is your brother? Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? He's eight. Anh ấy 8 tuổi. How old is your sister? Em gái bạn bao nhiêu tuổi? She's six. Em ấy ó tuổi. 4. Listen and number. (Nghe và điền sô). a 3 b4 c 2 Audio script Tom: That's my sister. Mai: How old is she? Tom: She's six years old. Mai: Who's that? Tom: It's my grandmother. Mai: How old is he? Tom: He's sixty-four. Tom: That's my grandfather Linda: How old is he? Tom: He's sixty-eight. Mai: And who's that? Tom: It's my brother. Mai: How old is he? Tom: He's thirteen. 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành). Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi. Age Quan 10 His father 44 His mother 39 His brother 14 6. Write about your family. (Viết về gia đình của bạn). How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? I am eight years old. Mình 8 tuổi. How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi? She is thirty-one years old. Mẹ mình 31 tuổi. How old is your father? Ba bạn bao nhiêu tuổi? He is thirty-seven years old. Ba mình 37 tuổi. How old is your brother? Em trai bạn bao nhiêu tuổi? He is six years old. Em ay 6 tuổi. Lesson 3 (Bài học 3) Listen and repeat. (Nghe và lặp lại). br brother That's my brother, gr grandmother My grandmother's fifty-five years old, Listen and write. (Nghe và viết). brother 2. grandfather Audio script My brother is fifteen. My grandfather is fifty-three years old. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát). How old is he? How old is he? He's eight. He's eight years old. How old is she? She's nine. She's nine years old. How old are you? I'm ten. I'm ten years old. Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 8. Cậu ấy 8 tuổi. Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy 9. Cô ấy 9 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 10. Tôi 10 tuổi. Read and match. (Đọc và nối). d 2. a 3. b 4. c Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết). (1) family (2) father (3) mother (4) brother (5) sister Đây là tấm hình của gia đình mình. Nhìn vào người đàn ông. Ông ấy là ba mình, ông ấy 44 tuổi. Người phụ nữ kế bên người đàn ông là mẹ mình. Bà ấy 39 tuổi. Người con trai là anh trai mình. Anh ấy 14 tuổi. Và cô bé nhỏ là em gái mình. Em ấy 5 tuổi. Bạn có thể tìm tên mình và đoán tuổi của mình được không? Your name is Linda. Linda is eight years old. Project. (Dự án/Đề án). Vê gia đình em. Nói cho các bạn nghe về gia đình em.
Các bài học tiếp theo
- UNIT 12: THIS IS MY HOUSE
- UNIT 13: WHERE’S MY BOOK?
- UNIT 14: ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM?
- UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS?
- REVIEW 3
- UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS?
- UNIT 17: WHAT TOYS DO YOU LIKE?
- UNIT 18: WHAT ARE YOU DOING?
- UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK
- UNIT 20: WHERE’S SA PA?
Các bài học trước
- REVIEW 2
- UNIT 10: WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME?
- UNIT 9: WHAT COLOUR IS IT?
- UNIT 8: THIS IS MY PEN
- UNIT 7: THAT’S MY SCHOOL
- UNIT 6: STAND UP!
- REVIEW 1
- UNIT 5: ARE THEY YOUR FRIENDS?
- UNIT 4: HOW OLD ARE YOU?
- UNIT 3: THIS IS TONY
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3
- UNIT 1: HELLO
- UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
- UNIT 3: THIS IS TONY
- UNIT 4: HOW OLD ARE YOU?
- UNIT 5: ARE THEY YOUR FRIENDS?
- REVIEW 1
- UNIT 6: STAND UP!
- UNIT 7: THAT’S MY SCHOOL
- UNIT 8: THIS IS MY PEN
- UNIT 9: WHAT COLOUR IS IT?
- UNIT 10: WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME?
- REVIEW 2
- UNIT 11: THIS IS MY FAMILY(Đang xem)
- UNIT 12: THIS IS MY HOUSE
- UNIT 13: WHERE’S MY BOOK?
- UNIT 14: ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM?
- UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS?
- REVIEW 3
- UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS?
- UNIT 17: WHAT TOYS DO YOU LIKE?
- UNIT 18: WHAT ARE YOU DOING?
- UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK
- UNIT 20: WHERE’S SA PA?
- REVIEW 4