Giải Tiếng Anh Lớp 3 UNIT 13: WHERE'S MY BOOK? - Giải Bài Tập

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 3Giải Tiếng Anh Lớp 3Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 13: WHERE’S MY BOOK?
  • UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? trang 1
  • UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? trang 2
  • UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? trang 3
  • UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? trang 4
  • UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? trang 5
  • UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? trang 6
  • UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? trang 7
  • UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? trang 8
  • UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? trang 9
UNIT 13: WHERE’S MY BOOK? BÀI 13: QUYỂN SÁCH CỦA TÔI ở ĐÂU? Lesson 1 (Bài học ĩ) & Vocabulary Từ vựng bedroom [’bedrum] (n) phòng ngủ bed [bed] (n) cái giường mum/mummy [’mAmi] (n) mẹ can [keen] (modal V) có thể see [si:] (V) nhìn, nhìn thây find [faind] (V) thây, tìm thấy o Grammar (Ngư pháp) 1. Phân biệt khi dùng “here” và “there". Ta dùng "here" chỉ ndi người nói hoặc người viết ở gần sát bên, và "there" cho ndi khác hoặc ở xa người nói hoặc người viết. Ví dụ: Sorry, she's not here. Xin lồi, cô ấy không có ở đây. (Trả lời trực tiếp cho ai đó hỏi cô gái nào đây mà không có ở đây) Hello, is Tom there? Xin chào, có phải Tom đấy không? (Câu này dùng khi nói qua điện thoại). Khi chúng ta muốn hỏi một đồ vật ở vị trí nào, ta thường sử dụng mầu câu sau. Where is ...? ...ở đâu? - Và để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta sử dụng mẫu câu sau: It’s... + pre (giới từ) Nó ở... * Những giới từ nơi chốn thường được sử dụng cho mẫu câu trên là:, in (trong), at (ở, tại) on (trên), above (ở phía trên), under (dưới), behind (dằng sau), beside (bên cạnh) Ex: Where is my book? Quyển sách của tôi ở đâu? It's on the table. Nó ở trên cái bàn. 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). Where's my book, Mum? Quyển sách của con ở đâu vậy mẹ? I can't see it in my room! Con không thây nó trong phòng của con! It's here, dear. Nó ở đây, con yêu. On the chair. ở trên ghế. Is the pen there too, Mum? Bút máy cũng có ở dó không mẹ? No, it's not on the chair. Không, nó không ở trên ghế. It's there, on the table. Nó ở trên bàn. Point and say. (Chỉ và nói) Where's the poster? Áp phích ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the bed? Chiếc giường ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the chair? Cái ghế ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the picture? Bức tranh ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the coat? Chiếc áo khoác ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the ball? Quả bóng ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). Where's the poster? Áp phích ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the table? Cái bàn ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the ball? Quả bóng ở đâu? It's here. Nó ở đây. Where's the picture? Bức tranh ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the coat? Chiếc áo khoác ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Where's the bed? Cái giường ở đâu? It's there. Nó ở đằng kia. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn). a 2. b 3. a Audio script Nam: Where's my poster? Mary: It's there, on the table. Nam: Oh, I see. Thanks. Peter: Where's my ball? Tony: It's here, on the chair. Peter: Thanks. Let's play football. Mai: Where's my coat? Mum: It's here, on the chair. Mai: Thanks, Mum. 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành). This is my bed. 2. This is my desk. Đây là cái giường của mình. Đây là bàn học của mình. It is here. It is here, next to the bed. Nó ở đây Nó ở đây, kế giường ngủ. These are my school bags and books. Đây là những chiếc cặp và những quyển sách của mình. They are here, on the desk. Chúng ở đây, trên cái bàn. Those are posters, pictures and maps. Đó là những áp phích, bức tranh và bản đồ. They are there, on the wall. Chúng ở đàng kia, trên bức tường. 4. Let’s sing. (Nào chúng ta cùng hát). The poster and the ball Áp phích và quả bóng The poster's on the wall. Áp phích ở trên tường. The poster's on the wall. Áp phích ở trên tường. I-E-I-E-O. The poster's on the wall. The ball's under the bed. The ball's under the bed. I-E-I-E-O. The ball's under the bed. l-E-l-E-a Áp phích ở trên tường. Quả bóng ở dưới giường. Quả bóng ở dưới giường. I-E-I-E-O. Quả bóng ở dưới giường. Lesson 2 (Bài học 2) ữ Vocabulary Từ vựng ruler [’ru:b] (n) cây thước under [’Anda] (pre) ở dưới bag [baeg] (n) bao, túi, giỏ floor [fb:] (n) sàn (nhà) mirror [’mirar] (n) gương desk [desk] (n) cái bàn near [ma] (adj) gần, bên cạnh nice [nais] (adj) tốt, tử tế & Grammar (Ngữ pháp) 1. Khi chúng ta muốn hỏi nhiều đồ vật ở vị trí nào (ở đâu), ta thường sử dụng mẫu câu sau. Where are...? ...ở đâu? - Và để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta sử dụng mầu câu sau: They’re... + pre (giới từ) Chúng ở... Ex: Where are my books? Những quyển sách của tôi ở đâu? They are on the table. Nó ở trên cái bàn. Đổi danh từ sang dạng số nhiều: danh từ số nhiều = danh từ số ít+ s b) Ex: room -> rooms những cái phòng chair -> chairs những cái ghế danh từ số nhiều = danh từ số ít + es Đối với các danh từ tận cùng bằng s, ch, sh, ss, z và một số hiếm danh từ tận cùng bằng o. Ex: bus -> buses những chiếc xe buýt watch —> watches những chiếc đồng hồ đeo tay Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). Where are my posters, Mum? Những tấm áp phích của con ở đâu vậy mẹ ? I don't know, dear. Mẹ không biết, con yêu à. Look in your bedroom. Tim trong phòng ngủ của con thử. Oh, they're under my bed. Ồ, chúng ở dưới giường của con. Thanks, Mum. Con cỏm ơn mẹ. Point and say. (Chỉ vò nói). Where are the chairs? Những cái ghế ở đâu? They're near the table. Chúng ở gần cói bàn. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu? They're under the bed. Chúng ở dưới giường. Where are the pictures? Những bức tranh ở đâu? They're on the wall. Chúng ở trên bức tường. Where are the coats? Những chiếc áo khoác ở dâu? They're behind the door. Chúng ở sau cánh cửa. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). Where are the pictures? Những bức tranh ở dâu? They're on the wall. Chúng ở trên bức tường. Where is the pillow? Cái gối ở dâu? It's on the bed. Nó ở trên giường. Where are the books? Những quả bóng ở đâu? They're on the bed. Chúng ở trên giường. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu? They're under the bed. Chúng ở dưới giường. Where are the chairs? Những cái ghế ở đâu? They're near the desk. Chúng ở gần cái bàn. Where are the coats? Những chiếc áo khoác ở đôu? They're behind the door. Chúng Ở sou cánh cửo. Listen and number. (Nghe vò điền sô'). a 2 b 4 c 1 d 3 Audio script Nam: Where are my books? Mai: They're there, on the chair. Mai: Where are my books? Nam: They're here, on the desk. Peter: Where are my books? Linda: They're there, on the bed. Linda: Where are my books? Peter: They're there, under the desk. Read and complete. (Đọc vò hoàn thành). Xin chào! Tên của mình là Phong. Đây là tấm hình của phòng mình. Đây là giường của mình. Áo khoác của mình ở trên giường. Có ba quả bóng ở dưới giường. Có bốn quyển sách và một tấm hình trên bàn. Có ba áp phích trên tường. Where is Phong's coat? Áo khoác củo Phong ở đâu? It's on the bed. Nó ở trên giường. Where are the balls? Những quả bóng ở đâu? They're under the bed. Chúng ở dưới giường. Where are the chairs? Những cái ghế ở đâu? They're near the desk. Chúng ở gồn cái bàn. Where are the books and Phong's photo? Những quyển sách và tấm hình của Phong ở đâu? They're on the desk. Chúng ở trên bòn. Where are the posters? Những óp phích ở đâu? They're on the wall. Chúng ở trên tường. 6. Write about your bedroom. (Viết về phòng ngủ của em). This is my bedroom. It is large and tidy. There is a table and there are two chairs in the room. There is a picture on the wall. There is a computer on the desk. There is a lamp near the computer. Đây là phòng ngủ của mĩnh. Nó lớn và gọn gàng, ngăn nắp. Có một cái bàn và hai cái ghế trong phòng. Có bức tranh trên tường. Có máy vi tính trên bàn. Có cái đèn ngủ gần máy vi tính. Lesson 3 (Bài học 3) Vocabulary Từ vựng tidy [’taidi] (adj) sạch sẽ, ngăn nắp night [nait] (n) đêm, tối bright [brait] (adj) sáng chói large [la:d3] (adj) rộng, lớn, to Listen and repeat. (Nhìn và lặp lại). ch chair It's under the chair, wh where Where's the ball? Listen and write. (Nghe và viết). Where's 2. chair Audio script Where's the book? The book is on the chair. 3. Let’s chant. (Chúng ta cùng ca hát). Where’s the book? Where's the book? Here! Here! It's here! Where's the ball? There! There! It's there! Where are the posters? On the wall. On the wall. They're on the wall. Where are the pictures? On the wall. On the wall They're on the wall. Quyển sách ỏ đâu? Quyển sách ở đâu? Đây! Đây! Nó ở đây! Quả bóng ở đâu? Kia! Kia! Nó ở đằng kia! Những áp phích ở đâu? ở trên tường! Ở trên tường! Chúng ở trên tường! Những bức tranh ở đâu? ở trên tường! ở trên tường! Chúng ở trên tường! Read and tick. (Đọc và dách dâu chọc). Đây là phòng của mình. Có một cái bàn và hai cái ghế. Có một áp phích trên tường. Có một quả bóng ở dưới bàn. Có ba quyển sách ở trên bàn. Đánh dấu chọn vào tranh c. Read and write. (Đọc và viết). Mình: Nhìn này! Đây là tấm hình của phòng ngủ của mình. Bạn mình: Nó đẹp. Nói cho tôi biết về những thứ trong phòng của bqn. Mình: Được thôi. Có một cái bàn (a desk) và hai cái ghế (two chairs). Bqn mình: Còn những quyển sách và áp phích thì sao? Mình: There is a poster on the wall. There are a lot of books on the shelf book. (Có một áp phích Ở tree tường. Có nhiều sách trên kệ sách). Project. (Đề án/Dự ớn). Vẻ căn phòng của em và mô tả căn phòng đó cho bqn em biết.

Các bài học tiếp theo

  • UNIT 14: ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM?
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS?
  • REVIEW 3
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS?
  • UNIT 17: WHAT TOYS DO YOU LIKE?
  • UNIT 18: WHAT ARE YOU DOING?
  • UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK
  • UNIT 20: WHERE’S SA PA?
  • REVIEW 4

Các bài học trước

  • UNIT 12: THIS IS MY HOUSE
  • UNIT 11: THIS IS MY FAMILY
  • REVIEW 2
  • UNIT 10: WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME?
  • UNIT 9: WHAT COLOUR IS IT?
  • UNIT 8: THIS IS MY PEN
  • UNIT 7: THAT’S MY SCHOOL
  • UNIT 6: STAND UP!
  • REVIEW 1
  • UNIT 5: ARE THEY YOUR FRIENDS?

Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3

  • UNIT 1: HELLO
  • UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
  • UNIT 3: THIS IS TONY
  • UNIT 4: HOW OLD ARE YOU?
  • UNIT 5: ARE THEY YOUR FRIENDS?
  • REVIEW 1
  • UNIT 6: STAND UP!
  • UNIT 7: THAT’S MY SCHOOL
  • UNIT 8: THIS IS MY PEN
  • UNIT 9: WHAT COLOUR IS IT?
  • UNIT 10: WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME?
  • REVIEW 2
  • UNIT 11: THIS IS MY FAMILY
  • UNIT 12: THIS IS MY HOUSE
  • UNIT 13: WHERE’S MY BOOK?(Đang xem)
  • UNIT 14: ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM?
  • UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS?
  • REVIEW 3
  • UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS?
  • UNIT 17: WHAT TOYS DO YOU LIKE?
  • UNIT 18: WHAT ARE YOU DOING?
  • UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK
  • UNIT 20: WHERE’S SA PA?
  • REVIEW 4

Từ khóa » Bài Unit 13 Lớp 3