- Home
- Lớp 1,2,3
- Lớp 1
- Giải Toán Lớp 1
- Tiếng Việt Lớp 1
- Lớp 2
- Giải Toán Lớp 2
- Tiếng Việt Lớp 2
- Văn Mẫu Lớp 2
- Lớp 3
- Giải Toán Lớp 3
- Tiếng Việt Lớp 3
- Văn Mẫu Lớp 3
- Giải Tiếng Anh Lớp 3
- Lớp 4
- Giải Toán Lớp 4
- Tiếng Việt Lớp 4
- Văn Mẫu Lớp 4
- Giải Tiếng Anh Lớp 4
- Lớp 5
- Giải Toán Lớp 5
- Tiếng Việt Lớp 5
- Văn Mẫu Lớp 5
- Giải Tiếng Anh Lớp 5
- Lớp 6
- Soạn Văn 6
- Giải Toán Lớp 6
- Giải Vật Lý 6
- Giải Sinh Học 6
- Giải Tiếng Anh Lớp 6
- Giải Lịch Sử 6
- Giải Địa Lý Lớp 6
- Giải GDCD Lớp 6
- Lớp 7
- Soạn Văn 7
- Giải Bài Tập Toán Lớp 7
- Giải Vật Lý 7
- Giải Sinh Học 7
- Giải Tiếng Anh Lớp 7
- Giải Lịch Sử 7
- Giải Địa Lý Lớp 7
- Giải GDCD Lớp 7
- Lớp 8
- Soạn Văn 8
- Giải Bài Tập Toán 8
- Giải Vật Lý 8
- Giải Bài Tập Hóa 8
- Giải Sinh Học 8
- Giải Tiếng Anh Lớp 8
- Giải Lịch Sử 8
- Giải Địa Lý Lớp 8
- Lớp 9
- Soạn Văn 9
- Giải Bài Tập Toán 9
- Giải Vật Lý 9
- Giải Bài Tập Hóa 9
- Giải Sinh Học 9
- Giải Tiếng Anh Lớp 9
- Giải Lịch Sử 9
- Giải Địa Lý Lớp 9
- Lớp 10
- Soạn Văn 10
- Giải Bài Tập Toán 10
- Giải Vật Lý 10
- Giải Bài Tập Hóa 10
- Giải Sinh Học 10
- Giải Tiếng Anh Lớp 10
- Giải Lịch Sử 10
- Giải Địa Lý Lớp 10
- Lớp 11
- Soạn Văn 11
- Giải Bài Tập Toán 11
- Giải Vật Lý 11
- Giải Bài Tập Hóa 11
- Giải Sinh Học 11
- Giải Tiếng Anh Lớp 11
- Giải Lịch Sử 11
- Giải Địa Lý Lớp 11
- Lớp 12
- Soạn Văn 12
- Giải Bài Tập Toán 12
- Giải Vật Lý 12
- Giải Bài Tập Hóa 12
- Giải Sinh Học 12
- Giải Tiếng Anh Lớp 12
- Giải Lịch Sử 12
- Giải Địa Lý Lớp 12
Trang Chủ ›
Lớp 3›
Giải Tiếng Anh Lớp 3›
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3›
UNIT 8: THIS IS MY PEN Giải tiếng Anh lớp 3 UNIT 8: THIS IS MY PEN
UNIT 8: THIS IS MY PEN BÀI 8: ĐÂY LÀ VIẾT MÁY CỦA TÔI Lesson 1 (Bài học ỉ) Vocabulary (Từ vựng) book [buk] (n) quyển sách pen [pen] (n) cây viết máy ruler [’ru:b(r)] (n) cây thước eraser [i’reizXr)] (n) cục tẩy not [not] (adv) không phái please [pli:z] (V) xin vui lòng, làm ơn bag [baeg] (n) cặp sách, túi xách pencil [’pensil] (n) bút chì shelf Lfelf] (n) cái kệ blackboard [’bl<ekabo:d] (n) bâng đen sharpener PJirpsnaCr)] (n) gọt bút chì chalk [tjo:k] (n) viên phâ'n pencil case [’pens! ceis] (n) hộp bút chì notebook [’nootbuk] (n) quyển vở school bag [sku:l basg] (n) cái cặp wall [wo:l] (n) bức tường ft Grammar (Ngữ pháp) Nhắc lại cách sử dụng đại từ chỉ định (Demonstrative pronouns): "this, that" This/ That + is + N This dùng để chỉ một người hay một vật ở gần người nói. Ex: This is my pencil. Đây là cây bút chì của mình. This is an eraser, Đây là một cục tẩy. That dùng để chỉ một người hay một vật ở xa người nói. Ex: That is my nurse. Đó là y tá của mirth. That is my sister. Đó là em gái mình. Khi ta dùng cấu trúc trên để giới thiệu cho ai đó biết một vật nào đó, người đó hỏi lại Is it? (ngầm hiểu là thuộc về câu giới thiệu vừa nói, tùy vào từng ngữ cảnh mà ta chọn dịch ra cho phù hạp). Ex: A: This is my pencil. Đây là cây bút chì của mình. B: Is it? Nó là của bạn phải không? A: Yes, it is. Vâng, đúng rồi. Is it? là dạng câu hỏi rút gọn của dạng câu hỏi sau: Is + this/ that + N? Ex: Is this your pencil? Đây có phái là bút chì của bạn không? Is that your doctor? Đó có phải là bác sĩ của bạn không? Lưu ý: Khi người ta hỏi là your (của bạn) thì phải trả lời là my (của tôi). Ex: Is this your pencil? Đây có phải là bút chì của bạn không? Yes, that's my pencil. Vâng, đó là bút chì của mình. 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). This is my pen. Đây là viết máy của tôi. Is it? Viết máy là của bạn à? Yes, it is. Vâng, chính nó. That's my rubber. Đó là cục tẩy (gôm) của tôi. Is it? Cục tẩy (gôm) là của bạn à? Yes, it is. Vâng, chính nó. Point and say. (Chỉ và nói). This is my pencil. Đây là bút chì của tôi. That's my pencil. Đó là bút chì của tôi. This is my pencil case. Đây là hộp bút chì của tôi. That's my pencil case. Đó là hộp bút chì của tôi. This is my school bag. Đây là chiếc cặp của tôi. That's my school bag. Đó là chiếc cặp của tôi. This is my notebook. Đây là quyển tập của tôi. That's my notebook. Đó là quyển tập của tôi. This is my pencil sharpener. Đây là đồ gọt bút chì của tôi. That's my pencil sharpener. Đó là đồ gọt bút chì của tôi. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). This is my pencil. Đây là bút chì của tôi. This is my rubber. Đây là cục tẩy của tôi. This is my book. Đây là quyển sách của tôi. That's my pencil. Đó là bút chì của tôi. That's my school bag. Đó là chiếc cặp của tôi. That's my book. Đó là quyển sách của tôi. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu chọn). b 2. c 3. a Audio script Mai: This is my pencil. Tony: Is it? Mai: Yes, it is. Tony: That's my school bag. Mai: Is it? Tony: Yes, it is. Tony: This is my book. Mai: Is it? Tony: Yes, it is. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết). 1. This is my ruler. Đây là cây thước của tôi. It is new. Nó mới. 2. That is my rubber. Đó là cục tẩy của tôi. It is old. Nó cũ. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi). Giáo viên có thể hướng dần cho các em chdi trò chdi: Slap the board ("Đập tay" lên bảng) rubber (cục tẩy), pencil (bút chì), ruler (thước), school bag (cặp), pencil sharpener (gọt bút chì), book (sách), pencil case (hộp bút chì), pen (bút máy). Dán những bức tranh về đồ dùng học tập lên bảng. Gọi 2 đội, mỗi đội gồm 4 học sinh lên bảng. Sau đó cô giáo sẽ đọc to câu có đồ dùng học tập. Ví dụ "lt's a book. (Nó là quyển sách)". Thì lúc này nhiệm vụ của mỗi học sinh trong nhóm phải chạy nhanh đến bức tranh có từ đó và "độp" lên từ đó. Cuối cùng đội nào có số làn "độp" vào đồ dùng học tập đúng nhiều hdn sẽ là đội chiến thắng. Lesson 2 (Bài học 2) & Grammar point (Điểm ngữ pháp) Đại từ chỉ định ở dạng số nhiều: a) These có nghĩa là này, cái này, đây These là dạng số nhiều của "this". These dùng dể chỉ người hoặc vật ở gần người nói. There are + đồ dùng học tập. Đây là những... Ex: There are my books. Đây là những quyển sách của tôi. Those có nghĩa là đó, cái đó, điều đó Those là dạng số chiều của "that". Those dùng để chỉ người hoặc vật ở xa người nói. Those are + đồ dùng học tập. Đó là những... Ex: Those are my pencils. Đây là những cây viết chì của tôi. Để khẳng định lại những đồ dùng bạn mới giới thiệu là của bạn phải không, chúng ta dùng câu hỏi tỉnh lược Are they? (Chúng là của bạn à?/Thật vậy à?). Ex: A: Those are my pencils. Đây là những cây viết chì của tôi. B: Are they? Thật vậy à? A: Yes, they are. Vâng, đúng vậy. Bảng tổng kết về đại từ chỉ định các em cần nhớ Đại từ chỉ định có thể đứng độc lập, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Số ít: this/ that This is my room. Đây là phòng của tôi. What is this? Đây là cái gì? This is a ruler. Nó là một cây thước. That is my brother. Đó là anh trai tôi. What is that? Đó là cái gì? That is a book. Nó là một quyển sách. Số nhiều: these/ those These are my rooms. Đây là nhuhg phòng của tôi. What are these? Đây là những cái gì? These are rulers. Chúng là những cây thước. Those are my brothers. Đó là các anh trai tôi. What are those? Đó là những cái gì? Those are books. Chúng là nhũhg quyển sách. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại). These are my books. Đây là những quyển sách của tôi. Are they? Thật vậy à? Yes, they are. Vâng, đúng. Those are my pencils. Đó là những cây bút chì của tôi. Are they? Thật vậy à? Yes, they are. Vâng, đúng. Point and say. (Chỉ và nói). These are my notebooks. Đây là những quyển tập của tôi. Those are my notebooks. Đó là những quyển tập của tôi. These are my pens. Đây là những bút máy của tôi. Those are my pens. Đó là những bút máy của tôi. These are my pencil cases. Đây là nhủhg hộp bút chì của tôi. Those are my pencil cases. Đó là những hộp bút chì của tôi. These are my rubbers. Đây là những cục tẩy của tôi. Those are my rubbers. Đó là những cục tẩy của tôi. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói). These are my books. Đây là những quyển sách của tôi. These are my pens. Đây là những bút máy của tôi. Those are my notebooks. Đó là những quyển tập của tôi. Those are my pencil cases. Đó là những hộp bút chì của tôi. Listen and number. (Nghe và đánh số). a 3 b 4 c 2 d 1 Audio script Nam: Hello, Mr Robot. These are my rulers. Robot: Are they? Nam: Yes, they are. Linda: Hello, Mr Robot. Those are my notebooks. Robot: Are they? Linda: Yes, they are. Peter: Hello, Mr Robot. These are my pens. Robot: Are they? Peter: Yes, they are. Mai: Hi, Mr Robot. Those are my pencil cases. Robot: Are they? Mai: Yes, they are. Read and write. (Đọc và viết). Xin chào! Tên của mình là Nam. Đây là lớp của mình. Nó nhỏ nhưng đẹp. Đây là bàn và đồ dùng học tập của mình. Đây là cặp của mình. Nó thì lớn. Đây là những quyển sách và quyển tập của mình. Chúng thì mới. Đây là hộp bút chì và viết máy. Chúng cũng mới. Nhìn kìa! Đó là những người bạn mới của mình. My name is Nam. Tên của mình là Nam. My classroom is small but nice. Lớp của mình nhỏ nhưng đẹp. My school bag is big. Cặp của mình thì lớn. My bocks and notebooks are new. Những cuốn sách và tập thì mới. My pencil cases and pens are new too. Những hộp bút chì và viết máy của mình cũng mới. Let’s write. (Chúng ta cùng viết). These are my books and pens. Đây là những cuốh sách và viết máy của mình. Those are my pencils and rulers. Đó là những bút chì và thước của mình. Lesson 3 (Bài học 3) & Grammar (Ngữ pháp) Cách sử dụng đại từ chỉ định ở dạng số nhiều (Demonstrative pronouns): “these, those” These/Those + are + danh từ số nhiều. These're/ Those're là viết tắt của These are/ Those are, cũng có nghĩa "Đây là/ Đó là", nhưng đi theo sau chúng là danh từ số nhiều. LƯU ý: Động tu "to be" đi với these/ those là “are”. These dùng để chỉ nhiều người hay nhiều vật ở gàn người nói. Ex: These are pencils. Đây là những cây bút chì. These are my shoes. Đây là đôi giày của mình. These are my notebooks. Đây là những quyển vở của mình. Those dùng để chỉ nhiều người hay nhiều vột ở xa người nói. Ex: Those are my books. Đó là những quyển sách của mình. Those are rulers. Đó là những cây thước. Those are my pencils. Đó là những cây bút chì của mình. Khi muốn đạt câu hỏi thì đảo ngược vị trí của động từ ra đứng trước chủ tư, và cuối câu thêm dấu hỏi như sau: Are + these/ those + plural noun (danh từ số nhiều)? Đây/ Đó có phải là những...? Ex: These are your rulers. Đây là những cây thước của bạn. Are these your rulers? Đây có phải là những cây thước của bạn không? Listen and repeat. (Nghe và lặp lại). r ruler Those are rulers. Đó là những cây thước. th these These are pens. Đây là những viết máy. Listen and write. (Nghe và viết). rulers 2. these Audio script These are my rulers. Are these your books? Let’s chant. (Chúng to cùng co hót). Look! Look! Look! Nhìn này! Nhìn nòy! Nhìn nòy! Look! Look! Look! Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này! These are books. Đây lò những quyển sách. They're my books. Chúng lò những quyển sách củo mình. Look! Look! Look! Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này! These are pens. Đây là những bút máy. They're my pens. Chúng lò những bút máy củo mình. Look! Look! Look! Nhìn này! Nhìn này! Nhìn nòy! These are robots. Đôy lò những người máy. They're my robots. Chúng lò những người máy củo mình. Look! Look! Look! Nhìn này! Nhìn này! Nhìn này! These are notebooks. Đây lò những quyển tộp. They're my notebooks. Chúng lò những quyển tộp củo mình. Read and match. (Đọc vò nối). - b This is a pen. Đôy lò bút máy. - d That is a pencil sharpener. Đó lò đồ gọt bút chì. - a These are pencil cases. Đây lò những hộp bút chì. - c Those are books. Đó lò những quyển sách. Read and write. (Đọc vò viết). Hello! My name is Linda. Xin chào! Tên củo mình lò Undo. This is my rubber. Đây lò cục toy củo mình. There are my pencils and notebooks. Đôy lò những cây bút chì vò tộp củo mình. Look! That is my school bag. Nhìn kìa! Đó là cặp của mình. And those are my notebooks. Và đó và những quyển tập của mình. 6. Project. (Dự án/Đề án) Vẽ dụng cụ học tập của em. Tô màu và viết tên của chúng. Đưa chúng cho bạn em xem.
Các bài học tiếp theo
- UNIT 9: WHAT COLOUR IS IT?
- UNIT 10: WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME?
- REVIEW 2
- UNIT 11: THIS IS MY FAMILY
- UNIT 12: THIS IS MY HOUSE
- UNIT 13: WHERE’S MY BOOK?
- UNIT 14: ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM?
- UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS?
- REVIEW 3
- UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS?
Các bài học trước
- UNIT 7: THAT’S MY SCHOOL
- UNIT 6: STAND UP!
- REVIEW 1
- UNIT 5: ARE THEY YOUR FRIENDS?
- UNIT 4: HOW OLD ARE YOU?
- UNIT 3: THIS IS TONY
- UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
- UNIT 1: HELLO
Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3
- UNIT 1: HELLO
- UNIT 2: WHAT’S YOUR NAME?
- UNIT 3: THIS IS TONY
- UNIT 4: HOW OLD ARE YOU?
- UNIT 5: ARE THEY YOUR FRIENDS?
- REVIEW 1
- UNIT 6: STAND UP!
- UNIT 7: THAT’S MY SCHOOL
- UNIT 8: THIS IS MY PEN(Đang xem)
- UNIT 9: WHAT COLOUR IS IT?
- UNIT 10: WHAT DO YOU DO AT BREAK TIME?
- REVIEW 2
- UNIT 11: THIS IS MY FAMILY
- UNIT 12: THIS IS MY HOUSE
- UNIT 13: WHERE’S MY BOOK?
- UNIT 14: ARE THERE ANY POSTERS IN THE ROOM?
- UNIT 15: DO YOU HAVE ANY TOYS?
- REVIEW 3
- UNIT 16: DO YOU HAVE ANY PETS?
- UNIT 17: WHAT TOYS DO YOU LIKE?
- UNIT 18: WHAT ARE YOU DOING?
- UNIT 19: THEY’RE IN THE PARK
- UNIT 20: WHERE’S SA PA?
- REVIEW 4